Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 27 tài liệu với từ khoá mần non

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1541395. ĐỖ THỊ MINH CHÍNH
    Trò chơi đồng dao trẻ em người Việt: Nghiên cứu, ứng dụng dành cho trẻ em lứa tuổi mần non và tiểu học/ Đỗ Thị Minh Chính.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 236tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam
{Việt Nam; Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; Đồng dao; } |Việt Nam; Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; Đồng dao; |
DDC: 398.809597 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1557579. Báo cáo kết quả thực hiện đề tài "Điều tra thực trạng, dự báo và quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên mần non, tiểu học, trung học cơ sở tỉnh Hải Dương đến năm 2010 và 2015": Thời gian thực hiện: 2005-2006/ Nguyễn Vinh Hiển chủ nhiệm đề tài.- Hải Dương.: Sở Giáo dục và đào tạo Hải Dương xb., 2007.- 74tr; 29cm.
    Tóm tắt: Đánh giá thực trạng và định hướng công tác quy hoạch đội ngũ giáo viên từ mầm non đến THCS ở Hải Dương
{Giáo dục đào tạo; Giáo viên; Hải Dương; Quản lý giáo dục; } |Giáo dục đào tạo; Giáo viên; Hải Dương; Quản lý giáo dục; | [Vai trò: Nguyễn Vinh Hiển; ]
DDC: 371.1007 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176069. MINH THẢO
    Nguyên tắc vàng để tình yêu mặn nồng/ Minh Thảo b.s..- H.: Phụ nữ, 2007.- 150tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc để duy trì tình yêu vững bền, những cử chỉ, lời nói, hành động giúp thể hiện tình yêu và tránh những sai lầm không đáng có trong tình yêu.
(Bí quyết; Tâm lí học; Tình yêu; Ứng xử; )
DDC: 152.4 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604646. NGUYỄN, ÁNH TUYẾT
    Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mần non: Từ lột lòng đến 6 tuổi/ Nguyễn Ánh Tuyết; Nguyễn Như Mai, Đinh Kim Thoa.- In lần thứ 9.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2015.- 264 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786045408087
(Trẻ em; ) |Tâm lý học; Tâm lý lứa tuổi; | [Vai trò: Nguyễn Như Mai; Đinh Kim Thoa; ]
DDC: 155.42 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608344. LÊ THANH THỦY
    Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mần non/ Lê Thanh Thủy.- In lần thứ 5.- H.: Đại học sư phạm, 2008.- 277 tr.: Hình vẽ; 21 cm..
(Tạo hình mần non; ) |Hoạt động tạo hình; |
DDC: 372.5 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610586. LÊ ĐỨC HIỀN
    Giáo trình tạo hình và phương pháp hướng dẫn trẻ mần non hoạt động tạo hình: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp/ Lê Đức Hiền.- H.: Hà Nội, 2005.- 325 tr.; 24 cm..
    Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
(Nghệ thuật tạo hình; ) |Giáo trình; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610584. NGUYỄN ÁNH TUYẾT
    Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mần non: Từ lột lòng đến 6 tuổi/ Nguyễn Ánh Tuyết; Nguyễn Như Mai, Đinh Kim Thoa.- In lần 3.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 379 tr.; 21 cm..
(Trẻ em; ) |Tâm lý học; Tâm lý lứa tuổi; | [Vai trò: Nguyễn Như Mai; Đinh Kim Thoa; ]
DDC: 155.42 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610927. LÊ THANH VÂN
    Con người và môi trường: Giáo trình đào tạo chính quy, tại chức, từ xa khoa giáo dục mần non/ Lê Thanh Vân.- H.: Đại học sư phạm, 2004.- 220 tr.; 21 cm..
(Khoa học môi trường; Sinh thái; ) |Giáo trình; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610585. PHẠM THỊ CHÂU
    Giáo dục học mần non/ Phạm Thị Châu; Nguyễn Thị Oanh, Trần Thị Sinh.- In lần 3.- H.: Đại học quốc gia, 2004.- 372 tr.; 21 cm..
(Giáo dục mần non; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Thị Oanh; Trần Thị Sinh; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610603. NGUYỄN HOÀNH THÔNG
    Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc ở mẫu giáo: Sách bồi dưỡng chuẩn hóa giáo viên trung học sư phạm Mần non 9+1/ Nguyễn Hoành Thông, Nguyễn Minh Toàn.- H.: Giáo dục, 2001.- 148 tr.; 20 cm..
    ĐTTS ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Phương pháp giáo dục; Âm nhạc; ) |Mãu giáo; | [Vai trò: Nguyễn Minh Toàn; ]
DDC: 780.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610737. TRẦN TRỌNG THỦY
    Giải phẫu sinh lý vệ sinh phòng bệnh trẻ em: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học sư phạm mần non hệ 12 + 2/ Trần Trọng Thủy; Trần Qụy.- H.: Giáo dục, 1998.- 340 tr.; 21 cm..
    Bộ giáo dục và đào tạo
(Trể em; ) |Giải phẫu sinh lý người; | [Vai trò: Trần Qụy; ]
DDC: 612 /Price: 13000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610909. NGUYỄN ÁNH TUYẾT
    Giáo dục học: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học sư phạm mần non hệ 12+2/ Nguyễn Ánh Tuyết,Đào Thanh Âm, Đinh Văn Vang.- H.: Giáo dục, 1998.- 431 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Giáo dục học; ) |Giáo trình; | [Vai trò: Đào Thanh Âm; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708105. OYEN, W.J.G.
    Detection of infection and inflammation with indium - 111 labeled human nonspecific immunoglobulin G/ W.J.G. Oyen.- Nijmegen: Drukkerij SSN, 1992.- 166 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9090048812
(Immunology; ) |Miễn dịch học; Miễn dịch học phân tử; |
DDC: 616.0793 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461894. HẠ THANH
    Mặn nồng thương nhớ: Tiểu thuyết tình cảm. T.1/ Hạ Thanh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 190tr; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1461895. HẠ THANH
    Mặn nồng thương nhớ: Tiểu thuyết tình cảm. T.2/ Hạ Thanh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 190tr; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588455. Thiết kế mẫu nhà lớp học - trường mần non: Ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-BXD ngày 28 tháng 3 năm 2003của Bộ trưởng Bộ xây dựng.- H.: Xây dựng, 2010.- 153 tr.; 30x21 cm..- (Dự án kiên cố hóa trường, lớp học)
{Kỹ thuật xây dựng; Nhà lớp học; Thiếu kế mẫu; Trường mầm non; } |Kỹ thuật xây dựng; Nhà lớp học; Thiếu kế mẫu; Trường mầm non; |
DDC: 725 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học959170. Mặn nồng với Huế/ Chương Thâu, Trần Phương Trà, Hoàng Anh... ; Trần Phương Trà ch.b..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2017.- 310tr., 16tr. ảnh màu: ảnh; 24cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chương Thâu; Hoàng Anh; Phạm Quang Đẩu; Trần Phương Trà; Đặng Nhật Minh; ]
DDC: 895.92208 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1116576. 135 trò chơi giúp trẻ mẫu giáo làm quen với chữ cái: Sách tham khảo cho giáo viên mẫu giáo, các bậc cha mẹ, sinh viên Khoa Giáo dục Mần non/ Lê Bích Ngọc.- H.: Giáo dục, 2010.- 83tr.: tranh vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 135 trò chơi làm quen với chữ cái dành cho trẻ mẫu giáo như: trò chơi đọc, viết bằng hình ảnh, tranh, kí hiệu, trò chơi với nét cơ bản của chữ cái, nhận dạng chữ cái, viết chữ cái và những trò chơi với bảng chữ cái A B C
(Chữ cái; Giáo dục mẫu giáo; Trò chơi; ) [Vai trò: Lê Bích Ngọc; ]
DDC: 372.21 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190733. Bé học toán: Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi : Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Vụ Giáo dục Mần non/ Đức Minh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 32tr.: hình vẽ; 21cm.
(Mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Đức Minh; ]
DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190736. Bé học toán: Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi : Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Vụ Giáo dục Mần non/ Đức Minh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 32tr.: hình vẽ; 21cm.
(Mẫu giáo; Toán; ) [Vai trò: Đức Minh; ]
DDC: 372.21 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.