Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 22 tài liệu với từ khoá ngành xuất bản

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053882. TRẦN HÂN
    Luận đàm về ngành xuất bản Trung Quốc: Sách tham khảo/ Trần Hân ; Dịch: Thuý Lan, Thanh Huyền.- H.: Chính trị Quốc gia, 2013.- 470tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu các giai đoạn phát triển của ngành xuất bản Trung Quốc và những vấn đề có liên quan đến ngành xuất bản Trung Quốc: cơ chế vận hành; hiện trạng và vấn đề xuất bản; chuyển đổi thị trường; cơ chế quản lý giá sách, sự chuyển dịch chi phí và việc khai thác thị trường sách tiềm năng; cạnh tranh và đổi mới...
(Xuất bản; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Thanh Huyền; Thuý Lan; ]
DDC: 070.50951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079314. NGUYỄN KIỂM
    Những tác phẩm tiêu biểu được giải thưởng sách Việt Nam: 60 năm ngành xuất bản - in - phát hành sách Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Kiểm, Lê Văn Thịnh, Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 379tr.: ảnh màu; 27cm.
    ĐTTS ghi: Hội Xuất bản Việt Nam
    ISBN: 978604800054
    Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm đoạt Giải thưởng Sách Việt Nam từ năm 2005-2011, các nhà xuất bản và một số cơ sở in được giải Sách Đẹp Việt Nam
(Giải thưởng; Sách; Tác phẩm; Xuất bản; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Văn Thịnh; Nguyễn Thị Thu Hà; ]
DDC: 070.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180796. Ngành xuất bản/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyết Minh...- H.: Kim Đồng, 2006.- 63tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 26)
    Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
(Khoa học thường thức; Nghề nghiệp; Xuất bản; ) [Vai trò: Bùi Tuấn Nghĩa; Lê Phương Liên; Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thắng Vu; Trần Tuyết Minh; ]
DDC: 070.5 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527823. Phấn đấu xây dựng một ngành xuất bản tiên tiến: Hội nghị xuất bản toàn quốc từ ngày 13 đến ngày 15-3-1984.- H.: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1984.- 75tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trong Hội nghị này Ban bia thư đã ra quyết định về phương hướng, nhiệm vụ, biện pháp tăng cường công tác xuất bản
{ngành xuất bản; Việt Nam; } |ngành xuất bản; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554323. 50 năm Ngành Xuất bản - In phát hành sách Việt Nam (1952-2002).- H.: Nxb.Thống kê, 2002.- 231tr; 30cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu thành tựu qua nửa thế kỷ của ngành xuất bản cách mạng Việt Nam. Chức năng, nhiệm vụ, khả năng sản xuất kinh doanh và thành tích của các nhà xuất bản, các doanh nghiệp in và các cơ sở phát hành sách trong phạm vi cả nước.
{In ấn; Phát hành sách; Việt Nam; Xuất bản; } |In ấn; Phát hành sách; Việt Nam; Xuất bản; |
DDC: 070.509597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504296. Phấn đấu xây dựng một ngành xuất bản tiên tiến: Hội nghị xuất bản toàn quốc từ ngày 13 đến ngày 15/3/1984.- H.: Sách giáo khoa Mác - Lênin, 1984.- 73tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Đánh giá công tác xuất bản 8 năm qua về trách nhiệm và nâng cao chát lượng, hiệu quả công tác xuất bản. Đặc biệt chú ý về việc xuất bản trong thời gian tới. Quyết định số 42QĐ/TH của Ban bí thư
{hội nghị; xuất bản; } |hội nghị; xuất bản; |
/Price: 5,00d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296169. Mối quan hệ giữa ngành xuất bản và ngành thư viện trong cơ chế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam/ Nguyễn Thị Ngọc Thuần, Đinh Xuân Dũng, Nguyễn Danh Ngà....- H.: Knxb, 2003.- 241tr.; 22cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - Thông tin. Vụ Thư viện - Cục xuất bản
    Tóm tắt: Gồm những tham luận trình bày về mối quan hệ giữa ngành xuất bản và ngành thư viện trong cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam: chính sách kinh tế tài chính đối với từng lĩnh vực xuất bản, phát hành - thư viện, mối quan hệ giữa ngành phát hành sách và thư viện trong cơ chế thị trường, vấn đề quyền tác giả trong hoạt động xuất bản và thư viện...
(Cơ chế thị trường; Thư viện; Xuất bản; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Danh Ngà; Ngô Quang Hương; Trịnh Thúc Quỳnh; Vũ Mạnh Chu; Đinh Xuân Dũng; ]
DDC: 021 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737110. Năm mươi năm ngành xuất bản in phát hành sách Việt Nam.- Hà Nội: Thống kê, 2002

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444428. 60 năm truyền thống ngành xuất bản, in, phát hành sách Việt Nam - Bình Định (10/10/1952-10/10/2012).- Bình Định: Sở Thông tin và truyền thông Bình Định, 2012.- 79 tr.: ảnh, bảng; 24 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 60 năm truyền thống ngành xuất bản - in - phát hành Việt Nam; một số thành quả của ngành xuất bản - in - phát hành sách Bình Định qua 60 năm thi hành luật xuất bản, các tác phẩm lịch sử cách mạng góp phần quan trọng vào việc tuyên truyền - giáo dục, mối quan hệ giữa xuất bản, thư viện với văn hóa đọc; công nghệ in ấn và lịch sử ngành in
(In; Phát hành sách; Xuất bản; ) [Bình Định; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571572. Những tác phẩm tiêu biểu được giải thưởng sách Việt Nam: Ngành xuất bản - in - phát hành sách Việt Nam.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, 2012.- 381tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Hội xuất bản Việt Nam
{Giải thưởng; Sách Việt Nam; Tác phẩm tiêu biểu; } |Giải thưởng; Sách Việt Nam; Tác phẩm tiêu biểu; |
DDC: 002 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766774. Mối quan hệ giữa ngành xuất bản và ngành Thư viện trong cơ chế thị trường định hướng Xã hội Chủ nghĩa ở Việt Nam.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2003.- 242tr.; 22cm.

DDC: 021 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580581. 50=năm mươi năm ngành xuất bản - in - phát hành sách Việt Nam (1952-2002).- Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 2002.- 231 tr.; 30 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ văn hoá - thông tin. Cục xuất bản
    Tóm tắt: Trình bày vắn tắt thành tựu qua nửa thế kỷ của nghành xuất bản Việt Nam, giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, khả năng sản xuất kinh doanh... của hầu hết các nhà xuất bản, các doanh nghiệp in và các cơ sở phát hành sách trong phạm vi cả nước
{1952-2002; In; Phát hành sách; Văn hoá; Xuất bản; } |1952-2002; In; Phát hành sách; Văn hoá; Xuất bản; |
DDC: 070.597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466578. Bách khoa dinh dưỡng: Kỷ niệm 50 năm thành lập ngành xuất bản Việt Nam/ Nguyễn Trung Thuần, Phạm Thị Thu dịch.- H.: Phụ nữ, 2002.- 875tr.; 20cm..
    ĐTTS ghi: Hội dinh dưỡng học Thượng Hải
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, thức ăn và chế độ ăn hợp lý, dinh dưỡng cho người khoẻ mạnh, cho người bệnh, dinh dưỡng trong môi trường đặc thù, thức ăn với dinh dưỡng và nhiều vấn đề khác liên quan đến dinh dưỡng
{Bách khoa thư; Dinh dưỡng; } |Bách khoa thư; Dinh dưỡng; | [Vai trò: Nguyễn Trung Thuần; Phạm thị Thu; ]
/Price: 98.000đ/1.100b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469914. Năm mươi năm ngành xuất bản - in - phát hành sách Việt Nam (1952-2002): Song ngữ Việt - Anh.- H.: Thống kê, 2002.- 230tr: ảnh; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thông tin. Cục xuất bản
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, khả năng sản xuất kinh doanh và thành tích của các nhà xuất bản, các doanh nghiệp in và các cơ sở phát hành sách trong phạm vi cả nước
(Phát hành sách; Xuất bản; ) [Việt Nam; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1053232. 60 năm ngành Xuất bản, In, Phát hành sách Việt Nam (1952-2012)= 60 years of the publishing, printing & book distribution sector of Vietnam (1952-2012).- H.: Từ điển Bách khoa, 2013.- 222tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, năng lực sản xuất, kinh doanh và thành tích của 64 nhà xuất bản, cơ sở in và các đơn vị phát hành sách đại diện cho các vùng miền trong cả nước
(In; Lịch sử; Phát hành sách; Xuất bản; ) [Việt Nam; ]
DDC: 070.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1068115. 60 năm ngành Xuất bản, In, Phát hành sách Việt Nam (1952-2012)= 60 years of the Publishing, Printing & Book distribution sector of Vietnam (1952-2012).- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 222tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786049006982
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, khả năng sản xuất kinh doanh và thành tích của các nhà xuất bản, các doanh nghiệp in và các cơ sở phát hành sách trong phạm vi cả nước
(Phát hành sách; Xuất bản; ) [Việt Nam; ]
DDC: 070.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174818. Ngành Xuất bản/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyết Minh...- In lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2007.- 63tr.: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
    Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
(Khoa học thường thức; Nghề nghiệp; Xuất bản; ) [Vai trò: Lê Phương Liên; Nguyễn Huy Thắng; Nguyễn Thắng Vu; Trần Tuyết Minh; Võ Hằng Nga; ]
DDC: 070.5 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174246. Nhớ lại một chặng đường: Kỷ niệm 55 năm ngày truyền thống ngành Xuất bản - In - Phát hành sách Việt Nam/ Hữu Tuấn, Nguyễn Lương Hoàng, Vũ Khắc Liên...- H.: Cục Xuất bản, 2007.- 270tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử và dấu ấn sâu sắc về chặng đường xây dựng và phát triển ngành xuất bản, phát hành sách Việt Nam
(Lịch sử; Phát hành; Sách; Xuất bản; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hữu Tuấn; Nguyễn Lương Hoàng; Vũ Khắc Liên; Đặng Văn Kính; Đỗ Trọng Thế; ]
DDC: 070.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290934. Mối quan hệ giữa ngành xuất bản và ngành thư viện trong cơ chế thị trường theo định hướng XHCN ở Việt Nam: Hội thảo khoa học.- Tp.HCM: S.n, 2003.- 135tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Vụ Thư viện, Cục xuất bản
    Tóm tắt: Thực trạng và các giải pháp cần thiết để cung cấp sách cho hệ thống thư viện và xây dựng mối quan hệ giữa thư viện và cơ quan phát hành sách. Công tác nhận sách lưu chiểu và bổ sung sách cho các thư viện công cộng
(Thư viện; Xuất bản; )
DDC: 025.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307742. 50=Năm mươi năm ngành xuất bản, in, phát hành sách Việt Nam (1952-2002).- H.: Thống kê, 2002.- 231tr : ảnh; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Cục xuất bản
    Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, khả năng sản xuất kinh doanh và thành tích của hầu hết các nhà xuất bản, các doanh nghiệp in và cơ sở phát hành sách trong phạm vi cả nước
{Kỉ yếu; Phát hành sách; Sách song ngữ; Xuất bản; } |Kỉ yếu; Phát hành sách; Sách song ngữ; Xuất bản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.