1690476. TẠ, THỊ THỊNH Phân loại và tổ chức mục lục phân loại/ Tạ Thị Thịnh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 254 tr.: minh họa; 21 cm. Sách kèm câu hỏi và đáp án, Danh mục tài liệu tham khảo: tr.184-192 ; phụ lục: tr.193-253 Tóm tắt: Tài liệu gồm 6 chương cung cấp kiến thức cơ bản về lý luận phân loại cũng như phân loại tài liệu trong thư viện. Sách còn cung cấp các câu hỏi ôn tập ở cuối mỗi bài và bài tập phân loại sử dụng khung phân loại UDC và BBK đã được Việt Nam hoá. Tài liệu được dung làm giáo trình dùng cho giảng viên tham khảo và sinh viên các trường đại học và cao đẳng chuyên ngành thông tin thư viện. (Classification Dewey Decimal; Classification; Classification, BBK; ) |Mục lục phân loại; Books; | DDC: 025.43 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706008. TẠ, THỊ THỊNH Phân loại và tổ chức mục lục phân loại/ Tạ Thị Thịnh.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 254 tr.; 21 cm. (Classification of sciences; Classification; Classification, BBK; Classification, Dewey Decimal; Classification, UDC; ) |Mục lục phân loại; Phân loại học; Phân loại thư viện; Books; | DDC: 025.43 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1497168. TẠ THỊ THỊNH Phân loại và tổ chức mục lục phân loại/ Tạ Thị Thịnh.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1999.- 254tr; 21cm. Phụ lục: tr.193-251 Thư mục: tr.184-192 Tóm tắt: Giới thiệu những nét chủ yếu quá trình lịch sử phát triển phân loại tài liệu. Cung cấp kiến thức cần thiết, cơ bản nhất về lí luận chung phân loại tài liệu, về các khung phân loại tiêu biểu trên thế giới và một số khung phân loại đã được Việt Nam hóa, về phương pháp luận phân loại và thực hành phân loại (Giáo trình; Mục lục phân loại; Phân loại; ) /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1239409. TẠ THỊ THỊNH Phân loại và tổ chức mục lục phân loại: Giáo trình/ Tạ Thị Thịnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 254tr; 20cm. Tóm tắt: Lý luận chung về phân loại, phương pháp phân loại tài liệu, các khung phân loại chính: DDC, UDC, BBK, Khung phân loại 17 dãy cơ bản; Tổ chức, khai thác mục lục phân loại truyền thống; Mục lục tin học hoá; Phụ lục: Khung phân loại DDC 2 cấp, BBK 3 cấp, khung 17 dãy cơ bản {Bảng phân loại; Giáo trình; Mục lục phân loại; Phân loại tài liệu; } |Bảng phân loại; Giáo trình; Mục lục phân loại; Phân loại tài liệu; | /Price: 19.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373794. Tổ chức mục lục phân loại và mục lục chủ đề của các thư viện khoa học: Tập bài viết/ V. Đ. Xitnêva, R. R. Xukia xian, Iu. V. Dvêrep... ; Đỗ Hữu Dư dịch ; Thuý Bách đánh máy.- S.l: S.n, 1978.- 96tr.; 27cm. Tóm tắt: Sự hình thành, phát triển, các thành phần cấu tạo nên tổ hợp chủ đề của mục lục phân loại, mục lục chủ đề tại Thư viện Quốc gia Liên Xô (Mục lục chủ đề; Mục lục phân loại; Thư viện khoa học; ) [Vai trò: Thúy Bách; Dvêrep, Iu. V.; Giarikôva, L. A.; Lêvinsơn, A. A.; Xitnêva, V. Đ.; Xukia xian, R. R.; Đỗ Hữu Dư; ] DDC: 025.31 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419641. NGUYỄN NHƯ VĂN Qui tắc phiếu tra theo chủ đề dùng cho mục lục phân loại: Nguyễn Như Văn.- H.: Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Trung ương, 1972.- 27tr.; 30cm. Phụ lục cuối chính văn Tóm tắt: Khái quát chung về ý nghĩa, hình thức tổ chức, kỹ thuật xây dựng đề mục và một số kỹ thuật trong xác định hệ thống trợ ký hiệu, mô tả phiếu và tổ chức hộp phiếu... (Mục lục phân loại; ) {Hộp phiếu; } |Hộp phiếu; | DDC: 025.313 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385312. THƯ VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Thư mục Hán Nôm: Mục lục phân loại.- H.: Thư viện khoa học xã hội, 1972.- 203tr; 28cm. uỷ ban khoa học xã hội Việt nam Tóm tắt: tên sách hán nôm được xếp theo vần chữ cái trong mỗi mục của khung phân loại trung tiểu hình {hán nôm; mục lục phân loại; thư mục; } |hán nôm; mục lục phân loại; thư mục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |