889663. Niên giám thống kê Việt Nam 2019= Statistical yearbook of Vietnam 2019.- H.: Thống kê, 2020.- 415tr.: bảng, tranh màu; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047515530 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản... của Việt Nam (Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1542758. Niên giám thống kê 2013.- H.: Nxb.Thống kê, 2014.- 935tr; 24cm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047500215 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng kinh tế xã hội của các địa phương tại Việt Nam trong năm 2013 {Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
966513. Niên giám thống kê Việt Nam 2016= Statistical yearbook of Vietnam 2016.- H.: Thống kê, 2017.- 946tr.: bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047505531 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1033979. Niên giám thống kê 2013= Statistical yearbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 935tr., 21tr. biểu đồ: bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500215 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053006. Niên giám thống kê 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ: biểu đồ; 25cm. ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế (Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1011823. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014= Statistical yearbook of Vietnam 2014.- H.: Thống kê, 2015.- 940tr., 20tr. biểu đồ: bảng; 25cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047501809 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1743403. Niên giám thống kê 2014/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2014.- 935 tr.: biểu đồ màu; 25 cm. Đĩa kèm theo sách: ITN.005416, ITN.005417, ITN.005418 Trình bày song ngữ Việt - Anh ISBN: 9786047501809 Tóm tắt: Giới thiệu các số liệu thống kê phản ánh khái quát về: khí tượng, thủy văn, dân số, lao động, tài khoản quốc gia, tài chính ngân hàng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, đầu tư, xây dựng, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hóa... của Việt Nam năm 2014 (Thống kê; ) |Kinh tế; Văn hóa; Xã hội; Giáo dục; 2014; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
968308. Niên giám thống kê hải quan về hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam 2016= Customs handbook on international merchandise trade statistics of Viet Nam 2016 : Tóm tắt.- H.: Tài chính, 2017.- 112tr.: hình vẽ, bảng; 17cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Hải quan Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047915965 Tóm tắt: Trình bày khái quát hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ 1995 đến 2016; các số liệu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá với các nước đối tác thương mại, các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu riêng trong năm 2016 (Hàng hoá; Hải quan; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ] DDC: 382.509597021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029475. Niên giám thống kê (Tóm tắt) 2013= Statistical handbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 300tr.: biểu đồ; 16cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500208 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, các vùng và các địa phương năm 2013 (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053659. Niên giám thống kê tỉnh Bình Định 2012= Binh Dinh statistical yearbook 2012/ Bùi Phước Hải ch.b. ; B.s.: Phòng Thống kê tổng hợp....- H.: Thống kê, 2013.- 450tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê Bình Định Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2012 về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và văn hoá, mức sống, an toàn xã hội của tỉnh Bình Định (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Bùi Phước Hải; ] DDC: 315.9754 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053490. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ; 25cm. ĐTTS ghi: Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1263257. NGUYỄN HỒNG SƠN Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện... (Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077699. Niên giám thống kê 2011.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2012.- 308tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn ISBN: 1397860475 Tóm tắt: Các số liệu thống kê của tỉnh Lạng Sơn về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước bảo hiểm, doanh nghiệp và cơ sở kinh doanh cá thể... (Kinh tế; Thống kê; Xã hội; Đơn vị hành chính; ) [Lạng Sơn; ] DDC: 315.9711 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308548. ĐINH QUANG NGỮ Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2001/ Ch.b: Đinh Quang Ngữ, Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Minh Thiệu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 266tr, 12 tờ ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin Tóm tắt: Thông tin về tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2001, một số chỉ tiêu kinh tế xã hội. Những vấn đề chung của ngành văn hoá thông tin, hoạt động văn hoá, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực thuộc bộ và sở thông tin quản lí {Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; } |Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Minh Thiệu; ] DDC: 306.02 /Price: 1500b. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1524503. Niên giám thống kê 2017.- H.: Thống kê, 2018.- 998tr.; 25cm.- (Tổng cục Thống kê) ISBN: 9786047507269 Tóm tắt: Bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát những nét chính về kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương như: về đơn vị hành chính, dân số, lao động, tài chính, đầu tư, các ngành kinh tế, giáo dục, y tế, mức sống của Việt Nam năm 2017. Ngoài ra còn có số liệu thống kê của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế {Giáo dục; Niên giám thống kê; Việt Nam; Y tế; } |Giáo dục; Niên giám thống kê; Việt Nam; Y tế; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1489377. Niên giám thống kê 1998.- H.: Thống kê, 1999.- 402tr.; 25cm. Tóm tắt: Bao gồm số liệu cơ bản phản ảnh khái quát động thái và thực trạng kinh tế xã hội của đất nước ngoài ra còn có số liệu của một số nước khác nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế. {1998; Thống kê; niên giám; } |1998; Thống kê; niên giám; | DDC: 315.97 /Price: 110.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1176665. Niên giám thống kê ngành Văn hoá - Thông tin 2006.- H.: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch, 2007.- 250tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá - thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu. Thông qua hệ thống chỉ tiêu, số liệu năm 2006 của Sở Văn hoá thông tin 64 tỉnh, thành phố trên cả nước và báo cáo của các cục, vụ, viện về hoạt động: Điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, xuất bản, bảo tồn bảo tàng, báo chí, thư viện, văn hoá thông tin cơ sở, hoạt động sản xuất kinh doanh... (Chỉ số thống kê; Số liệu thống kê; Thông tin; Văn hoá; ) DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191669. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2005.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2006.- 309tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo chuyên ngành được thể hiện bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu báo cáo thống kê (Thông tin; Văn hoá; ) DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357396. Niên giám thống kê 1985.- H.: Tổng cục Thống kê, 1987.- 371tr; 19cm. Tóm tắt: Bằng các số liệu thống kê, niên giám thống kê 1985 phản ánh kết quả thực hiện đường lối, chính sách lớn của Đảng và nhà nước về phát triển kinh tế và cải thiện đời sống nhân dân hàng năm và kế hoạch năm của thời kỳ 1976-1985 {Thống kê; kinh tế; niên giám; } |Thống kê; kinh tế; niên giám; | /Price: 125d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986947. Niên giám thống kê Việt Nam 2015= Statistical yearbook of Vietnam 2015.- H.: Thống kê, 2016.- 947tr.: biểu đồ; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047503643 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2015 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |