1370193. JANNERMANN, GERHARD Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa/ Gerhard Jannermann ; Dịch: Hồ Sĩ Phấn.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 371tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga của nhà xuất bản "Bông lúa" Matxcơva 1969 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của kinh tế các xí nghiệp nông nghiệp XHCN; Hệ thống nông nghiệp XHCN, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp, xí nghiệp liên hợp hợp tác xã ở CHDC Đức {CHDC Đức; Kinh tế; xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp nông nghiệp; } |CHDC Đức; Kinh tế; xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp nông nghiệp; | [Vai trò: Hồ Sĩ Phấn; ] /Price: 1,15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1527199. Kinh tế xí nghiệp.- H.: Xây dựng, 1982.- 2 tập /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1564287. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa/ Gerhard Jannerman, Karl Diethergussek chủ biên; Hồ Sĩ Phấn, Phạm Ngọc Bình dịch.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 682tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa {Kinh tế; chủ nghĩa xã hội; hạch toán; kế hoạch; nông nghiệp; năng suất; quản lý; xí nghiệp; } |Kinh tế; chủ nghĩa xã hội; hạch toán; kế hoạch; nông nghiệp; năng suất; quản lý; xí nghiệp; | [Vai trò: Diethergussek(Karl); Jannerman(Gerhard); ] /Price: 2.30đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1499955. Kinh tế xí nghiệp. T.1/ Hermut Dietricht, Hans Dieter Pferfer, Hans Fulle ; Người dịch: Nguyễn Thị Thu.- H.: Xây dựng, 1982.- 170tr; 19cm. Dịch theo nguyên bản tiếng Đức Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của kinh tế xây dựng: Tổ chức quản lý xí nghiệp và xí nghiệp liên hợp; công tác kế hoạch hóa; quản lý tài sản cố định và quản lý lao động {Kinh tế xí nghiệp; quản lý; tổ chức; Đức; } |Kinh tế xí nghiệp; quản lý; tổ chức; Đức; | [Vai trò: Dieter Pferfer, Hans; Dietricht, Hermut; Fulle, Hans; Nguyễn Thị Thu; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503014. Kinh tế xí nghiệp. T.2/ Hermut Dietricht, Hans Dieter Pferfer, Hans Fulle ; Người dịch: Nguyễn Thị Thu.- H.: Xây dựng, 1982.- 2 tập; 19cm. Dịch theo nguyên bản tiếng Đức {Kinh tế xí nghiệp; quản lý; tổ chức; Đức; } |Kinh tế xí nghiệp; quản lý; tổ chức; Đức; | [Vai trò: Dieter Pferfer, Hans; Dietricht, Hermut; Fulle, Hans; Nguyễn Thị Thu; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564306. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa: Giáo trình/ Gerhard Jannermann, Karl, Diether Gussek; Hồ Sĩ Phấn dịch.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 371tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Giáo trình về kinh tế các xí nghiệp nông nghiệp {CHDC Đức; Kinh tế; nông nghiệp; sản xuất; tổ chức; xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp; Đức; } |CHDC Đức; Kinh tế; nông nghiệp; sản xuất; tổ chức; xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp; Đức; | [Vai trò: Gussek(Diether); Jannermann(Gerhard); karl; ] /Price: 1.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567780. ĐÀO THIÊM Phân tích thống kê hoạt động kinh tế xí nghiệp công nghiệp/ Đào Thiêm.- H.: Tổng cục Thống kê xb, 1974.- 212tr; 19cm. Tóm tắt: Phân tích thống kê hoạt động kinh tế xí nghiệp công nghiệp {Thống kê; kinh tế công nghiệp; phân tích; xí nghiệp; } |Thống kê; kinh tế công nghiệp; phân tích; xí nghiệp; | [Vai trò: Đào Thiêm; ] /Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1364817. JANNERMANN, G. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa. T.2/ G. Jannermann, K.D. Gussek ; Dịch: Hồ Sĩ Phấn....- H.: Nông nghiệp, 1978.- 682tr; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về tổ chức lao động, sự biểu hiện giá trị của các yếu tố trong quá trình sản xuất kinh tế và tổ chức sản xuất ngành, kết quả sản xuất và việc đánh giá về kinh tế, sử dụng và cấp phát các quỹ xí nghiệp, kế hoạch quản lý... {Quản lý kinh tế; nông nghiệp; tổ chức lao động; xã hội xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp; } |Quản lý kinh tế; nông nghiệp; tổ chức lao động; xã hội xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp; | [Vai trò: Gussek, K.D.; Hồ Sĩ Phấn; Phạm Ngọc Bình; ] /Price: 2,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364488. JANNERMANN, GERHARD Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa. T.3/ Gerhard Jannermann, Karl Diether Gnssek ; Người dịch: Hồ Sĩ Phấn, Phạm Ngọc Bình.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 477tr; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Sự hoạt động phói hợp của các ngành sản xuất trong xí nghiệp. Tổng hợp sản phẩm và lợi nhuận. Sự hình thành việc sử dụng và cấp phát các qũi xí nghiệp. Kế hoạch hoá, công tác quản lí kiểm tra sản xuất, phân tích và so sánh hoạt động kinh doanh của các xí nghiệp {XHCN; kinh tế; nông nghiệp; xí nghiệp; } |XHCN; kinh tế; nông nghiệp; xí nghiệp; | [Vai trò: Gnssek, Karl Diether; Hồ Sĩ Phấn; Phạm Ngọc Bình; ] /Price: 1,7d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1651210. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Giáo trình kinh tế xí nghiệp công nghiệp cơ khí: Dùng cho sinh viên trường Đại học Bách khoa hệ tập trung và tại chức. T1/ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 1990; 289tr.. |Kinh tế công nghiệp; | DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1499085. JANNERMANN, G. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa. T.2/ G. Jannermann, K.D. Gussek ; Dịch: Hồ Sĩ Phấn....- H.: Nông nghiệp, Kn.- 682tr.; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về tổ chức lao động, sự biểu hiện giá trị của các yếu tố trong quá trình sản xuất kinh tế và tổ chức sản xuất ngành, kết quả sản xuất và việc đánh giá về kinh tế, sử dụng và cấp phát các quỹ xí nghiệp, kế hoạch quản lý... {Quản lý kinh tế; nông nghiệp; tổ chức lao động; xã hội xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp; } |Quản lý kinh tế; nông nghiệp; tổ chức lao động; xã hội xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp; | [Vai trò: Gussek, K.D.; Hồ Sĩ Phấn; Jannermann, G.; Phạm Ngọc Bình; ] /Price: 2,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1527158. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa: Dịch từ bản tiếng Nga của nhà xuất bản "Bông lúa" Maxcơva 1969/ Gerhard. Jannermann, Karl, Diether Gussek, Hồ Sỹ Phấn dịch, Phạm Ngọc Bình dịch và hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 2 tập /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1528311. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa: Dịch sử bản tiếng Nga của nhà xuất bản "Bông lúa" Maxcơva 1969. T.2/ Gerharrd. Jannermann, Karl, Diether Gussek, Hồ Sỹ Phấn dịch, Phạm Ngọc Bình dịch và hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 682tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến vấn đề lý luận và thực tiễn tổ chức sản xuất, đúc kết ra từ phong trào hợp tác hoá và phát triển sản xuất {kinh tế; nông nghiệp; xã hội chủ nghĩa; } |kinh tế; nông nghiệp; xã hội chủ nghĩa; | [Vai trò: Diether Gussek; Gerharrd. Jannermann; Hồ Sỹ Phấn; Karl; Phạm Ngọc Bình; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1528312. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa: Dịch sử bản tiếng Nga của nhà xuất bản "Bông lúa" Maxcơva 1969. T.3/ Gerharrd Jannermann, Karl, Diether Gussek, Hồ Sỹ Phấn dịch, Phạm Ngọc Bình dịch và hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 477tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách đề cập đến vấn đề lý luận và thực tiễn tổ chức sản xuất, đúc kết ra từ phong trào hợp tác hoá và phát triển sản xuất {kinh tế; nông nghiệp; xã hội chủ nghĩa; } |kinh tế; nông nghiệp; xã hội chủ nghĩa; | [Vai trò: Diether Gussek; Gerharrd. Jannermann; Hồ Sỹ Phấn; Karl; Phạm Ngọc Bình; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1499275. JANNERMANN, G. Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa. T.1: Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa/ Gerhard Jannermann, Karl, diether Gussek; Hồ Sĩ Phấn dịch.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 371tr.; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga của nhà xuất bản "Bông lúa" Matxcơva 1969 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của kinh tế các xí nghiệp nông nghiệp XHCN; Hệ thống nông nghiệp XHCN, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp {Kinh tế; xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp nông nghiệp; } |Kinh tế; xã hội chủ nghĩa; xí nghiệp nông nghiệp; | [Vai trò: G. Diether; Hồ Sĩ Phấn; Karl; ] /Price: 1,15 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499292. JANNERMANN, GERHARD Kinh tế xí nghiệp nông nghiệp xã hội chủ nghĩa/ Gerhard Jannermann, Karl Diether Gnssek ; Người dịch: Hồ Sĩ Phấn, Phạm Ngọc Bình.- H.: Nông nghiệp, 1969.- 477tr.; 19cm. Dịch từ bản tiếng Nga Tóm tắt: Sự hoạt động phói hợp của các ngành sản xuất trong xí nghiệp. Tổng hợp sản phẩm và lợi nhuận. Sự hình thành việc sử dụng và cấp phát các qũi xí nghiệp. Kế hoạch hóa, công tác quản lí kiểm tra sản xuất, phân tích và so sánh hoạt động kinh doanh của các xí nghiệp {XHCN; kinh tế; nông nghiệp; xí nghiệp; } |XHCN; kinh tế; nông nghiệp; xí nghiệp; | [Vai trò: Gnssek, Karl Diether; Hồ Sĩ Phấn; Jannermann, Gerhard; Phạm Ngọc Bình; ] /Price: 1,7d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1376627. ĐÀO THIÊM Phân tích thống kê hoạt động kinh tế xí nghiệp công nghiệp. T.2/ Đào Thiêm.- H.: Tổng cục Thống kê, 1974.- 214tr; 19cm. Tóm tắt: Phân tích hoàn thành kế hoạch lao động; Ap dụng khoa học kỹ thuật và sử dụng tài sản cố định, thiết bị sản xuất trong xí nghiệp; Thực hiện kế hoạch, cung cấp, sử dụng nguyên vật liệu và tiêu thụ sản phẩm; Các vấn đề về tài chính xí nghiệp {Thống kê; công nghiệp; kinh tế; xí nghiệp; } |Thống kê; công nghiệp; kinh tế; xí nghiệp; | /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1375020. HUỲNH HỒNG NAM Giáo trình kinh tế xí nghiệp công nghiệp chế tạo và sửa chữa ôtô. T.2/ Huỳnh Hồng Nam.- H.: Knxb., 1972.- 223tr; 30cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Giao thông đường sắt và đường bộ Tóm tắt: Giáo trình về kế hoạch xây dựng cơ bản, kế hoạch sản xuất xí nghiệp chế tạo sửa chữa ôtô, kế hoạch sản xuất hàng ngày, kế hoạch cung cấp vật tư kỹ thuật của xí nghiệp công trình, kế hoạch lao động và tiền lương trong xí nghiệp và kế hoạch kinh tế trong nội bộ xí nghiệp {Giáo trình; chế tạo ôtô; kinh tế công nghiệp; sửa chữa; } |Giáo trình; chế tạo ôtô; kinh tế công nghiệp; sửa chữa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376403. HUỲNH HỒNG NAM Giáo trình kinh tế xí nghiệp công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô- tô. T.1/ Huỳnh Hồng Nam.- H.: Đại học giao thông sắt-bộ, 1969.- 256tr : hình vẽ; 28cm.- (Tủ sách đại học giao thông sắt-bộ) In rônênô Tóm tắt: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn kinh tế xí nghiệp công nghiệp chế tạo, sửa chữa. Đặc điểm, kết cấu xí nghiệp công nghiệp. Kỹ thuật công nghiệp trong ngành chế tạo, sửa chữa ô tô. Các hình thức tổ chức sản xuất, tổ chức quản lý, quá trình sản xuất, định mức kỹ thuật, tổ chức lao động, tiền lương...trong xí nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô. {chế tạo ô tô; giáo trình; kinh tế công nghiệp; xí nghiệp công nghiệp; } |chế tạo ô tô; giáo trình; kinh tế công nghiệp; xí nghiệp công nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376274. PHẠM HUY TOÀN Giáo trình kinh tế xí nghiệp công nghiệp đường sắt: Tài liệu học tập kinh tế của sinh viên cơ khí đầu máy toa xe. T.1 Q.1/ Phạm Huy Toàn.- H.: Trường ĐH giao thông vận tải, 1968.- 205tr; 27cm. Tóm tắt: Vị trí, đặc điểm ngành công nghiệp đường sắt. Cách tổ chức. quản lý, tổ chức sản xuất trong các xí nghiệp công nghiệp. Tổ chức sản xuất của các phân xưởng và bộ phận sản xuất phụ {Kinh tế xí nghiệp; giáo trình; đường sắt; } |Kinh tế xí nghiệp; giáo trình; đường sắt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |