1608615. ĐẶNG ĐÌNH ÁNG Lý thuyết tích phân/ Đặnh Đình Áng.- H.: Giáo dục, 1998.- 84 tr.; 24 cm.. |Công thức đổi biến; Tích phân Lebesgue; | DDC: 515 /Price: 11300 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1694105. ĐẶNG, ĐÌNH ÁNG Lý thuyết tích phân: Sách giáo khoa, chương trình cử nhân toán học/ Đặng Đình áng.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997.- 84 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách định nghĩa tích phân Lebesgue, phát biểu và chứng minh hai định lý hội tụ và thiết lập định lý Fubini cho tích phân bội; thiết lập công thức đổi biến cho tích phân Lebesgue. Sách còn có phần bài tập ứng dụng hoặc bổ sung cho lý thuyết (Calculus, integral; Integrals, generalized; Lebesgue integral; Mathematical analysis; ) |Toán giải tích; Toán tích phân; | DDC: 515.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1486718. ĐẶNG ĐÌNH ÁNG Lý thuyết tích phân: Sách giáo khoa/ Đặng Đình Áng.- H.: Giáo dục, 1997.- 84tr.; 27cm.. Tóm tắt: Đề cập đến tích phân lebesgue và công thức đổi biến trong tích phân, sau mỗi phần có bài tập ứng dụng {Sách giáo khoa; toán học; tích phân; } |Sách giáo khoa; toán học; tích phân; | [Vai trò: Đặng Đình áng; ] /Price: 11.300đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1227240. ĐẶNG ĐÌNH ÁNG Lý thuyết tích phân/ Đặng Đình áng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1999.- 84tr; 24cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Định nghĩa tích phân Lebesque với 2 định lí (định lí hội tụ đơn điệu và định lí hội tụ bị chăn), thiết lập định lí Fubini cho tích phân hội tụ; Công thức biến đổi cho tích phân Lebesque {Giáo trình; Giải tích; Lí thuyết tích phân; Toán cao cấp; Định lí; } |Giáo trình; Giải tích; Lí thuyết tích phân; Toán cao cấp; Định lí; | /Price: 11300đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290404. NGUYỄN VĂN KHUÊ Không gian Tôpô - độ đo và lý thuyết tích phân: Giải tích III/ Nguyễn Văn Khuê (ch.b.), Bùi Đắc Tắc.- H.: Trường Đại học Sư phạm I Hà Nội, 1996.- 190tr; 21cm. Tóm tắt: Không gian Metric. Không gian tôpô. Độ đo và hàm đo dược. Tích phân Lơbe với giá trị không gian Banach. Không gian Lp. Tích phân trên không gian tích. Địa lý Fubini {không gian tôpô; lý thuyết tích phân; toán học; độ đo; } |không gian tôpô; lý thuyết tích phân; toán học; độ đo; | [Vai trò: Bùi Đắc Tắc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |