Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 8 tài liệu với từ khoá ngôn ngữ Assembly

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204181. NGUYỄN MẠNH GIANG
    Lập trình bằng ngôn ngữ ASSEMBLY cho máy tính PC-IBM/ Nguyễn Mạnh Giang.- H.: Giáo dục, 2000.- 321tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 322
    Tóm tắt: Tóm tắt về phần cứng của họ máy vi tính PC-IBM. Bảo đảm chương trình cho hệ máy vi tính PC-IBM. Hệ lệnh của vị xử lý Intel 96, lập trình với Debug, lập trình cho thiết bị ngoài ghép nối, thông dụng
{Giáo trình; Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; } |Giáo trình; Lập trình; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.2 /Price: 29700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255337. NGÔ DIÊN LẬP
    Lập trình bằng hợp ngữ: Ngôn ngữ Assembly/ Ngô Diên Lập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 360tr : hình vẽ, bảng; 24cm.
    Tóm tắt: Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 và Pentium; cấu trúc cơ bản của chương Assembly. Chương trình chạy vòng trên và phân nhánh; vòng lặp chờ; thủ tục và các phép toan ngăn xếp
{Assembly-ngôn ngữ lập trình; Lập trình; máy vi tính; tin học; } |Assembly-ngôn ngữ lập trình; Lập trình; máy vi tính; tin học; |
DDC: 005.456 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561674. NGÔ DIỆP TẬP
    Lập trình bằng hợp ngữ (Ngôn ngữ Assembly)/ Ngô Diệp Tập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 360tr; 25cm.
    Tóm tắt: Phương pháp và nguyên lý lập trình bằng hợp ngữ Aseembly
{Ngôn ngữ lập trình; computer; khoa học; kỹ thuật; máy tính; ngôn ngữ Assembly; phương pháp; tin học; } |Ngôn ngữ lập trình; computer; khoa học; kỹ thuật; máy tính; ngôn ngữ Assembly; phương pháp; tin học; | [Vai trò: Ngô Diệp Tập; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734830. Lập trình bằng ngôn ngữ assembly cho máy tính PC - IBM.- Hà Nội: Giáo dục, 2008
(Trung tâm Học liệu ĐHCT; )
/Price: 41500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709695. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembly/ ĐẶNG THÀNH PHU.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 2001; 302tr.
(assembler ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; |
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511818. NGUYỄN MẠNH GIANG
    Lập trình bằng ngôn ngữ Assembly cho máy tính PC-IBM/ Nguyễn Mạnh Giang.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 2004.- 323tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách gồm hai phần trình bày lập trình cơ sở và lập trình cho các thiết bị ngoài với mục tiêu cơ bản, đơn giản, hiện đại giúp bạn tự học một cách dễ dàng, hiệu quả
{Tin học; lập trình; ngôn ngữ; } |Tin học; lập trình; ngôn ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Giang; ]
/Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261144. NGUYỄN MẠNH GIANG
    Lập trình bằng ngôn ngữ Assembly cho máy tính PC - IBM/ Nguyễn Mạnh Giang.- H.: Giáo dục, 2004.- 323tr.: hình vẽ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 294-299. - Thư mục: tr. 322
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về phần cứng và phần mềm của một máy tính PC-IBM và lập trình những chương trình ngắn cho các thiết bị ngoài thông dụng và lập trình thời gian, âm thanh trên cơ sở các lệnh Debug của MS-DOS
(Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; ) {Máy tính PC-IBM; Ngôn ngữ Assembly; } |Máy tính PC-IBM; Ngôn ngữ Assembly; |
DDC: 005.265 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289394. NGUYỄN MẠNH GIANG
    Lập trình bằng ngôn ngữ Assembly cho máy tính PC-IBM/ Nguyễn Mạnh Giang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 323tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 322
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở về thiết bị và hệ thống chương trình của máy vi tính PC-IBM, bộ lệnh dạng hợp ngữ Assembly của chúng, các lệnh của chương trình Debug của hệ điều hành MS-DOS
{Máy tính PC-IBM; Ngôn ngữ Assembly; Ngôn ngữ lập trình; Phần cứng; } |Máy tính PC-IBM; Ngôn ngữ Assembly; Ngôn ngữ lập trình; Phần cứng; |
/Price: 29700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.