Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá nông nghiệp XHCN

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569714. Vấn đề tổ chức, quản lý xí nghiệp nông nghiệp XHCN/ Nguyễn Đình Nam chủ biên.- H.: [Knxb], 1968.- 312tr; 19cm.
    Trường Đại học Kinh tế kế hoạch.Tổ bộ môn tổ chức quản lý xí nghiệp nông nghiệp XHCN
    Tóm tắt: Về công tác quản lý kinh tế các xí nghiệp nông nghiệp Việt Nam
{Giáo trình; Kinh tế; Lãnh đạo; Nông nghiệp; Nông trường; Quản lý; Tổ chức; XHCN; Xí nghiệp; Đại học; } |Giáo trình; Kinh tế; Lãnh đạo; Nông nghiệp; Nông trường; Quản lý; Tổ chức; XHCN; Xí nghiệp; Đại học; | [Vai trò: Nguyễn Đình Nam; ]
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678807. ĐÀO CÔNG TIẾN
    Kinh tế, tổ chức nông nghiệp XHCN/ Đào Công Tiến.- Tp. HCM: Trường đào tạo tại chức Tp. HCM, 1984; 119tr..
(agriculture - economic aspects; farm management; vietnam - economic policy - 1960 - 1986; ) |Chính sách kinh tế Việt Nam 1960 -; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647066. NGUYỄN DƯƠNG ĐÁN
    Kinh tế nông nghiệp XHCN/ Nguyễn Dương Đán.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1983; 213tr..
(agriculture - economic aspects; communism; socialism; ) |Kinh tế nông nghiệp; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679365. I F SULOV
    Tính qui luật của việc thâm canh hóa nền nông nghiệp XHCN/ I F Sulov, S V Rogadrev.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1980; 251tr..
(agriculture - economic aspects; farm management; ) |Kinh tế nông nghiệp; | [Vai trò: S V Rogadrev; ]
DDC: 338.162 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674971. G M LOZA
    Cơ sở quản lí khoa học nền sản xuất nông nghiệp XHCN/ G M Loza; Dịch giả: Nguyễn Trần Thanh Hằng.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1978; 623tr..
(agriculture - economic aspects; ) |Quản lí nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Trần Thanh Hằng; ]
DDC: 630.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678644. S S ILIN
    Công nghiệp hóa nông nghiệp XHCN/ S S Ilin.- Hà Nội: KHXH, 1978; 247tr..
(agriculture - economic aspects; economic policy; socialism; ) |Kinh tế nông nghiệp; |
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650260. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KẾ HOẠCH HÀ NỘI
    Giáo trình tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp XHCN; T1/ Trường Đại học Kinh Tế Kế hoạch Hà Nội.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 606tr..
(farm management; ) |Quản lý nông trại; |
DDC: 630.0685 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678611. Giáo trình tổ chức xí nghiệp nông nghiệp XHCN: T1/ Nguyễn Đình Nam.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978; 606tr..
(agriculture - economic aspects; farm management; vietnam - economic policy - 1960 - 1986; ) |Quản lí nông trại; | [Vai trò: Nguyễn Đình Nam; ]
DDC: 335.412 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650259. THẾ ĐẠT
    Những vấn đề tiết kiệm trong nông nghiệp XHCN Việt Nam/ Thế Đạt, Thái Nam.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1978; 159tr..
(agriculture - economic aspects; ) |Kinh tế nông nghiệp; | [Vai trò: Thái Nam; ]
DDC: 630.0685 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679323. I BORODIN
    Kinh tế nông nghiệp XHCN; T2/ I Borodin.- Hải Phòng: Nông nghiệp, 1977; 219tr..
(agriculture - economic aspects; farm management; ) |Kinh tế nông nghiệp; | [Vai trò: E S Karnaukhova; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678875. Tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp XHCN; T3.- Hà Nội: Sự thật, 1976; 295tr..
(agriculture - economic aspects; agriculture, cooperative - vietnam; farm management; ) |Quản lí nông trại; |
DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647118. Tổ chức các xí nghiệp nông nghiệp XHCN; T4.- Hà Nội: Sự thật, 1976; 382tr..
(agriculture - economic aspects; agriculture, cooperative - vietnam; farm management; ) |Quản lí nông trại; |
DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.