1333592. VƯU HỮU CHÁNH Cách sử dụng 3000 tân dược trong và ngoài nước/ Vưu Hữu Chánh.- Huế: Nxb Thuận Hoá, 1994.- 555tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu 3000 tân dược trong và ngoài nước, tác dụng, tính chất, chỉ định, liều lượng sử dụng {cách sử dụng; dược học; tân dược; } |cách sử dụng; dược học; tân dược; | DDC: 615 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384596. TÔN THẤT DƯƠNG KỦ Trên đất mới: Tập văn xuôi và thơ của nhiều tác giả trong và ngoài nước viết về vùng Quảng Trị giải phóng/ Tôn Thất Dương Kủ, Lê Văn Hảo, Đoàn Minh Tuấn, ....- Knxb: Văn nghệ giải phóng, 1974.- 280tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; văn xuôi; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; văn xuôi; | [Vai trò: Hoàng Phủ Ngọc Tường; Huy Phương; Lê Văn Hảo; Nguyễn Văn Bổng; Đoàn Minh Tuấn; ] /Price: 1,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069069. NGUYỄN XUÂN HƯỚNG Tuyển tập phụ khoa nghiệm phương: Những bài thuốc kinh nghiệm của nhiều thế hệ thầy thuốc Đông y trong và ngoài nước/ Nguyễn Xuân Hướng.- H.: Y học, 2012.- 327tr.; 27cm. Thư mục: tr. 327 Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh lý của phụ nữ, nguyên nhân, cơ chế bệnh và phương pháp vệ sinh phòng bệnh. Một số chứng bệnh phụ khoa thường gặp, phương pháp chuẩn đoán, điều trị và những bài thuốc kinh nghiệm điều trị một số chứng bệnh phụ khoa (Bài thuốc đông y; Bệnh phụ khoa; Điều trị; ) DDC: 618.1 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321826. HOÀNG DUY TÂN Từ điển phương thang Đông y: Sách tra cứu phương thang của các danh y trong và ngoài nước, từ cổ chí kim/ Hoàng Duy Tân, Trần Văn Nhủ.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2001.- 2423tr; 29cm. Thư mục: tr. 2414-2423 Tóm tắt: Hình thức phương thang. Cách cấu thành bài thuốc thành phần dùng trong Đông y. Các bài thuốc xếp theo thứ tự A B C. Các bảng tra tên thuốc, danh mục bệnh {Bài thuốc; Sách tra cứu; Từ điển; Đông y; } |Bài thuốc; Sách tra cứu; Từ điển; Đông y; | [Vai trò: Trần Văn Nhủ; ] DDC: 615.803 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343385. BAN CÁN SỰ ĐẢNG NGOÀI NƯỚC 30=ba mươi năm công tác đảng ngoài nước/ Ban cán sự Đảng ngoài nước.- H.: Sự thật, 1992.- 163tr; 19cm. Lưu hành nội bộ {Lịch sử; Đảng cộng sản Việt Nam; Đối ngoại; } |Lịch sử; Đảng cộng sản Việt Nam; Đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1557414. Báo cáo kết quả thực hiện dự án "Xây dựng mô hình sản xuất, thu mua quả gấc hàng hóa tập trung làm nguyên liệu sản xuất viên nang mềm dầu gấc phục vụ cho thị trường trong và ngoài nước"/ Trần Văn Oanh chủ nhiệm dự án.- Hải Dương.: Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương xb., 2006.- 42tr; 29cm. Tóm tắt: Tổng hợp kết quả điều tra mô hình sản xuất và các chế phẩm từ gấc {Cây gấc; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; Quả gấc; } |Cây gấc; Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; Quả gấc; | [Vai trò: Trần Văn Oanh; ] DDC: 633.807 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558226. Điện Biên Phủ: Thư mục sách, báo, tạp chí (Ngoài nước).- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- 235tr; 24cm. 50 năm chiến thắng Điện Biên Phủ Tóm tắt: Tập hợp các sách, báo, tạp chí, tài liệu nước ngoài viết về Điện Biên Phủ đươc lưu trữ trong Thư viện Quốc gia Việt Nam {Kháng chiến chống Pháp; Thư mục; Thư mục chuyên đề; Điện Biên Phủ; } |Kháng chiến chống Pháp; Thư mục; Thư mục chuyên đề; Điện Biên Phủ; | DDC: 016.9597041 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1206026. NGÔ THẾ HÙNG Cách sử dụng dược phẩm đặc chế trong và ngoài nước: Có bổ sung các thuốc đặc trị mới nhất/ Ngô Thế Hùng ; Hiệu đính: Nguyễn Vĩnh Niên.- H.: Y học, 2000.- 2100tr; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các loại thuốc trong danh mục thuốc của bộ y tế; các loại thuốc được bộ y tế chấp nhận và lưu hành trong nước. Thuốc do nhu cầu đặc biệt về sử dụng và điều trị một số loại thuốc mới chuyên khoa đặc trị {Dược phẩm; Sách tra cứu; } |Dược phẩm; Sách tra cứu; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Niên; ] DDC: 615.603 /Price: 270000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291951. PRÉVERT, JACQUES Hương sắc bốn phương: Tuyển dịch thơ trong và ngoài nước/ Jacques Prévert, Philippe Soupault, Claude Roy...; Người dịch: Phạm Văn Ba...- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2003.- 460tr; 21cm. {Thơ; Thế giới; Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học hiện đại; Văn học trung đại; } |Thơ; Thế giới; Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học hiện đại; Văn học trung đại; | [Vai trò: Gautier, Theophile; Hoàng Khắc Chinh; Hoàng Minh Châu; Nguyễn Lê Chấn; Phạm Văn Ba; Roy, Claude; Soupault, Philippe; Trọng Chân; Valéry, Paul; ] DDC: 808.81 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606306. SONG MINH Những nhạc khúc hay và dễ soạn cho đàn piano: Tuyển soạn từ những giai điệu nổi tiếng trong và ngoài nước/ Song Minh.- Hà Nội: Dân trí - Cty văn hóa Huy Hoàng, 2018.- 1 CD; 43/4 inch.. |bản nhạc; Âm nhạc; Đàn piano; Đĩa CD; | DDC: 786.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1709448. NGUYỄN HẠNH Tự học đàn guitar (với phần bài tập gồm 70 bài hát nổi tiếng trong và ngoài nước. T1/ Nguyễn Hạnh.- 6th: Phương Đông, 2005.- 146tr.; 26cm. (guitars; ) |Học đàn guitar; | DDC: 787.87 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700845. NGUYỄN HẠNH Tự học đàn guitar. T2: Bài tập ứng dụng với 80 bản nhạc hay trong và ngoài nước/ Nguyễn Hạnh.- Cà mau: Mũi Cà Mau, 2004.- 206 tr.; 30 cm. (Guitars; ) |Học đàn guitar; Nhạc lý; | DDC: 787.87 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608360. NGUYỄN HẠNH Organ thực hành: Các thế bấm tập hợp âm organ. Hơn 60 bài hát hay trong và ngoài nước. T.2/ Nguyễn Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Thanh niên, 1999.- 100tr.; 28cm..- (Tủ cách âm nhạc dành cho tuổi trẻ) (Thực hành; ) |Bài hát; Âm nhạc; Đàn Organ; | DDC: 786.5 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1707969. TÀO DUY CẦN Tra cứu sử dụng thuốc và biệt dược trong - ngoài nước. T2/ TÀO DUY CẦN.- 1st ed..- H.: KHKT, 1998; 622tr. (chemotherapy; drug utilization; pharmacopoeiasmedicine; ) |Dược phẩm trị liệu; formulae, receips, prescribing; | DDC: 615.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608410. NGUYẾN HẠNH Tự học đàn ghitar: Với phần bài tập gồm 70 bài hát nổi tiếng trong và ngoài nước/ Nguyễn Hạnh.- Tái bản lần 2.- H: Trẻ, 1996.- 146 tr.; 20 cm.. (Đàn guitar; ) |Bài hát; Âm nhạc; | DDC: 780.76 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1677354. HOÀNG DUY TÂN Tuyển tập phương thang Đông y: Sách tra cứu phương thang của các danh y trong và ngoài nước tự cổ chí kim/ Hoàng Duy Tân, Trần Văn Nhủ.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1995; 2198tr.. (folk medicine; therapeutics; ) |Y học dân tộc; Y học dân tộc Việt Nam; | [Vai trò: Trần Văn Nhủ; ] DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649466. NGÔ THẾ HÙNG Cách dùng dược phẩm đặc chế trong nước và ngoài nước/ Ngô Thế Hùng.- Tp. HCM: VINAMEDIC, 1988; 1256tr.. (drugs - catalogs; ) |Từ điển dược học; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh Niên; ] DDC: 615.603 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696704. TRẦN QUANG HUẤN Trắc nghiệm hiệu quả của một số loại thuốc sát trùng trong và ngoài nước trên 3 loài sâu chính hại lúa: Sâu đục thân hai chấm Scirpophaga incertulas, sâu cuốn lá nhỏ Cnaphalocrosis medinalis, sâu phao Nymphula depunctalis/ Trần Quang Huấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 52tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Canh tác cây trồng; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683678. NGÔ THẾ HÙNG Cách dùng dược phẩm đặc chế trong nước và ngoài nước/ Ngô Thế Hùng, Võ Văn Phước.- Minh Hải: Mũi Cà Mau, 1985; 919tr.. (drugs - catalogs; ) |Từ điển dược học; | [Vai trò: Nguyễn Quang Tiệm; Võ Văn Phước; ] DDC: 615.603 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650404. ĐẶNG ANH DŨNG Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng, vụ Đông Xuân 1978-1979 tại huyện Châu Thành - An Giang và trắc nghiệm phản ứng của 40 giống/dòng lúa trong và ngoài nước đối với bệnh đốm vằn/ Đặng Anh Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1979; 20tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |