1365947. Mũi khoan xoắn chuôi trụ. Loạt ngắn: Kích thước cơ bản.- Có hiệu lực từ 1 - 1 - 1982.- H., 1979.- 72tr; 20cm. Nhóm N - Việt Nam Tóm tắt: TCVN 3038-79 đến TCVN 3050-79: Mũi khoan xoắn chuôi trụ ngắn; Mũi khoan xoắn chuôi côn; mũi khoan chuôi côn. Kích thước: Loạt ngắn, loạt trung bình, loạt dài {Tiêu chuẩn nhà nước; chuôi côn; chuôi trụ; mũi khoan xoắn; } |Tiêu chuẩn nhà nước; chuôi côn; chuôi trụ; mũi khoan xoắn; | /Price: 3đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394198. Mũi khoan xoắn ốc. Dãy phân cấp và sai lệch của đường kính.- Có hiệu lực từ 1/1/1966.- H., 1964.- 4tr; 22cm. Nhóm C. Việt Nam {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; cơ khí; mũi khoan xoắn ốc; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; cơ khí; mũi khoan xoắn ốc; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399640. Mũi khoan xoắn, ốc: Dãy phân cấp và sai lệch của đường kính.- Có hiệu lực từ 1-1-1966.- H.: Knxb, 1964.- 4tr Việt Nam Tóm tắt: Dãy phân cấp đường kính mũi khoan, sai lệch của đường kính mũi khoa, hướng dẫn sử dụng đường kính mũi khoan {Mũi khoan xoắn; Tiêu chuẩn nhà nước; } |Mũi khoan xoắn; Tiêu chuẩn nhà nước; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |