1272816. Risk assessment of listeria monocytogenes in ready - to eat foods: Interpretative summary.- Geneva: FAO, 2004.- XXVI, 48p.; 26cm.- (Microbiological risk assessment series) Bibliogr. p. 45-48 ISBN: 9251051267 Tóm tắt: Cách đánh giá, xác định các chất độc hại trong thực phẩm ăn sẵn. Sự phát triển của các vi khuẩn. Giới thiệu các phương pháp đánh giá tính độc hại của các loại vi khuẩn này trong thực phẩm (An toàn; Thực phẩm; Vi khuẩn; Độc tố; ) DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1711764. Risk assessment of listeria monocytogenes in ready- to- eat foods: Technical report.- Rome: FAO, 2004.- 269 p.; 26 cm.- (Microbiological risk assessment series ; 5) ISBN: 9251051275 Tóm tắt: Cases of listeriosis in food appear to be predominantly associated with ready-to-eat products. This publication sets out the full technical report of the risk assessment, jointly undertaken by the Food and Agriculture Organization and the World Health Organization, into the problems posed by the pathogen in ready-to-eat foods. It includes data and methodology relevant to the four steps of risk assessment (hazard identification, exposure assessment, hazard and risk characterisation) and also contains four example assessments addressing the risk of listeriosis associated with fresh milk, ice cream, fermented meats and cold-smoked fish, products selected to represent typical classes of ready-to-eat products. A summary of the technical report is available separately (ISBN 9251051267). (Food contamination; Food; Listeria monocytogenes; ) |Công nghệ thực phẩm; Microbiology; | DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734345. WEMEKAMP-KAMPHUIS, HENRIKE H. Survival strategies of Listeria monocytogenes roles of regulators and transporters/ Henrike H. Wemekamp-Kamphuis.- Netherlands: Wageningen Universiteit, 2003.- 152 p.; 27 cm. ISBN: 9058089339 Tóm tắt: The research described in this thesis contributes to the understanding of stress response in L. monocytogenes. (Cold-shock proteins; Listeria monocytogenes; Protein lạnh sốc; Vi khuẩn Listeria monocytogenes; ) |Protein; Vi khuẩn; | DDC: 579.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709795. JOINT FAO/WHO EXPERT CONSULTATION ON RISK ASSESSMENT OF MICROBIOLOGICAL HAZARDS IN FOODS Joint FAO/WHO expert consultation on risk assessment of microbiological hazards in foods: Risk characterization of Salmonella spp. in eggs and broiler chickens and Listeria monocytogenes in ready-to-eat foods, FAO headquarters, Rome, 30 April - 4 May 2001.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001; 38p..- (FAO food and nutrition paper, No.72) ISBN: ISSN02544725 (food industry and trade; food industry and trade; ) |An toàn thực phẩm; Vệ sinh thực phẩm; quality control; sanitation; | DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700750. FAO fisheries report; N.604: Report of the FAO expert consultation on the trade impact of listeria in fish products/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1999.- 33 p. ISBN: 9151043264 Tóm tắt: The globalization and growth of international trade in fish and fishery products in recent years has made these products one of the most important items traded in terms of value. Concerns regarding the sefty of these products has prompted the emergence of a number of new regulations suach as a zero-tolerance policy for Listeria monocytogenes in fishery products or the use of risk based approach to establish maximum limits for Listeria in these products. It documents the current scientific knowledge regarding the risks of listeriosis in relation to fishery products, discusses current regulations and their impact on trade and provides guidelines for the prevention and control of Listeria in these products. (fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; Quản lí ngư nghiệp; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1396146. LARSEN, HOLGER ERREBO Listeria monocytogenes: Studies on isolation techniques and epidemiology/ Holger Errebo Larsen.- Copenhagen: Carl. Fr. Mortensen, 1969.- 250tr : minh hoạ; 22cm. Thư mục Tóm tắt: Nghiên cứu kỹ những đặc tính của gen bạch cầu đơn nhân Listeria về các mặt như: các thuộc tính của nuôi cấy vi trùng, đặc điểm sinh hoá, thử nghiệm bằng các phương pháp riêng biệt. Khảo sát về bệnh dịch học, bệnh lý học, triệu chứng, phép trị bệnh. Vi trùng học và huyết học cũng được nghiên cứu {gen bạch cầu đơn nhân; listeria; động vật học; } |gen bạch cầu đơn nhân; listeria; động vật học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |