1369760. TRỊNH DÁNH Hoá thạch đặc trưng ở miền Bắc Việt Nam/ Trịnh Dánh, Dương Xuân Hảo, Nguyễn Đình Hồng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980.- 598tr : m.h.; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục địa chất.Viện địa chất và khoáng sản Tóm tắt: Mô tả tóm tắt các hoá thạch cổ sinh vật chỉ đạo hoặc thường gập trong các mức địa tầng ở miền Bắc Việt Nam. Mẫu vật cổ sinh được lấy từ các sưu tập được thu thập gần đây (1965-1975) trong các nghiên cứu chuyên đề về cổ sinh -địa tầng ở viện Địa chất và khoáng sản {Cổ sinh vật học; Việt Nam; hoá thạch; miền bắc; } |Cổ sinh vật học; Việt Nam; hoá thạch; miền bắc; | [Vai trò: Dương Xuân Hảo; Lê Hùng; Nguyễn Bá Nguyên; Nguyễn Đình Hồng; ] DDC: 560.597 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370011. VŨ TỰ LẬP Cảnh quan địa lý miền Bắc Việt Nam/ Vũ Tự Lập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 248tr; 27cm. Tóm tắt: Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu cảnh địa lý, hệ thống phân vị và phân loại địa lý, cấu trúc thẳng, ngang của các cảnh địa lý miền Bắc Việt Nam, xác định và phân loại các cá thể cảnh địa lý miền Bắc, vận dụng kết quả nghiên cứu các cảnh để phân vùng địa lý tự nhiên miền Bắc Việt Nam {Việt Nam; cảnh quan; miền Bắc; Địa lý; } |Việt Nam; cảnh quan; miền Bắc; Địa lý; | DDC: 911.597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503275. NGUYỄN VĂN HIỂN Giống lúa Miền Bắc Việt Nam/ Nguyễn Văn Hiển, Trần Thị Nhàn.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 203tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm trên 70 giống lúa gồm các giống phổ biến trong sản xuất, một số dòng và giống nhập nội đang khảo nghiệm có triển vọng và một số giống lúa địa phương đặc sản. Chọn tạo giống và kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa {Bắc Việt Nam; Lúa; chọn giống; trồng trọt; } |Bắc Việt Nam; Lúa; chọn giống; trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiển; Trần Thị Nhàn; ] DDC: 633.109597 /Price: 5,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502620. ĐÀO VĂN TIẾN Khảo sát thú ở miền Bắc Việt Nam/ Đào Văn Tiến.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 176tr.; 19cm. Tóm tắt: Những số liệu thống kê, phân loại các thú hoang của từng địa phương. Các dẫn liệu về sinh học, sinh thái học của các loài có tầm quan trọng thực tiễn. Y nghĩa kinh tế và trữ lượng của các loài quan trọng {Miền Bắc; Phân loại thú; Việt Nam; Động vật; } |Miền Bắc; Phân loại thú; Việt Nam; Động vật; | [Vai trò: Đào Văn Tiến; ] /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
901957. Đánh giá diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam/ Dương Thanh Nghị (ch.b.), Đặng Hoài Nhơn, Cao Thị Thu Trang....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 364tr.: minh hoạ; 24cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 335-337. - Phụ lục: 349-364 ISBN: 9786049985522 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm tự nhiên và nguồn thải vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số chất ô nhiễm có độc tính và tình hình nghiên cứu trong môi trường biển; phương pháp khảo sát thu mẫu phân tích đánh giá một số chất ô nhiễm có độc tính trong vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; hiện trạng chất lượng môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường nước vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong mô thịt một số sinh vật vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; khả năng tồn lưu chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số giải pháp quản lý và giảm thiểu tác động của chất ô nhiễm có độc tính đến môi trường (Môi trường biển; Ven bờ; Ô nhiễm; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Văn Vượng; Cao Thị Thu Trang; Dương Thanh Nghị; Lê Văn Nam; Đặng Hoài Nhơn; ] DDC: 363.739409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394543. NGUYỄN KHÁNH TOÀN Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam/ Nguyễn Khánh Toàn, Chu Văn Tấn, Bế Viết Đẳng.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 550tr; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện dân tộc học Tóm tắt: Quan điểm cơ bản trong nghiên cứu thành phần dân tộc nước ta. Quá trình hình thành các dân tộc. Đặc trưng dân tộc và vấn đề phát triển văn hoá dân tộc, mối quan hệ giữa các nhóm dân tộc: tày - Nùng; Việt - Mường; Môn-Miên; Cao Lan-Sán chỉ... Ngôn ngữ, tên gọi các dân tộc người Việt Nam {Dân tộc học; Việt Nam; dân tộc ít người; ngôn ngữ; thành phần dân tộc; văn hoá; } |Dân tộc học; Việt Nam; dân tộc ít người; ngôn ngữ; thành phần dân tộc; văn hoá; | [Vai trò: Bế Viết Đẳng; Chu Văn Tấn; Nguyễn Nam Tiến; Phan hữu Dật; Đặng Nghiêm vạn; ] DDC: 572.0899592 /Price: 2,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389328. BÙI HUY ĐÁP Lúa xuân miền Bắc Việt Nam/ Bùi Huy Đáp.- H.: Nông thôn, 1970.- 371tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Những đặc tính sinh trưởng và phát triển của lúa xuân trong điều kiện thời tiết vụ đông xuân ở miền Bắc Việt Nam {Nông nghiệp; Việt Nam; lúa xuân; miền Bắc; } |Nông nghiệp; Việt Nam; lúa xuân; miền Bắc; | /Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847178. AHERN, THOMAS L. Cách chúng tôi làm: Chương trình bí mật xâm nhập miền Bắc Việt Nam 1961-1964/ Thomas L. Ahern, Jr ; Nguyễn Văn Cương dịch ; Nguyễn Văn Tuấn h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 130 tr.; 21 cm. Dịch từ nguyên tác: The way we do things: Black entry operations into north Vietnam, 1961-1964 ISBN: 9786045776476 Tóm tắt: Giới thiệu câu chuyện về những nhóm gián điệp và các đội hoạt động bí mật được CIA và chính quyền Sài Gòn đưa ra miền Bắc Việt Nam với mục đích thực hiện một số công tác về thu thập tin tức, tuyển mộ điệp viên và tiến hành các hoạt động phá hoại trong những năm 1961-1964. Minh chứng cho sự thất bại không thể vãn hồi của CIA và chính quyền Sài Gòn trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc và trong cuộc chiến tranh phi nghĩa do đế quốc Mỹ và tay sai tiến hành ở miền Nam Việt Nam (1961-1964; Cơ quan tình báo; Lịch sử; ) [Miền Bắc; Mỹ; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Cương; Nguyễn Văn Tuấn; ] DDC: 959.7043 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369924. NGUYỄN ĐỨC KHẢM Mối ở miền Bắc Việt Nam/ Nguyễn Đức Khảm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 215tr; 20cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, sinh thái, ý nghĩa kinh tế và các biện pháp phòng trừ các loài mối phân bố ở miền Bắc Việt Nam {Mối; biện pháp phòng trừ; miền Bắc Việt Nam; đặc điểm sinh học; } |Mối; biện pháp phòng trừ; miền Bắc Việt Nam; đặc điểm sinh học; | /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392638. PHẠM NGỌC TOÀN Đặc điểm khí hậu miền Bắc Việt Nam/ Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc, Nguyễn Xiển (ch.b).- H.: Khoa học, 1968.- 244tr+19 bản đồ; 27cm. Tóm tắt: Những đặc điểm chung của khí hậu miền Bắc, những hệ quả khí hậu của hai mùa gió mùa đông và gió mùa hạ. Đề cập đến những vấn đề như: cơ chế, đặc điểm gió mùa đông và gió mùa hạ. {khí hậu; miền bắc; việt nam; } |khí hậu; miền bắc; việt nam; | [Vai trò: Nguyễn Xiển; Phan Tất Đắc; ] /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407560. BÙI CÔNG TRỪNG Miền bắc Việt nam trên con đường tiến lên chủ nghĩa xã hội/ Bùi Công Trừng.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Sự thật, 1961.- 322tr: bảng; 19cm. Tóm tắt: Vai trò nhà nước trong công cuộc xây dựng kinh tế XHCN và một số quan điểm về nguyên tắc và phương pháp xây dựng, phát triển công nông - thủ công thương nghiepẹ XHCN, cải tạo công thương nghiệp tư bản tư nhân qua kinh tế tư bản nhà nước. Thắng lợi của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa ở Miền bắc, sức mạnh của sự hợp tác tương trợ giữa các nước XHCN và đường lối nhiệm vụ hiện nay của cách mạng Việt Nam {Miền bắc; Việt Nam; Xây dựng CNXH; } |Miền bắc; Việt Nam; Xây dựng CNXH; | /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566109. Kết quả điều tra cơ bản động vật miền Bắc Việt Nam: (1955-1975).- h.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 470tr; 19cm. ủy ban khoa học kỹ thuật nhà nước {Việt nam; cơ bản; giống; kết quả; loài; miền Bắc; phát trển; sinh trưởng; Động vật; điều tra; } |Việt nam; cơ bản; giống; kết quả; loài; miền Bắc; phát trển; sinh trưởng; Động vật; điều tra; | /Price: 4đ80 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1509750. Cây gỗ rừng miền Bắc Việt Nam.- H.: Nông thôn, 1971.- ... tập; 27cm. ĐTTS ghi : Cục điều tra quy hoạch rừng. - Tổng cục Lâm nghiệp Tóm tắt: Giới thiệu một số mặt đặc trưng : đặc điểm hình thái, sự phân bố địa lý - sinh thái và giá trị kinh tế của các loài cây thân gỗ ở việt nam {Miền bắc; cây gỗ; rừng; việt nam; } |Miền bắc; cây gỗ; rừng; việt nam; | /Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1535572. NGUYỄN ANH Đặc điểm hồ chứa nước miền Bắc Việt Nam và biện pháp nuôi cá/ Nguyễn Anh.- H.: Nông thôn, 1971.- 222tr; 19cm. Tóm tắt: Sách gồm ba phần: Đặc điểm chung của hồ chứa nước ở miền Bắc nước ta, biện pháp kỹ thuật nuôi cá ở hồ chứa nước, xây dựng quy hoạch kinh doanh nghề cá ở hồ chứa nước {Chăn nuôi; Nông nghiệp; cá; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; cá; | [Vai trò: Nguyễn Anh; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
901955. ĐẶNG HOÀI NHƠN Đới gian triều miền Bắc Việt Nam: Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển= Intertidal zone in the north of Viet Nam: Features and potential development/ Đặng Hoài Nhơn (ch.b.), Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 258tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 225-241. - Phụ lục: 243-258 ISBN: 9786049985539 Tóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu đới gian triều; đặc điểm địa hình, địa chất và các hệ sinh thái đới gian triều; đặc điểm khí hậu, thuỷ văn ven bờ miền Bắc; đặc điểm chất lượng nước đới gian triều; đặc điểm và chất lượng trầm tích đới gian triều; đặc điểm sinh vật ở đới gian triều miền Bắc và chất ô nhiễm trong cơ thể sinh vật; quá trình hình thành phát triển đới gian triều và những tác động nhân sinh; những tiềm năng phát triển kinh tế trên đới gian triều (Tiềm năng; Vùng gian triều; Đặc trưng; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Thanh Nghị; Trần Đức Thạnh; ] DDC: 333.91809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358558. PHẠM VĂN QUANG Cấu trúc địa chất miền Bắc Việt Nam: Theo bản đồ cấu trúc địa chất Việt Nam - Phần miền Bắc - Tỉ lệ 1: 500.000/ Phạm Văn Quang ch.b., Đỗ Hữu Hảo, Lê Thành Hiên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 166tr ; Hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Dựa trên cơ sở các bản đồ địa chất đã có, các tác giả đã xử lý bằng phương pháp phân tích cấu trúc, phương pháp viễn thám, kết hợp với sự kiểm tra thực địa, kết quả lập được bản đồ cấu trúc địa chất tỉ lệ 1/500000. Phần miền Bắc Việt Nam làm sáng tỏ về phương diện cấu trúc địa chất thành tạo khoáng sản, tạo cơ sở chẩn đoán khoa học trên cơ sở các tiền đề địa chất khu vực {Việt Nam; cấu trúc; miền Bắc; địa chất; } |Việt Nam; cấu trúc; miền Bắc; địa chất; | [Vai trò: Lê Thành Hiên; Đỗ Hữu Hảo; ] /Price: 11đ50 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369989. Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam: Dẫn liệu nhân chủng học.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 226tr : minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Một số nguyên lý cơ bản, thành phần nhân chủng; Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam, quá trình hình thành các nhóm loại hình nhân chủng ở Việt Nam về nguồn gốc người Việt {Dân tộc học; Việt nam; miền Bắc; nhân chủng học; } |Dân tộc học; Việt nam; miền Bắc; nhân chủng học; | /Price: 2,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390628. VŨ ĐỨC NINH Cây chủ thả cánh kiến đỏ ở miền Bắc Việt Nam/ Vũ Đức Ninh.- H.: Khoa học, 1966.- 142tr; 19cm. Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cánh kiến đỏ. Vai trò của cây chủ trong sản xuất cánh kiến. Giới thiệu một số đặc điểm của cây chủ thả cánh kiến đỏ ở miền Bắc Việt Nam {Cánh kiến đỏ; Việt Nam; cây chủ cánh kiến đỏ; miền Bắc; } |Cánh kiến đỏ; Việt Nam; cây chủ cánh kiến đỏ; miền Bắc; | /Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1417544. LÊ VĂN CĂN Hiệu lực phôtphorit bón cho lúa ở miền Bắc Việt Nam/ Lê Văn Căn.- H.: Khoa học, 1966.- 121tr; 19cm. Thư mục: tr. 111-121 Tóm tắt: Giới thiệu đại cương về phôtphorit. Sơ lược lịch sử và tình hình nghiên cứu sử dụng phôtphorit làm phân bón ở các nước. Vị trí mỏ và thành phần phôtphorit ở miền Bắc. Hiệu lực phôtphorit bón cho cây lúa ở Việt Nam {Lúa; Phân bón; Phân kháng; Phôtphorit; } |Lúa; Phân bón; Phân kháng; Phôtphorit; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403315. ĐIỀN VĂN HƯNG Cây thức ăn gia súc miền Bắc Việt Nam/ Điền Văn Hưng.- H.: Nông thôn, 1964.- 342tr; 20cm. Thư mục tr.236-237 Tóm tắt: Một số vấn đề khó khăn, thuận lợi, phương hướng giải quyết sản xuất thức ăn gia súc và giới thiệu hệ thống các cây thức ăn gia súc {Miền bắc; Thức ăn gia súc; Thực vật; Việt Nam; } |Miền bắc; Thức ăn gia súc; Thực vật; Việt Nam; | /Price: 2,56đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |