890253. THƯỚNG VÂN TỬ NGUYỄN TIÊN Quan khí biện phương lục/ Thướng Vân Tử Nguyễn Tiên.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2020.- 246tr.: ảnh, bảng; 20cm. Thư mục trong chính văn ISBN: 9786048451714 Tóm tắt: Trình bày bối cảnh ra đời và những biến cố lịch sử ảnh hưởng đến y học của Trương Trọng Cảnh nói riêng và Đông y nói chung, truy cầu giải mê bí mật của Thương Hàn Tạp Bệnh Luận, học thuyết Khí nhất nguyên luận, quan khí luận nhân thân, nhân thân khí cơ luận Kinh phương, so sánh vận dụng các bài thuốc (Bài thuốc; Y học cổ truyền; ) DDC: 615.88 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1320383. NGUYỄN QUỐC TRỌNG Nửa thế kỷ ngành quân khí quân đội nhân dân Việt Nam (1951-2001)/ B.s: Nguyễn Quốc Trọng, Phạm Hồng Phúc.- H.: Quân đội nhân dân, 2001.- 680tr : ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Kỹ thuật. Cục Quân khí.- Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Tập ảnh giới thiệu khái quát các mặt hoạt động của ngành quân khí từ khi thành lập đến nay (1951-2001) đặc biệt giới thiệu khá chi tiết các hoạt động, các thành tích đạt được trong 15 năm đổi mới (1986-nay) {Lịch sử; Quân khí - ngành; Quân đội nhân dân; Tập ảnh; Việt Nam; } |Lịch sử; Quân khí - ngành; Quân đội nhân dân; Tập ảnh; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Hồng Phúc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1220515. NGUYỄN QUỐC TRỌNG Biên niên sự kiện lịch sử Quân khí. T.2 / B.s: Nguyễn Quốc Trọng.- H.: Quân đội nhân dân, 1999.- 499tr : ảnh chân dung, tư liệu; 19cm. Tóm tắt: Công tác quân khí giai đoạn sau giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1976-1986). Công tác quân khí những năm đầu thời kỳ đất nước đổi mới (1978-1997) {Quân sự; Việt Nam; biên niên sử; công tác quân khí; lực lượng vũ trang; quân giới; } |Quân sự; Việt Nam; biên niên sử; công tác quân khí; lực lượng vũ trang; quân giới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270084. Hướng dẫn thực hiện điều lệ công tác quân khí Quân đội nhân dân Việt Nam.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 68tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục kỹ thuật. Cục quân khí Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện điều lệ công tác kỹ thuật quân khí. Hệ thống tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của ngành. Công tác kỹ thuật quân khí. Vận chuyển giữ an toàn trang bị quân khí. Công tác kỹ thuật quân khí bảo đảm cho chiến đấu {công tác quân khí; kĩ thuật; quân đội; việt nam; điều lệ; } |công tác quân khí; kĩ thuật; quân đội; việt nam; điều lệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272586. Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật nghề sửa chữa, thí nghiệm và thủ kho quân khí.- H.: Quân đội nhân dân, 1997.- 146tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ quốc phòng. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Gồm 17 chức danh nghề sửa chữa, thí nghiệm và thủ kho quân khí {Quân sự; Việt Nam; quân khí; tiêu chuẩn; } |Quân sự; Việt Nam; quân khí; tiêu chuẩn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281420. Biên niên sự kiện lịch sử quân khí. T.1.- H.: Quân đội nhân dân, 1996.- 416tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục kỹ thuật. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Biên niên sự kiện lịch sử quân khí thời kỳ xây dựng lực lượng vũ trang, giành chính quyền và kháng chiến chống thực dân Pháp, kháng chiến chống Mỹ (1930-1975) {Quân đội; Việt Nam; biên niên sử; quân khí; } |Quân đội; Việt Nam; biên niên sử; quân khí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355408. Bài giảng quân khí viên. T.1.- H.: Quân đội nhân dân, 1990.- 19cm Trên đầu trang tên sách ghi: Bộ Quốc phòng. Cục Vũ khí Tóm tắt: Mục đích yêu cầu đào tạo và chương trình môn học vũ khí, khí tài. Quy tắc chung tháp lắp, lau chùi vũ khí. Mục đích yêu cầu nội dung vũ khí hệ 1: súng tiểu liên, súng trung liên RPK, súng trường, súng ngắn, đại liên. Vũ khí hệ 2: súng trường cabin, súng trung đại liên, súng phóng lựu {Quân đội; Vũ khí; bài giảng; khí tài; } |Quân đội; Vũ khí; bài giảng; khí tài; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353666. Bài giảng quân khí viên. T.2: Đạn dược-nghiệp vụ.- H.: Quân đội nhân dân, 1990.- 227tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Bộ Quốc phòng. Cục Vũ khí Tóm tắt: Chương trình huấn luyện quân khí tiểu đoàn bộ binh thời gian 3 tháng về: đạn dược, đạn, lựu đạn, mìn, đạn dược hệ 2; Nghiệp vụ quân khí: Bảo quản, bảo dưỡng vũ khí, khí tài, đạn dược..., kiểm tra, hiệu chỉnh, công tác quản lý quân khí tiểu đoàn bộ binh bảo đảm chiến đấu... {Quân sự; bộ binh; nghiệp vụ; quân khí; đạn dược; } |Quân sự; bộ binh; nghiệp vụ; quân khí; đạn dược; | /Price: 2050c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1410342. Chiến sĩ quân y Kim Thị Hữu, chiến sĩ quân khí Đỗ Đình Hữu.- K.đ: Tổng Cục cung cấp, 1954.- 22tr; 10cm.- (Truủện chiến sĩ thi đua Điện Biên Phủ toàn Tổng cục cung cấp) Tóm tắt: Thành tích của: Chiến sĩ quân y Kim Thị Hữu nêu cao tinh thần phục vụ thương binh vô điều kiện, chiến sĩ quân khí Đỗ Đình Hữu người cán bộ quân khí xuất sắc {Kim Thị Hữu; Quân đội nhân dân; Việt Nam; chiến sĩ thi đua; tổng cục cung cấp; Đỗ Đình Hữu; } |Kim Thị Hữu; Quân đội nhân dân; Việt Nam; chiến sĩ thi đua; tổng cục cung cấp; Đỗ Đình Hữu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |