Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 500 tài liệu với từ khoá lớp năm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564726. Dàn bài tập làm văn: Lớp năm/ Nguyễn Trí, Đỗ Cao Đàm, Nguyễn Văn Nhân biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1981.- 110tr; 19cm.
    Tóm tắt: Dàm bài tập làm văn lớp năm
{Văn học; dàn bài; giáo dục; giáo trình; giảng dạy; lớp năm; phổ thông; tập làm văn; } |Văn học; dàn bài; giáo dục; giáo trình; giảng dạy; lớp năm; phổ thông; tập làm văn; | [Vai trò: Nguyễn Trí; Nguyễn Văn Nhân; Đỗ Cao Đàm; ]
/Price: 2.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564639. Số học: Lớp năm.- In lần thứ 25.- H.: Giáo dục, 1981.- 123tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giáo khoa số học lớp năm phổ thông
{Khoa học; giáo dục; giáo khoa; lớp năm; phổ thông; số học; toán học; } |Khoa học; giáo dục; giáo khoa; lớp năm; phổ thông; số học; toán học; |
/Price: 3.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564727. Số học: Lớp năm - Tập một.- In lần thứ 26.- H.: Giáo dục, 1981.- 131tr; 19cm.
    Tóm tắt: Số học lớp năm phổ thông
{giáo dục; giáo khoa; khoa học; lớp năm; phổ thông; số học; toán học; } |giáo dục; giáo khoa; khoa học; lớp năm; phổ thông; số học; toán học; |
/Price: 3.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564637. Trích giảng văn học: Lớp năm.- In lần thứ 18, chỉnh lý bổ sung năm 1979.- H.: Giáo dục, 1981.- 71tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trích giảng văn học lớp năm phổ thông
{Văn học; giáo dục; lớp năm; phổ thông; sách giáo khoa; trích giảng văn học; } |Văn học; giáo dục; lớp năm; phổ thông; sách giáo khoa; trích giảng văn học; |
/Price: 2.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569864. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy văn học lớp năm.- In lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1974.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn giảng dạy văn học lớp năm
{Tài liệu; giáo dục; giáo trình; giảng dạy; hướng dẫn; văn học; } |Tài liệu; giáo dục; giáo trình; giảng dạy; hướng dẫn; văn học; |
/Price: 35000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568886. Văn tuyển: Lớp năm/ Đỗ Đức Hiển, Vũ Đình Liên, Huỳnh Lý biên soạn.- In lần thứ 2.- H.: Bộ Giáo dục, 1957.- 2T(T1:71tr+T2:64tr); 24cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt. Sách đóng hai tập thành một quyển
    Tóm tắt: Văn tuyển lớp năm phổ thông
{Việt Nam; Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp năm; phổ thông; } |Việt Nam; Văn học; giáo dục; giáo khoa; lớp năm; phổ thông; | [Vai trò: Huỳnh Lý; Vũ Đình Liên; Đỗ Đức Hiển; ]
/Price: 2T(T2:500đ) /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568888. Lịch sử thế giới: Lớp năm/ Hoàng Hỷ, Lê Khắc Nhãn, Hoàng Trọng Hanh biên soạn.- T1-In lần thứ nhất, T2-In lần thứ hai.- H.: Bộ giáo dục, 1956.- 2T(T1:95tr+T2:89tr); 24cm.
    Đã được hội đồng duyệt sách duyệt. Sách đóng hai tập thành một quyển
    Tóm tắt: Lịch sử thế giới lớp năm phổ thông
{Lịch sử; giáo dụcv; giáo khoa; lớp năm; phổ thông; thế giới; } |Lịch sử; giáo dụcv; giáo khoa; lớp năm; phổ thông; thế giới; | [Vai trò: Hoàng Hỷ; Hoàng Trọng Hanh; Lê Khắc Nhãn; ]
/Price: 2T(T2:1.00đ) /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368415. NGUYỄN PHONG NIÊN
    Ngữ văn lớp năm: Hệ 10 năm/ B.s.: Nguyễn Phong Niên, Nguyễn Ngọc hoá, Trần Quý Dương....- H.: Giáo dục, 1978.- 90tr; 24cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách giáo khoa; lớp 5; ngữ văn; } |Sách giáo khoa; lớp 5; ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc hoá; Phùng Văn Đồng; Trần Quý Dương; ]
/Price: 0,31đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372127. Số học lớp năm: Hệ 10 năm.- In lần 7.- H.: Giáo dục, 1978.- 164tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách giáo khoa; lớp 5; sách BTVH; số học; toán; } |Sách giáo khoa; lớp 5; sách BTVH; số học; toán; |
/Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371725. Tập làm văn lớp năm và lớp sáu: Soạn theo chương trình năm 1969.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1978.- 87tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{lớp 5; sách BTVH; sách giáo khoa; văn học; } |lớp 5; sách BTVH; sách giáo khoa; văn học; |
/Price: 0,21đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364142. Tập đọc lớp năm: Phổ thông: Hệ 12 năm. T.2.- In lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 131tr.: chân dung, minh hoạ; 19cm.
{Tập đọc; lớp 5; sách giáo khoa; } |Tập đọc; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372110. Khoa học thường thức lớp bốn và lớp năm: Hệ 12 năm : Biên soạn theo chương trình năm 1973.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1977.- 128tr : hình vẽ; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách btvh; khoa học thường thức; lớp 4; lớp 5; sách giáo khoa; } |Sách btvh; khoa học thường thức; lớp 4; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365703. Phụ lục Quốc văn lớp bốn, lớp năm: Hệ 12 năm.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 112tr; 21cm.- (Sách bổ túc văn hoá)
{Sách btvh; lớp 4; lớp 5; quốc văn; sách giáo khoa; } |Sách btvh; lớp 4; lớp 5; quốc văn; sách giáo khoa; |
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371300. Toán lớp năm: Hệ 12 năm.- In lần 3.- H.: Giáo dục, 1977.- 212tr : hình vẽ; 21cm.
    Tên sách ngoài bìa: Toán lớp 5 phổ thông
{lớp 5; sách giáo khoa; toán; } |lớp 5; sách giáo khoa; toán; |
/Price: 0,54đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394070. Lịch sử lớp năm phổ thông.- Kđ: Nxb. Giáo dục giải phóng, 1975.- 36tr : ảnh; 22cm.
{Lịch sử; Sách giáo khoa; lớp 5; } |Lịch sử; Sách giáo khoa; lớp 5; |
/Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384999. Bài tập toán lớp năm phổ thông.- H.: Giáo dục giải phóng, 1973.- 126tr; 22cm.
{Bài tập toán; lớp 5; sách giáo khoa; } |Bài tập toán; lớp 5; sách giáo khoa; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393101. Tập đọc lớp năm phổ thông.- Kđ: Giáo dục giải phóng, 1973.- 338tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; tập đọc; } |Sách giáo khoa; lớp 5; tập đọc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385133. Địa lý lớp năm phổ thông.- Kđ: Giáo dục giải phóng, 1973.- 79tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; lớp 5; địa lí; } |Sách giáo khoa; lớp 5; địa lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649664. Cơ học chất lỏng: Dành cho các lớp dự bị vào các trường Đại học, đối với các lớp năm thứ 2 PC, PSI/ Jean Marie Brebec, Jean Noel Briffaut, Philippe Deneve...; Nguyễn Hữu Hồ, Lê Băng Sương dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 271tr.; 27cm.
|Cơ học chất lỏng; Giáo trình; Vật lý học; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Briffaut, Jean Noel; Nguyễn Hữu Hồ; ]
/Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649586. Nhiệt động học: Dành cho các lớp dự bị vào các trường đại học, đối với các lớp năm thứ nhất MPSI, PCSI, PTSI. T.1/ Jean Marie Brebec, Jean Noel Briffaut, Philippe Deneve...; Ngô Phú An, Nguyễn Xuân Chánh, Nguyễn Hữu Hồ dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 317tr.; 27cm.
|Giáo trình; Nhiệt động học; Vật lý học; | [Vai trò: Brebec, Jean Marie; Briffaut, Jean Noel; Ngô Phú An; ]
/Price: 39500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.