1320813. NGUYỄN NHƯ MẠNH Các ngôi sao nhạc nhẹ Việt Nam hội tụ và toả sáng (1990-2000)/ B.s: Nguyễn Như Mạnh (ch.b), Đồng Xuân Thụ.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 134tr : ảnh; 28cm. ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Tư vấn giáo dục Lịch sử và Văn hoá truyền thống Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về cuộc đời, sự nghiệp ca hát của mười ca sĩ nhạc nhẹ Việt Nam từ 1990-2000: Hồng Nhung, Thanh Lam, Lam Trường, Phương Thanh, Thu Phương, Mỹ Linh, Đan Trường, Ngọc Sơn, Bằng Kiều {Ca sĩ; Giọng hát hay; Việt Nam; Âm nhạc; } |Ca sĩ; Giọng hát hay; Việt Nam; Âm nhạc; | [Vai trò: Đồng Xuân Thụ; ] /Price: 36500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1500884. KIANÔP, B. Phối khí cho dàn nhạc và ban nhạc nhẹ (ext''rat)/ B. Kianôp, X. Vaxcrêxenxki; Người dịch: Vũ Tự Lân.- H.: Văn hóa, 1986.- 182tr.; 27cm.. Tóm tắt: Khái niệm chung về phối khí cho những ban nhạc có biên chế khác nhau; Các nhạc cụ của dàn nhạc Ext'rat; Những kinh nghiệm về phối khí cho dàn nhạc Ext'rat {ban nhạc; dàn nhạc; nhạc nhẹ; phối khí; Âm nhạc; } |ban nhạc; dàn nhạc; nhạc nhẹ; phối khí; Âm nhạc; | [Vai trò: Kianôp, B; Vaxcrêxenxki, X.; Vũ Tự Lân; ] /Price: 5.100b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564025. KIANÔP(B) Phối khí cho dàn nhạc và ban nhạc nhẹ - Extrat/ B.Kianôp, X.Vaxkrêxenxki; Vũ Tự Lân dịch.- H.: Văn hóa, 1986.- 183tr; 27cm. {ban nhạc nhẹ; dàn nhạc; giao hưởng; nghệ thuật; nhạc cụ; phối khí; phối âm; văn nghệ; âm nhạc; } |ban nhạc nhẹ; dàn nhạc; giao hưởng; nghệ thuật; nhạc cụ; phối khí; phối âm; văn nghệ; âm nhạc; | [Vai trò: Kianôp(B); Vaxkrêxenxki(X); ] /Price: 50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1605564. TRƯƠNG, NGỌC CHIẾN Đệm nhạc nhẹ cơ bản trên piano: Sách tham khảo/ Trương Ngọc Chiến.- Huế: Đại Học huế, 2015.- 236tr.; 27cm. |piano; Đêm nhạc; | DDC: 786.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1593254. KIANỐP (B) Phối khí cho dàn nhạc và ban nhạc nhẹ/ B.Kianốp, X.Vaxkrêxenxki; Vũ Tự Lân: dịch.- H.: Văn hoá, 1986.- 182tr; 27cm. {dàn nhạc; phối khí; ụm nhạc; } |dàn nhạc; phối khí; ụm nhạc; | [Vai trò: B.Kianốp; Vũ Tự Lân; X.Vaxkrêxenxki; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |