873473. LIU YUCHEN Khoa học cho lứa tuổi thiếu niên - Mười vạn câu hỏi vì sao: Khoa học kĩ thuật và sáng tạo/ Liu Yuchen, Xia Fan ; Thanh Uyên dịch.- H.: Kim Đồng, 2021.- 185tr.: minh hoạ; 21cm. ISBN: 9786042223874 Tóm tắt: Giải đáp ngắn gọn và súc tích về khoa học kỹ thuật và sáng tạo của con người như: khám phá vũ trụ, mạng lưới giao thông tiên tiến, nguồn năng lượng tương lai, các thiết bị thông tin liên lạc hiện đại và các loại vũ khí tối tân (Khoa học công nghệ; Khoa học thường thức; Sáng tạo; ) [Vai trò: Thanh Uyên; Xia Fan; ] DDC: 600 /Price: 156000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1607704. Cách mạng khoa học kĩ thuật và chủ nghĩa xã hội.- H.: Khoa học kĩ thuật, 1978.- 541 tr.; 19 cm.. Sách tham khỏa nước ngoài (Chủ nghĩa xã hội; ) |Cách mạng khoa học kĩ thuật; Chủ nghĩa xã hội; xã hội học; | DDC: 335 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
850725. Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm STEM/STEAM và nghiên cứu khoa học kĩ thuật ở trường phổ thông: Theo Công văn số 3089/BGDĐT-GDTrH ngày 14/8/2020/ Nguyễn Thanh Nga, Hoàng Phước Muội (ch.b.), Nguyễn Mậu Đức....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 295 tr.: minh hoạ; 24 cm. Thư mục: tr. 295 ISBN: 9786043099911 Tóm tắt: Trình bày các hình thức triển khai giáo dục STEM/STEAM ở trường phổ thông; vấn đề xây dựng không gian trải nghiệm STEM/STEAM; tổ chức hoạt động câu lạc bộ trải nghiệm STEM/STEAM; xây dựng và sử dụng thiết bị hỗ trợ tổ chức hạt động trải nghiệm STEM/STEAM; hướng dẫn nghiên cứu khoa học, kĩ thuật ở trường phổ thông (Khoa học công nghệ; Phương pháp giảng dạy; Trường phổ thông; ) {Giáo dục STEM/STEAM; } |Giáo dục STEM/STEAM; | [Vai trò: Hoàng Phước Muội; Nguyễn Mậu Đức; Nguyễn Thanh Nga; Phan Thị Thu Hiền; Tôn Ngọc Tâm; ] DDC: 600.712 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555527. Văn kiện Đảng thời kỳ đổi mới (Đại hội VI, VII, VIII, IX): Về văn hóa, xã hội, khoa học kĩ thuật, giáo dục, đào tạo/ Đảng Cộng sản Việt Nam.- H.: Chính trị Quốc gia, 2005.- 290tr; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược các văn kiện Đại hội Đảng và các Nghị quyết Hội nghị Trung ương từ Đại hội VI đến Đại hội IX về văn hóa, xã hội, khoa học kĩ thuật, giáo dục, đào tạo {Chủ nghĩa Mác Lênin; Đảng Cộng sản Việt Nam; Văn kiện Đảng; } |Chủ nghĩa Mác Lênin; Đảng Cộng sản Việt Nam; Văn kiện Đảng; | /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1737317. NGUYỄN, VĂN TUẾ Ăn mòn và bảo vệ kim loại: (Dùng cho sinh viên các trường Đại học Khoa học tự nhiên và khoa học Kĩ thuật)/ Nguyễn Văn Tuế.- Hà Nội: Giáo dục, 2002.- 199 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Trình bày sự ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa, thụ động hóa kim loại, ăn mòn biển, ăn mòn khí quyển,... (Corrosion and anti-corrosives; Seawater corrosion; Ăn mòn và chống ăn mòn; ) |Bảo vệ kim loại; Ăn mòn kim loại; | DDC: 620.1623 /Price: 21400 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702068. 3500 địa chỉ Internet: (246 4)Công nghệ thông tin, khoa học kĩ thuật, văn hóa xã hội, giáo dục - đào tạo, âm nhạc, giải trí/ VN-Guide (Biên soạn).- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 390 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu cách tìm tin trên Internet, tái tạo tin từ Internet, thông điệp báo lỗi trên Web và cách xử lý, tăng tốc tiến trình duyệt, bí mật của công cụ tìm kiếm. Giới thiệu những địa chỉ Web co uy tính của Quốc tế và Việt Nam về giáo dục, văn hoá, doanh nghiệp, chính phủ, các tổ chức... (Internet addresses; Internet explorer (Computer programs); World Wide Web (Information retrieval system); ) |Địa chỉ internet; | DDC: 005.3 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705763. VŨ, VĂN NHẬT Thông tin thư mục khoa học kĩ thuật/ Vũ Văn Nhật.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 203 tr.; 24 cm. Danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách gồm 5 chương. Chương 1: Các tài liệu KHKT; Chương 2: Lịch sử hình thành tài liệu và thư mục KHKT; Chương 3: Tổ chức tông tin thư mục KHKT thế giới; Chương 4: Phương pháp biên soạn thư muc KHKT; Chương 5: Tổ chức phục vụ TT trong cơ quan TT - Thư viện khoa học (Bioliography; ) |Thư mục Khoa học kỹ thuật; Thư mục học; | DDC: 010.42 /Price: 15500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653579. Lược khảo biên niên sử Việt Nam và thế giới trước năm 2000: Địa lí, nhân văn xã hội, y học, khoa học kĩ thuật, thể thao, nghệ thuật/ Nguyễn Việt biên soạn.- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 1999.- 430 tr: minh hoạ; 21 cm.- (Kiến thức dành cho mọi người. Almanach) Tóm tắt: Quyển sách khái lược về lịch sử thế giới Việt Nam, các phát minh và khám phá về khoa học của nhân loại. Giới thiệu những danh y nổi tiếng đông tây kim cổ, huyền thoại về các nữ thần, phương pháp soạn lịch, lịch sử bóng đá, lịch sử điện ảnh (Almanacs; World history; ) [Vietnam; ] |Almanach; Niên biểu; | [Vai trò: Nguyễn, Việt; ] DDC: 030 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651883. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG-LÂM TP. HCM. Tập san khoa học kĩ thuật nông-lâm nghiệp/ Trường Đại học Nông-Lâm Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Nông-Lâm Tp. HCM, 1997; 107tr.. (agriculture - research; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; | DDC: 630.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693783. LÊ, VĂN DOANH 101 thuật toán và chương trình: Bài toán khoa học kĩ thuật và kinh tế bằng ngôn ngữ Pascal/ Lê Văn Doanh, Trần Khắc Tuấn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1996.- 268 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu sơ lược về thuật toán, cách chuyển các bài toán cụ thể sang ngôn ngữ máy tính; nội dung gồm 101 bài toán xếp theo các loại bài toán cụ thể: đại số, hàm số, vectơ, ma trận và hệ phương trình tuyến tính, đa thức...; phân tích, giới thiệu các thuật toán, các phương pháp số để giải 101 bài toán trên (Pascal ( computer program language ); Programming ( mathematics ); ) |Ngôn ngữ lập trình pascal; Thuật toán chương trình; | [Vai trò: Trần, Khắc Tuấn; ] DDC: 005.131 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1684446. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP. HCM. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp về đào tạo công nhân kĩ thuật, công nhân lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật cho phát triển kinh tế - xã hội Đồng Bằng Sông Cửu Long: Báo cáo khoa học/ Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Tp. HCM..- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Tp. HCM, 1996; 38tr.. |Báo cáo khoa học Đào tạo; Dạy nghề; Giáo dục Đại học và Cao đẳng; | DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689353. Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kĩ thuật nông nghiệp 1956-1996.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1996; 262tr.. (agriculture; ) |Báo cáo khoa học nông nghiệp; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691304. TIẾNG ANH CĂN BẢN VỀ KHOA HỌC KĨ THUẬT Tiếng Anh căn bản về khoa học kĩ thuật: Đọc hiểu tiếng Anh khoa học kĩ thuật/ Tiếng Anh căn bản về khoa học kĩ thuật; Biên soạn: Quang Hùng.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1995; 554tr.. Tóm tắt: Sách gồm ba phần chính: *) Phần các bài đọc: 20 bài sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, bao quát các lĩnh vực của khoa học kỹ thuật. Mỗi bài có một bào đọc, phần từ vựng, phần bài tập, phần ngữ pháp, bài dịch tham khảo. *) Phần phụ lục: các chữ viết tắt trong kỹ thuật. *) Phần từ vựng tham chiếu: các thuật ngữ căn bản về KHKT (có phiên âm) (english language - study and teaching; ) |Tiếng Anh thực hành; Đọc hiểu; | [Vai trò: Quang Hùng; ] DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699463. SƠN TÙNG TÂN Tìm hiểu ứng dụng của phóng xạ trong một số ngành khoa học kĩ thuật: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Vật lí Khóa 16/ Sơn Tùng Tân.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Vật lí, 1994 (nuclear physics; ) |Lớp Lí K16; Phóng xạ; Vật lí hạt nhân; | DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739978. LÊ, VĂN DOANH 101 thuật toán và chương trình: Bài toán khoa học kĩ thuật và kinh tế bằng ngôn ngữ Pascal/ Lê Văn Doanh, Trần Khắc Tuấn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1993.- 268 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu sơ lược về thuật toán, cách chuyển các bài toán cụ thể sang ngôn ngữ máy tính; nội dung gồm 101 bài toán xếp theo các loại bài toán cụ thể: đại số, hàm số, vectơ, ma trận và hệ phương trình tuyến tính, đa thức...; phân tích, giới thiệu các thuật toán, các phương pháp số để giải 101 bài toán trên (Pascal (computer program language); Pascal (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Ngôn ngữ lập trình pascal; Thuật toán chương trình; | [Vai trò: Trần, Khắc Tuấn; ] DDC: 005.131 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686116. Từ điển thuật ngữ khoa học kĩ thuật Anh - Pháp - Việt.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1992; 534tr.. (technology - terminology; ) |Thuật ngữ khoa học; Từ điển Anh - Pháp - Việt; | DDC: 503 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693321. VIỆN CÔNG CỤ VÀ CƠ GIỚI HOÁ NÔNG NGHIỆP Một số kết quả nghiên cứu khoa học kĩ thuật/ Viện công cụ và Cơ giới hoá Nông nghiệp.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1990; 174tr.. Tóm tắt: Tập sách này giới thiệu một cách có hệ thống và chọn lọc kết quả của các công trình nghiên cứu về cơ giới hoá nông nghiệp trong giai đoạn 1981-1990.Các kết quả nghiên cứu này đã được các hộ nông dân, các cơ sở sản xuất nông nghiệp tập thể và quốc doanh áp dụng có hiệu quả. (agriculture; ) |Nông nghiệp; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691495. Sách Khoa học kĩ thuật ấn Độ. T1.- 1st.- Hà Nội: Thư Viện KHKT TW, 1990; 57tr.. (reference books - bibliography; ) |Thư mục KHKT; | DDC: 016.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691449. Sách Khoa học kĩ thuật ấn Độ. T2.- 1st.- Hà Nội: Thư Viện KHKT TW, 1990; 68tr.. (reference books - bibliography; ) |Thư mục KHKT; | DDC: 016.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650140. SỞ Y TẾ TP. HCM. Báo cáo khoa học kĩ thuật bệnh viện nhân dân Gia Định: 1975-1985/ Sở Y tế Tp. HCM..- Tp. HCM: Sở Y tế Tp. HCM, 1985; 478tr.. (medical statistics; ) |Báo cáo khoa học Y học; Thống kê y tế; | DDC: 610.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |