970188. NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ Ở Cà Mau mà lại nhớ Cà Mau/ Nguyễn Thị Việt Hà.- H.: Kim Đồng, 2017.- 105tr.: hình vẽ; 21cm. ISBN: 9786042093736 (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228408 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358530. TRIỆU HUẤN Dòng sông màu mận chín: Tập truyện ngắn/ Triệu Huấn.- H.: Thanh niên, 1986.- 174tr; 20cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | DDC: 895.9223 /Price: 10,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1547303. TRIỆU HUẤN Dòng sông màu mận chín: Tập truyện ngắn/ Triệu Huấn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2018.- 250tr; 19cm. ISBN: 9786048930752 Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.922334 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1360704. BÊLIAEV, V. Cô gái mặc áo mầu mận chín: Tiểu thuyết/ V. Bêliaev; Trịnh Huy Ninh, Nguyễn Vũ Đình dịch từ nguyên bản tiếng Nga.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1988.- 28tr; 19cm. {Liên xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Liên xô; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Vũ Đình; Trịnh Huy Ninh; ] /Price: 550d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
898128. CASEY, EMMA Dọn dẹp tối giản: Phép màu mang bạn và người thân quay trở về/ Emma Casey.- H.: Lao động, 2020.- 335tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 331-332 ISBN: 9786043013368 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin và phương pháp hợp lý để dọn dẹp và bài trí nhà cửa theo hướng tối giản hoá, nhằm xoá bỏ vĩnh viễn sự bừa bộn, bắt đầu từ khu vực sân thượng, đến bể bơi, phòng làm việc, phòng ngủ, phòng khách, nhà bếp và những khu vực khác để cho tâm hồn giải phóng, suy nghĩ tích cực, nâng cao chất lượng cuộc sống (Nghệ thuật bài trí; Nhà cửa; ) DDC: 648 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328910. NGUYỄN HIẾU Dòng sông màu máu vẫn chảy: Tiểu thuyết/ Nguyễn Hiếu.- H.: Nxb. Hà Nội, 1995.- 362tr; 19cm. {Việt nam; văn học hiện đại; } |Việt nam; văn học hiện đại; | DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1712348. TRẦN, CÔNG NHÀN 350 bài luận mẫu mẫu từ viết đến viết Những bài luận văn hay nhất: From writing to compsing/ Trần Công Nhàn, Nguyễn Thị Ánh Hồng.- Tái bản có sữa chữa.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2004.- 468 tr.; 21 cm. (English language; English language; Test of english as a foreign language; ) |Anh ngữ thực hành; Compostion and exercises; Textbooks for foreign speakers; Study guides; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612853. Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục: hướng dẫn áp dụng định danh nội dung.- H.: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 2004.- 467 tr.; 29 cm.. (Dữ liệu thư viện; Hệ thống MARC; Xử lý dữ liệu; ) DDC: 025.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1647937. Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục: Hướng dẫn áp dụng định danh nội dung; T1: MARC 21 format for bibliographic data: Including guidelines for content designation. Vol.1/ Network Development and MARC 21 Standards Office, Library of Congress and Standards and Support Office, National Library of Canada.- Hà Nội: TT Thông tin KH & CN Quốc Gia, 2004.- 472 tr.; 29 cm. (Marc formats; ) |Biên mục MARC 21; | DDC: 025.316 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700006. LÊ MINH HÙNG Thiết kế chế tạo máy kéo cở nhỏ theo mẫu máy kéo của Thái Lan/ Lê Minh Hùng, Nguyễn Thành Xuân.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1995; 79tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K16; Nông cơ; Thiết kế máy; | [Vai trò: Nguyễn Thành Xuân; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647238. H W KELLY Giữ cho đất màu mà: Keeping the land alive/ H W Kelly,FAO,Hà Chu Chữ.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1992.- tr.; 84tr.. (soil conservation; ) |Cải tạo đất; | [Vai trò: FAO; Hà Chu Chữ; ] DDC: 631.45 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699890. NGUYỄN VĂN DŨNG Thiết kế mẫu máy gieo đậu phộng đẩy tay (đĩa gieo nằm ngang)máy/ Nguyễn Văn Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Cơ Khí Nông Nghiệp, 1992; 63tr.. (machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K13; Thiết kế máy; | DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1773664. ELLROY, JAMES Máu mặt trên trăng/ James Ellroy; Hoàng Mạnh Hiển dịch.- Hà Nội: Văn hoá Thông tin, 2009.- 362 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Trung úy thám tử Lloyd Hopkins không chịu đựng được tiếng nhạc, cũng như những tiếng ồn ào. Anh có một người vợ trẻ đẹp nhưng lại không biết mang lại cho cô ấy những gì cô ấy cần. Thay vì những câu chuyện nhẹ nhàng khi đi ngủ, anh kể cho con gái nghe những câu chuyện tội ác khủng khiếp. Anh là một cảnh sát thiên tài với quá khứ đau thương và như có một ma lực nào đó thôi thúc anh truy tìm bọn ác quỷ luôn muốn cướp đi mạng sống của những con người vô tội. Có cái gì đó vẫn ám ảnh trong đầu anh. Anh thấy có một sự liên quan trong hàng lọat vụ giết người ngày càng... (Văn học Mỹ; ) |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hiển; ] DDC: 813 /Price: 85000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1656418. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon: Tuyển tập tranh truyện màu màu. T.1/ Fujiko F. Fujio.- H.: Kim đồng, 2008.- 159 tr.; 21 cm. |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1656419. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon: Tuyển tập tranh truyện màu màu. T.2/ Fujiko F. Fujio.- H.: Kim đồng, 2008.- 159 tr.; 21 cm. |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1656422. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon: Tuyển tập tranh truyện màu màu. T.3/ Fujiko F. Fujio.- H.: Kim đồng, 2008.- 159 tr.; 21 cm. |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1656471. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon: Tuyển tập tranh truyện màu màu. T.4/ Fujiko F. Fujio.- H.: Kim đồng, 2008.- 159 tr.; 21 cm. |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1656416. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon: Tuyển tập tranh truyện màu màu. T.5/ Fujiko F. Fujio.- H.: Kim đồng, 2008.- 159 tr.; 21 cm. |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1656417. FUJIKO F. FUJIO Đôrêmon tuyển tập tranh truyện màu màu: Truyện tranh. T.6/ Fujiko F. Fujio.- H.: Kim đồng, 2008.- 159 tr.; 21 cm. |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1511486. LÊ HẢI TRỪNG Autocad thực hành, tạo dáng kiến trúc xây dựng công nghiệp trang bị nội thất mẫu mã hàng hoá/ Lê Hải Trừng.- Huế: Thuận Hóa, 2004.- 627tr; 24cm. Tóm tắt: Nội dung tập sách chỉ dẫn bạn đọc cách thức vận dụng phần mềm Autocad để tạo dáng 3 chiều & tô bóng cho các vật thể dạng đơn đến dạng tổ hợp, để tiện nghiên cứu cho những bạn mới học tác giả chỉ lướt qua phần vẽ phẳng, nên mỗi phần dựng hình đều được dẫn từ không gian 2 chiều. Quá trình biên soạn dựa trên phiên bản 14, và bổ sung những tiện ích đã có trong Autocad 2000. {Công nghiệp; Kiến trúc; Nội thất; Thực hành; Tin học; Trang trí; Xây dựng; } |Công nghiệp; Kiến trúc; Nội thất; Thực hành; Tin học; Trang trí; Xây dựng; | [Vai trò: Lê Hải Trừng; ] /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |