1540549. Kỹ thuật lắp đặt điện dân dụng.- H.: Nxb.Bách khoa Hà Nội, 2013.- 151tr: Hình vẽ minh họa; 27cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách lắp điện các mạch điện dân dụng như: mạch mở máy trực tiếp, mạch hãm dừng, mạch dừng máy... {Kỹ thuật; Điện dân dụng; } |Kỹ thuật; Điện dân dụng; | DDC: 621.319 /Price: 166000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1262132. PHAN ĐĂNG KHẢI Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp/ Phan Đăng Khải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2004.- 179tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và kĩ năng cơ bản về kĩ thuật lắp đặt điện. Thực hành lắp đặt các đường dây trên không, đường dây cáp, mạng điện công nghiệp, điện dân dụng và chiếu sáng (Kĩ thuật điện; Lắp đặt mạng điện; Trung học chuyên nghiệp; ) DDC: 621.319 /Price: 14800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1541032. Kỹ thuật lắp đặt điện công nghiệp.- H.: Nxb. Bách khoa Hà Nội, 2013.- 143tr; 27cm. Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về tính toán kinh tế trong thiết kế , lựa chọn thiết bị điện và tiết kiệm điện năng {Kỹ thuật; Kỹ thuật điện; Lắp đặt điện; Thiết bị điện; Điện năng; } |Kỹ thuật; Kỹ thuật điện; Lắp đặt điện; Thiết bị điện; Điện năng; | DDC: 621.319 /Price: 102000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1529297. NGUYỄN ĐỨC ÁNH Kỹ thuật lắp đặt điện dân dụng/ Nguyễn Đức Ánh.- H.: Văn hóa thông tin, 2000.- 447tr.; 21cm. Tóm tắt: các thiết bị và mạch điện cơ bản; các thiết bị bảo vệ quá dòng; kích cỡ và loại dây dẫn; tiếp đất: nguyên lý và tầm quan trọng... {kĩ thuật điện; } |kĩ thuật điện; | DDC: 621.3192 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1075260. PHAN ĐĂNG KHẢI Kỹ thuật lắp đặt và vận hành trạm biến áp: Sách dùng cho học sinh, sinh viên các trường trung cấp, cao đẳng và đại học khối kỹ thuật/ Phan Đăng Khải.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 343tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 332-340. - Thư mục: tr. 341 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về công tác tổ chức lắp đặt trong trạm biến áp. Khái niệm chung về các thiết bị phân phối trong trạm biến áp. Dây dẫn, cáp và các phụ kiện dùng trong lắp đặt trạm biến áp. Lắp đặt các thiết bị phân phối đặt trong lắp đặt trạm biến áp. Lắp đặt các thiết bị phân phối đặt trong nhà - điện áp 6-35KV. Lắp đặt mạch sơ cấp của thiết bị phân phối ngoài trời. Vận hành trạm biến áp (Kĩ thuật điện; Lắp đặt mạng điện; Trạm biến áp; ) DDC: 621.31 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1553698. Kỹ thuật lắp đặt ống/ Nguyễn Thị Xuân Thu... dịch.- H.: Lao động xã hội, 2002.- 35tr:Hình vẽ; 28cm.- (Tủ sách kỹ thuậr lắp đặt công nghiệp) Tóm tắt: Kỹ thuật lắp đặt và xây dựng đường ống. {Xây dựng; kỹ thuật lắp đặt; lắp đặt đường ống; xây dựng đường ống; } |Xây dựng; kỹ thuật lắp đặt; lắp đặt đường ống; xây dựng đường ống; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1466012. JANG HYUN SOON Kỹ thuật lắp đặt ống/ Jang Hyun Soon; Nguyễn Thị Xuân Thu, Phí Trọng Hảo, Nguyễn Thanh Mai... dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 261tr. : hình vẽ; 29cm..- (Tủ sách lắp đặt công nghiệp) Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật hàn nối, ghép, chế tạo các loại ống đồng, ống ghép thông thường, ống vòng, giá đỡ ống... và những kiến thức về an toàn kỹ thuật khi hàn {Chế tạo; Lắp ráp; ống dẫn; } |Chế tạo; Lắp ráp; ống dẫn; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Mai; Nguyễn Thị Xuân Thu; Phí Trọng Hảo; Phạm Minh Hải; ] DDC: 621.8 /Price: 59.100đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1190947. PHAN ĐĂNG KHẢI Kỹ thuật lắp đặt và vận hành trạm biến áp: Sách dùng cho học sinh, sinh viên các trường trung cấp, cao đẳng và đại học khối kỹ thuật/ Phan Đăng Khải.- H.: Giáo dục, 2006.- 344tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 332-340. - Thư mục: tr. 341 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về công tác tổ chức lắp đặt trong trạm biến áp. Khái niệm chung về các thiết bị phân phối trong trạm biến áp. Dây dẫn, cáp và các phụ kiện dùng trong lắp đặt trạm biến áp. Lắp đặt các thiết bị phân phối đặt trong lắp đặt trạm biến áp. Lắp đặt các thiết bị phân phối đặt trong nhà-điện áp 6-35KV. Lắp đặt mạch sơ cấp của thiết bị phân phối ngoài trời. Vận hành trạm biến áp. (Kĩ thuật điện; Lắp đặt mạng điện; Trạm biến áp; ) DDC: 621.31071 /Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1670901. PHAN, ĐĂNG KHẢI Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Phan Đăng Khải.- Tái bản lần thứ bảy.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 179 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình được xây dựng trên cơ sở thừa kế những nội dung được giảng dạy trong các trường, kết hợp những nội dung mới nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Sách được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, bổ sung nhiều kiến thức mới và biên soạn theo quan điểm mở - tức là đề cập những nội dung cơ bản, cốt yếu tùy theo tính chất của các ngành nghề đào tạo. (Electric engineering; Electric networks; Kỹ thuật điện; ) |Lắp đặt điện; Equipment and supplies; Cung cấp trang thiết bị; | DDC: 621.3192 /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670237. PHẠM, THANH ĐƯỜNG Kỹ thuật lắp đặt - sửa chữa các đường ống nước trong nhà & khu dân cư/ Phạm Thanh Đường.- Hà Nội: Thanh niên, 2010.- 312 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Sách trình bày tổng quan về hệ thống ống nước, các công cụ thường cũng như đặc trưng dành cho các việc liên quan đến hệ thống ống nước, giải thích các kỹ thuật dùng để làm việc với một số loại ống nước được dùng trong hệ thống ống nước, các công việc cần phải làm khi hệ thống ống nước bị hỏng, dặc biệt hỏng lúc nửa đêm. (Cung cấp nước; Kỹ thuật trong nước; Domestic engineering; Water supply; ) |Cấp thoát nước; | DDC: 696.1 /Price: 53000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667384. PHAN, ĐĂNG KHẢI Kỹ thuật lắp đặt và vận hành trạm biến áp: (Sách dùng cho học sinh, sinh viên các trường Trung cấp, Cao đẳng và Đại học khối kỹ thuật)/ Phan Đăng Khải.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 344 tr.: minh họa, biểu đồ, hình chụp, ; 24 cm. Trang đầu có ghi: Sách dùng cho học sinh, sinh viên các trường Trung cấp, Cao đẳng và Đại học khối Kỹ thuật Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp các kiến thức cụ thể, các thông số kỹ thuật, thông số kích thước, khối lượng, hình dạng, giá cả giúp cho học sinh, sinh viên có tài liệu nghiên cứu khi làm đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp về lưới và hệ thống cung cấp điện, so sánh lựa chọn phương án, lựa chọn thiết bị, tập lập các bản dự toán, các bản thanh quyết toán khối lượng lắp đặt công trình cũng như thiết kế lắp đặt thiết bị cho các trạm phân phối và trạm biến áp. (Electric power plant equipment industry; Thermoelectric generators; Thiết kế nhà máy điện; Thiết kế trạm biến áp; ) |Biến áp; Lắp đặt trạm biến áp; Trạm biến áp; Vận hành trạm biến áp; | DDC: 621.3121 /Price: 39500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610608. PHAN ĐĂNG KHẢI Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp/ Phan Đăng Khải.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 179 tr.; 24 cm.. (Kỹ thuật điện; Lắp đặt; ) |Giáo trình; | DDC: 621.319 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1666740. PHAN, ĐĂNG KHẢI Kỹ thuật lắp đặt và vận hành trạm biến áp/ Phan Đăng Khải.- Xuất bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 344 tr.; 24 cm. Sách dùng cho học sinh, sinh viên các trường Trung cấp, Cao đẳng và Đại học khối Kỹ thuật Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp các kiến thức cụ thể, các thông số kỹ thuật, thông số kích thước, khối lượng, hình dạng, giá cả giúp cho học sinh, sinh viên có tài liệu nghiên cứu khi làm đồ án môn học, đồ án tốt nghiệp về lưới và hệ thống cung cấp điện, so sánh lựa chọn phương án, lựa chọn thiết bị, tập lập các bản dự toán, các bản thanh quyết toán khối lượng lắp đặt công trình cũng như thiết kế lắp đặt thiết bị cho các trạm phân phối và trạm biến áp. (Electric power plant equipment industry; Thermoelectric generators; ) |Thiết kế nhà máy điện; Thiết kế trạm biến áp; | DDC: 621.3121 /Price: 39500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732743. PHAN, ĐĂNG KHẢI Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện: (Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp)/ Phan Đăng Khải.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 179 tr.; 24 cm. (Kỹ thuật điện; Electric engineering; Electric networks; ) |Lắp đặt điện; Cung cấp trang thiết bị; Equipment and supplies; | DDC: 621.3192 /Price: 14800 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693109. PHAN ĐĂNG KHẢI Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện/ Phan Đăng Khải.- H.: Giáo dục, 2003.- 180tr.; cm. (electric engineering; electric networks; ) |Lắp đặt điện; equipment and supplies; | DDC: 621.3192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707138. JANG HUYN SOON Kỹ thuật lắp ráp ống dẫn nước (Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp); T2/ Jang Huyn Soon.- 1st.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2001; 75tr.. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh " Plumbing " (installation industrial equipment; ) |01.06; Lắp đặt công nghiệp; Z01.09; | DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707250. JANG HUYN SOON Lắp đặt ống (Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp); T3/ Jang Huyn Soon, Phí Trọng Hảo.- 1st.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2001; 58tr.. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh " Pipe fitting " (installation industrial equipment; ) |01.06; Lắp đặt công nghiệp; Z01.09; | [Vai trò: Phí Trọng Hảo; ] DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707234. JANG HUYN SOON Thực hành ứng dụng (Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp); T3/ Jang Huyn Soon.- 1st.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2001; 47tr.. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh " Application practice " (installation industrial equipment; ) |01.06; Lắp đặt công nghiệp; Z01.09; | DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705840. JANG HUYN SOON Vật liệu hàn và ống (Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp); T1/ Jang Huyn Soon.- 1st.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2001; 162tr.. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh " Welding and piping materials " (installation industrial equipment; ) |01.06; Lắp đặt công nghiệp; | DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705829. JANG HUYN SOON An toàn và sức khỏe trong công nghiệp (Kỹ thuật lắp đặt công nghiệp); T1/ Jang Huyn Soon.- 1st.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2000; 35tr.. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh " Industrial safety and health " (installation industrial equipment; ) |01.06; Lắp đặt công nghiệp; | DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |