Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 7 tài liệu với từ khoá lập trình hợp ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966250. NGÔ THANH BÌNH
    Lập trình hợp ngữ/ Ngô Thanh Bình.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 240tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 211-239. - Thư mục: tr. 240
    ISBN: 9786049135880
    Tóm tắt: Khái quát sơ bộ về kiến trúc và cách thức tổ chức chương trình cho họ vi xử lý Intel 80x86 với một số phối ghép đơn giản. Giới thiệu về ngôn ngữ C, cách liên kết chương trình Assembly với C nhằm phát triển những chương trình như truy cập hệ thống, điều khiển các thiết bị ngoại vi...
(Ngôn ngữ lập trình; Tin học; ) {Chương trình hợp ngữ; } |Chương trình hợp ngữ; |
DDC: 005.456 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287953. Lập trình hợp ngữ trên nền DOS và Linux/ Tổng hợp và biên dịch: VN-Guide.- H.: Thống kê, 2003.- 602tr; 21cm.
    Phụ lục: tr. 521-587
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát hoạt động bên trong của PC Intel. Các bước viết, thử nghiệm và gỡ rối chương trình hợp ngữ. Chương trình mẫu cho hệ điều hành DOS và Linux theo công nghệ NASM. Cách khai thác thủ tục và macro. Giải thích vấn đề viết mã hợp ngữ cho Linux
{Hợp ngữ; Lập trình; Máy vi tính; Tin học; } |Hợp ngữ; Lập trình; Máy vi tính; Tin học; | [Vai trò: VN-Guide; ]
DDC: 005 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1740034. Lập trình hợp ngữ trên nền DOS và LINUS: Assembly language/ VN-Guide biên dịch.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 602 tr.: minh họa; 21 cm.
    Tóm tắt: Tập sách hướng dẫn lập trình hợp ngữ đề cập DOS và Linuxx. Khái quát hoạt động Intel và đề cập các bước viết, thử nghiệm, gỡ rối chương trình hợp ngữ. Trình bày chương trình mẫu cho hệ điều hành DOS và Linux theo công nghệ NASM.
(Linux (Computer file); MS-DOS (Computer file); Linux (tệp máy tính); MS-DOS (tệp máy tính); ) |Lập trình hợp ngữ; |
DDC: 005.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682866. YTHA YU
    Lập trình hợp ngữ (Assembly) và máy vi tính IBM-PC: Giáo trình/ Ytha Yu, Charles Marut; Dịch giả: Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1996; 684tr..
    Tóm tắt: Là tài liệu giảng dạy trong các trường đại học, sách được trình bày theo văn phong sư phạm, tất cả mọi người quan tâm đến máy vi tính cá nhân đều có thể đọc được dễ dàng. Sách có cấu trúc lí thuyết và bài tập đan xen nhau.
(assembly ( computer programs ); programming languages ( electronic computers ); ) |Assembly; Ngôn ngữ lập trình Assembly; | [Vai trò: Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; Charles Marut; ]
DDC: 005.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492139. PHAN TRƯƠNG DẦN
    Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0/ Phan Trương Dần.- H.: Giáo dục, 1991.- 168tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Bao gồm 9 chủ điểm được trình bày cụ thể về hệ đếm, sơ lược về bộ vi xử lý 8088; trình Debug, cấu trúc tổng quát của một chương trình hợp ngữ (A),(B)...và một số chươngtrình mẫu. Ngoài ra, phần phụ lục giới thiệu bảng mã ASC II, các chỉ thị, chỉ dẫn, các ngắt cửa DOS...
{Tin học; lập trình hợp ngữ; turbo Assembler 2.0; } |Tin học; lập trình hợp ngữ; turbo Assembler 2.0; | [Vai trò: Phan Trương Dần; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1257013. YTHA YU
    Lập trình hợp ngữ (Assembly) và máy vi tính IBM - PC: Giáo trình dùng cho sinh viên, kỹ sư các ngành công nghệ thông tin, điện tử, viễn thông, tự động hoá/ Ytha Yu, Charler Marut ; Biên dịch: Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải.- H.: Giáo dục, 1998.- 684tr : bảng, hình vẽ; 26cm.
    Phụ lục: tr. 656-681
    Tóm tắt: Những cơ sở của lập trình bằng ngôn ngữ assembler (hợp ngữ). Kỹ thuật cơ bản và các thao tác lập trình hợp ngữ cho máy vi tính IBM - PC
{Assembler - ngôn ngữ; Lập trình; giáo trình; lập trình; máy vi tính; } |Assembler - ngôn ngữ; Lập trình; giáo trình; lập trình; máy vi tính; | [Vai trò: Marut, Charler; Nguyễn Quang Khải; Quách Tuấn Ngọc; Đỗ Tiến Dũng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259020. PHAN TRƯỞNG DẦN
    Lập trình hợp ngữ Tubor Assemble 2.0/ Phan Trưởng Dần.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 168tr : minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 9 chủ điểm: Vì hệ đếm và bộ vi xử lí 8088, trình Debug, lập trình trong turbo Assembler. Cấu trúc một chương trình hợp ngữ, lập trình hợp ngữ mở rộng, bổ sung, nâng cao, chương trình mẫu trích từ đĩa turbo Assembler
{Tin học; Turbo Assembler-phần mềm; ngôn ngữ lập trình; } |Tin học; Turbo Assembler-phần mềm; ngôn ngữ lập trình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.