Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 694 tài liệu với từ khoá lớp bẩy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369414. Lịch sử lớp bảy.- In lần 17, có bổ sung năm 1979.- H.: Giáo dục, 1980.- 192tr : minh hoạ; 19cm.
{Sách giáo khoa; lịch sử; lớp 7; } |Sách giáo khoa; lịch sử; lớp 7; |
/Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393768. Bài tập vật lý lớp bảy phổ thông.- Kđ.: Giáo dục giải phóng, 1974.- 192tr.: hình vẽ; 22cm.
{Bài tập vật lí; lớp 7; sách giáo khoa; } |Bài tập vật lí; lớp 7; sách giáo khoa; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385132. Hình học lớp bảy phổ thông.- Kđ: Giáo dục giải phóng, 1973.- 63tr : hìnhvẽ; 21cm.
{Sách giáo khoa; hình học; lớp 7; } |Sách giáo khoa; hình học; lớp 7; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566385. Hình học: Lớp bảy - Hệ 12 năm.- In lần thứ 27.- H.: Giáo dục, 1982.- 95tr; 19cm.
{Toán học; giáo dục; hình học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Toán học; giáo dục; hình học; lớp 7; sách giáo khoa; |
/Price: 1đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564765. Trích giảng văn học: Lớp bảy - Hệ 12 năm.- In lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 1982.- 88tr; 19cm.
    Tên gọi cũ: Trích giảng văn học lớp sáu-Tập I
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp sáu phổ thông
{Văn học; dạy văn; giáo dục; giáo khoa; giảng văn; lớp sáu; phổ thông; } |Văn học; dạy văn; giáo dục; giáo khoa; giảng văn; lớp sáu; phổ thông; |
/Price: 1.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566470. Trích giảng văn học: Lớp bẩy hệ 12 năm.- H.: Giáo dục, 1982.- 75tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; hệ 12 năm; lớp bẩy; phổ thông; trích giảng văn học; } |Sách giáo khoa; hệ 12 năm; lớp bẩy; phổ thông; trích giảng văn học; |
/Price: 1đ60 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564840. Dàn bài tập làm văn: Lớp bảy/ Lê Khánh Sản, Nguyễn Song Hải, Trương Bá Mậu biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1981.- 176tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn làm bài tập làm văm lớp bảy
{Văn học; dàn bài; giáo dục; lớp bảy; phổ thông; tập làm văn; } |Văn học; dàn bài; giáo dục; lớp bảy; phổ thông; tập làm văn; | [Vai trò: Lê Khánh Sản; Nguyễn Song Hải; Trương Bá Mậu; ]
/Price: 0.36đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564688. Hóa học: Lớp bảy.- In lần thứ 26.- H.: Giáo dục, 1981.- 123tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hóa học lớp bảy phổ thông
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; phổ thông; toán học; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; hình học; lớp bảy; phổ thông; toán học; |
/Price: 3.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566349. Hướng dẫn giảng dạy vật lý: Lớp bảy/ Phạm Thị Hoan...biên soạn.- H.: Giáo dục, 1981.- 115tr: Minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Vật lý
{Vật lý; giáo dục; giảng dạy; hướng dẫn; lớp bảy; nhiệt học; phổ thông; } |Vật lý; giáo dục; giảng dạy; hướng dẫn; lớp bảy; nhiệt học; phổ thông; | [Vai trò: Bùi Gia Thịnh; Bùi Ngọc Quỳnh; Nguyễn Thượng Chung; Phạm Thị Hoan; ]
/Price: 0đ30 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564692. Lịch sử: Lớp bảy.- In lần thứ 18 có bổ sung năm 1979.- H.: Giáo dục, 1981.- 203tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa môn lịch sử lớp bảy phổ thông
{Lịch sử; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; } |Lịch sử; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; |
/Price: 30000b_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564642. Những bài văn chọn lọc: Lớp bẩy/ Lê Khánh Sản, Nguyễn Doanh Nghiệp, Nguyễn Viết Toan giới thiệu.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1981.- 195tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những bài văn chọn lọc cho học sinh lớp bẩy phổ thông
{Văn học; bài văn; chọn lọc; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; phổ thông; } |Văn học; bài văn; chọn lọc; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; phổ thông; |
/Price: 4.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564686. Tài liệu chính trị: Lớp bảy.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1981.- 180tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tài liệu chính trị dùng cho học sinh lớp bảy phổ thông
{Chính trị; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; tài liệu; } |Chính trị; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; tài liệu; |
/Price: 30000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564838. Trích giảng văn học: Lớp bảy.- In lần thứ 18, chỉnh lý bổ sung năm 1980.- H.: Giáo dục, 1981.- 147tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp bảy phổ thông
{Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp bảy; phổ thông; trích giảng văn học; |
/Price: 3.70đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564596. Vật lý lớp bẩy.- (In lần thứ 25).- H.: Giáo dục, 1981.- 79tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa vật lý lớp bẩy tập hai
{Vật lý; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; phổ thông; quang học; điện học; } |Vật lý; giáo dục; giáo khoa; lớp bẩy; phổ thông; quang học; điện học; |
/Price: 2.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563853. Địa lý: Lớp bẩy.- In lần thứ 24.- H.: Giáo dục, 1981.- 79tr; 27cm.
    Tóm tắt: Địa lý lớp bẩy phổ thông
{Việt Nam; dân số; giáo dục; giáo khoa; khoa học; khí hậu; kinh tế; loãnh thổ; phổ thông; tài nguyên; vị trí; Địa lý; địa hình; } |Việt Nam; dân số; giáo dục; giáo khoa; khoa học; khí hậu; kinh tế; loãnh thổ; phổ thông; tài nguyên; vị trí; Địa lý; địa hình; |
/Price: 130000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563724. Tài liệu kỹ thuật Nông nghiệp: Lớp bẩy/ Vũ Hài chủ biên.- In lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 1980.- 86tr; 24cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật nông nghiệp lớp bẩy
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; kỹ thuật; lớp bẩy; nông nghiệp; phổ thông; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; kỹ thuật; lớp bẩy; nông nghiệp; phổ thông; |
/Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565121. Giải bài toán hình học lớp bảy như thế nào/ Nguyễn Văn Thiêm, Hàn Liên Hải, Lê Mộng Ngọc biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1978.- 206tr; 19cm.
    Sách dùng cho giáo viên cấp hai
    Tóm tắt: Phương pháp giải bài toán hình học lớp bẩy phổ thông
{Toán học; bài toán; giáo dục; giáo trình; hình học; lớp bẩy; phổ thông; } |Toán học; bài toán; giáo dục; giáo trình; hình học; lớp bẩy; phổ thông; | [Vai trò: Hàn Liên Hải; Lê Mộng Ngọc; Nguyễn Văn Thiêm; ]
/Price: 0.58đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567335. Giải đáp bài tập luyện câu lớp Bảy: Tài liệu tham khảo dùng cho giáo viên dạy Ngữ văn cấp 2 phổ thông.- Hải Hưng.: Ty Giáo dục Hải Hưng xb., 1976.- 11tr; 27cm.
    Tóm tắt: Đưa ra phương pháp giải bài tập luyện câu của môn Ngữ văn lớp 7
{Bài tập Ngữ văn; Giáo dục; Hải Hưng; Luyện câu; Lớp 7; Ngữ văn; Sách tham khảo; Địa chí; } |Bài tập Ngữ văn; Giáo dục; Hải Hưng; Luyện câu; Lớp 7; Ngữ văn; Sách tham khảo; Địa chí; |
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569194. Bài tập hóa học: Lớp bảy phổ thông/ Nguyễn Hồng Phương biên soạn.- In lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 1972.- 62tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những bài tập cơ bản hóa học trong giáo trình lớp bảy phổ thông
{Bài tập; giáo dục; giáo trình; hóa học; lớp bảy; phổ thông; } |Bài tập; giáo dục; giáo trình; hóa học; lớp bảy; phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Phương; ]
/Price: 0.15đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568582. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy địa lý: Lớp bẩy.- H.: Giáo dục, 1972.- 91tr:Minh họa; 27cm.
    Sách cung cấp cho giáo viên
    Tóm tắt: Địa lý lớp bẩy dùng cho giáo viên
{giáo dục; giáo trình; giảng dạy; hướng dẫn; tự nhiên; Địa lý; } |giáo dục; giáo trình; giảng dạy; hướng dẫn; tự nhiên; Địa lý; |
/Price: 0.54đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.