1307940. NGUYỄN KIM LAN Kỹ thuật lưu lượng viễn thông/ B.s: Nguyễn Kim Lan (ch.b), Lê Ngọc Giao, Trần Hạo Bửu...- H.: Bưu điện, 2002.- 322tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lưu lượng viễn thông và sự biến động về lưu lượng. Lý thuyết xác suất-thống kê, hệ thống tổn thất truy nhập hoàn toàn phần.. {Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Mạng thông tin; Tài liệu tham khảo; Viễn thông; } |Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Mạng thông tin; Tài liệu tham khảo; Viễn thông; | [Vai trò: Dư Đình Viên; Lê Ngọc Giao; Trần Hạo Bửu; ] DDC: 621.3821 /Price: 54600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1208040. Kết quả điều tra mạng lưới và lưu lượng hàng hoá chợ năm 1999: Theo quyết định số 690/QĐ-TCTK ngày 10/9/1999 của Tổng cục trưởng TCTK.- H.: Thống kê, 2000.- 367tr; 30cm. Tóm tắt: Toàn bộ mạng lưới chợ trên toàn quốc, những thông tin cơ bản đánh giá thực trạng phát triển và phân bố mạng lưới chợ, tình hình lưu lượng hàng hoá trên các chợ, tình hình phát triển mạng lưới thương nghiệp, dịch vụ, qui mô, cơ cấu lưu chuyển hàng hoá thị trường toàn xã hội {Chợ; Kinh tế thương mại; Thống kê kinh tế; Thị trường; Việt Nam; } |Chợ; Kinh tế thương mại; Thống kê kinh tế; Thị trường; Việt Nam; | /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385849. CỤC THUỶ VĂN Hướng dẫn tính lưu lượng lớn nhất/ Cục thuỷ văn.- H.: Nông thôn, 1974.- 28tr: minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách tính lưu lượng lớn nhất, tính toán cường độ mưa, tính toán lưu lượng lớn nhất; Công thức tính Xôkôlốpxki đối với diện tích lưu vực F50 kim với lưu lượng nhỏ và diện tích loại lưu vực F500 kim {Lưu lượng lớn nhất; công thức tính Xôkôlốpxki; thuỷ văn; } |Lưu lượng lớn nhất; công thức tính Xôkôlốpxki; thuỷ văn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1722356. NGUYỄN NGỌC LINH Quản lý lưu lượng và chất lượng mạng IP/ Nguyễn Ngọc Linh.- 1st.- Hà Nội: Bưu điện, 2006.- 250tr.; 24cm. /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703914. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Kết quả điều tra mạng lưới và lưu lượng hàng hóa chợ năm 1999/ Tổng cục thống kê.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000; 367tr.. (commerce; managerial economics; markets; microeconomics; products; ) |Quản trị kinh doanh; Quản trị sản xuất; | DDC: 380.145 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1764011. NGUYỄN, NGỌC DUNG Thăm dò sự thay đổi lưu lượng máu tại động mạch cảnh chung ở người luyện thở theo phương pháp Nguyễn Văn Hưởng/ Nguyễn Ngọc Dung.- Thành phố Hồ Chí Minh: [K.n.x.b], 2005.- 42 tr.; 30 cm. Tóm tắt: khảo sát sự thay đổi lưu lượng máu ở động mạch cảnh chung trên người đang tập theo 2 cách thở, thở sâu và thở tối đa trong phương pháp tập luyện của Nguyễn Văn Hưởng (Y học cổ truyền; ) |Luận văn; | DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
967464. DƯƠNG TUẤN ANH Đảm bảo chất lượng dịch vụ IP internet: Điều kiện giới hạn phân bổ lưu lượng/ Dương Tuấn Anh, Nguyễn Văn Trường.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 212tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 201-212 ISBN: 9786048023720 Tóm tắt: Tổng quan về luồng lưu lượng dịch vụ IP và điều khiển luồng lưu lượng, đặc tính thống kê, điều kiện giới hạn phân bổ lưu lượng IP internet, điều kiện giới hạn về phân bổ luồng lưu lượng IP internet theo chất lượng dịch vụ (QoS) tương thích và điều kiện giới hạn trong chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS) và sâu internet (Dịch vụ; Internet; Lưu lượng; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Trường; ] DDC: 004.6 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1152583. VŨ ĐÌNH HÙNG Công trình đo lưu lượng trong kênh/ Vũ Đình Hùng.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 331tr.: minh hoạ; 25cm. Thư mục: tr. 307-309 Tóm tắt: Giới thiệu công trình đo lưu lượng trên kênh hở dạng đập tràn đỉnh rộng, thành mỏng, đỉnh nhọn và máng với những nguyên tắc, cấu trúc, công thức tính lưu lượng, độ chính xác và phạm vi áp dụng (Công trình; Cấu trúc; Kênh dẫn nước; Lượng nước; Tính toán; ) {Đo lưu lượng; } |Đo lưu lượng; | DDC: 627 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394981. BỘ THUỶ LỢI Quy phạm đo lưu lượng nước sông có ảnh hưởng triều/ Bộ thuỷ lợi.- Có hiệu lực: 1-12-1975.- H.: Bộ thuỷ lợi, 1975.- 87tr; 28cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các trạm đo lưu lượng việc thực hiện các qui phạm đo lưu lượng nước sông vùng chịu ảnh hưởng thuỷ triều {Thuỷ lợi; lưu lượng nước; qui phạm; thuỷ triều; thuỷ văn; đo lường; } |Thuỷ lợi; lưu lượng nước; qui phạm; thuỷ triều; thuỷ văn; đo lường; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386936. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI. VIỆN THIẾT KẾ Công thức tính lưu lượng ở lưu vực nhỏ và trung/ Bộ giao thông vận tải. Viện thiết kế.- H.: Trường Đại học giao thông đường sắt và đường bộ, 1972.- 26tr: bảng, đồ thị; 31cm. Phụ lục. - In rônêô Tóm tắt: Hướng dẫn tính toán lưu lượng ở lưu vực nhỏ và trung: chỉ dẫn chung, xác định tài liệu tính toán, công thức tính toán lưu lượng, công thức Xôkôlốpxki, công thức Vônđakốp, công thức đơn giản {Lưu lượng; công thức tính Xôkôlốpxki; lưu vực nhỏ; lưu vực trung; nước; địa chất thuỷ văn; } |Lưu lượng; công thức tính Xôkôlốpxki; lưu vực nhỏ; lưu vực trung; nước; địa chất thuỷ văn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387252. BÁ DŨNG Lưu lượng lớn nhất của dòng chảy: Truyện và ký/ Bá Dũng, Ngô Thực, Cảnh Nguyên....- Nghệ An: Hội văn nghệ Nghệ An, 1972.- 198tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kí sự; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kí sự; truyện ngắn; | [Vai trò: Cảnh Nguyên; Hồ Duy Bình; Hồng Nhu; Ngô Thực; Trung Đông; Văn Thiên; ] /Price: 0,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386865. BỘ THUỶ LỢI Quy phạm tạm thời về chỉnh lý tài liệu mực nước, nhiệt độ nước, lưu lượng nước.- In lần 2.- H.: Bộ thuỷ lợi, 1972.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: Quy phạm tạm thời quy định một số công tác cần làm khi tiến hành chỉnh lý tài liệu mực nước, nhuiệt độ nước, lưu lượng nước như: Kiểm tra đối chiếu tài liệu gốc, thu thập các tài liệu có liên quan, vẽ đường quá trình mực nước. {Qui phạm tạm thời; lưu lượng nước; mực nước; nhiệt độ nước; thuỷ lợi; } |Qui phạm tạm thời; lưu lượng nước; mực nước; nhiệt độ nước; thuỷ lợi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1383987. Quy phạm kỹ thuật tạm thời đo lưu lượng thấm của công trình thuỷ công: SDJ/SG 752-65/ Dịch: Phan Đình Hoè; Hiệu đính: Phạm Tư Phóng.- H.: Vụ kỹ thuật. Bộ Thuỷ lợi, 1971.- 45tr: bảng; 29cm. In rônêô Tóm tắt: Bản quy phạm gồm 72 điều quy định về cách bố trí, lắp ráp thiết bị đo lường thấm, phương pháp đo lưu lượng thấm của công trình thuỷ công, việc chỉnh lý, phân tích và chỉnh biên kết quả quan trắc, bảo vệ, tự bảo vệ thiết bị quan trắc {Công trình thuỷ công; qui phạm kĩ thuật; thuỷ lợi; } |Công trình thuỷ công; qui phạm kĩ thuật; thuỷ lợi; | [Vai trò: Phan Đình Hoè; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391031. Quy phạm tính toán lưu lượng cực đại khi thiết kế công trình thuỷ công: CH2-57 thay thế TOCT3999-48/ Nguyễn Quang Huyên dịch.- H.: Vụ kỹ thuật. Bộ thuỷ lợi, 1967.- 35tr; 30cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban kiến thiết nhà nước trực thuộc Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô. - In rônêô {Liên Xô; công trình thuỷ nông; lưu lượng nước; qui phạm; thiết kế; tính toán; } |Liên Xô; công trình thuỷ nông; lưu lượng nước; qui phạm; thiết kế; tính toán; | [Vai trò: Nguyễn Quang Huyên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404826. Trị số đặc trưng thuỷ văn miền Bắc Việt Nam 1956-1960: Phần mực nước và lưu lượng nước.- H.: Cục Thuỷ văn, 1964.- 68tr : 1 bản đồ; 38cm. Tóm tắt: Trị số đặc trưng ôn độ nước, mực nước, phù sa, lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng nhiều năm {Thuỷ văn; Việt Nam; lưu lượng nước; miền Bắc; } |Thuỷ văn; Việt Nam; lưu lượng nước; miền Bắc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |