994152. PHẠM CÔNG HOAN Tri thức dân gian của người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn (Huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La)/ Phạm Công Hoan.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 306tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786047014484 Tóm tắt: Trình bày khái quát về nguồn gốc lịch sử, địa bàn phân bố dân cư, đặc điểm kinh tế, xã hội, tín ngưỡng. Tri thức dân gian trong bảo vệ môi trường, trong canh tác nương rẫy, trong săn bắt, hái lượm và thủ công của người Dao Quần Chẹt ở Phiêng Côn (Huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La) (Dân tộc Dao; ) [Sơn La; ] {Tri thức dân gian; } |Tri thức dân gian; | DDC: 390.08995978059718 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
928122. VŨ THỊ UYÊN Nghi lễ vòng đời của người Dao Quần Chẹt ở huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội/ Vũ Thị Uyên.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2019.- 371tr.: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 272-292.- Phụ lục: tr. 293-368 ISBN: 9786049874031 Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cơ sở lý thuyết và khái quát về người Dao Quần Chẹt ở Ba Vì; tìm hiểu về nghi lễ vòng đời truyền thống, chức năng, giá trị nghi lễ vòng đời của người Dao Quần Chẹt ở Ba Vì (Nghi lễ truyền thống; Vòng đời; ) [Ba Vì; Hà Nội; ] {Người Dao Quần Chẹt; } |Người Dao Quần Chẹt; | DDC: 395.208995978059731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969692. PHAN NGỌC HUYỀN Quan chế và phòng chống quan lại tham nhũng thời Hậu Lê - Một số vấn đề nghiên cứu/ Phan Ngọc Huyền.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 223tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 205-209. - Phụ lục: tr. 210-223 ISBN: 9786047356164 Tóm tắt: Khảo cứu về một số cơ quan, chức quan thời Hậu Lê và chính sách phòng chống quan lại tham nhũng giai đoạn Lê Sơ và Lê Trung Hưng (Nhà Lê; Phòng chống; Tham nhũng; ) [Việt Nam; ] DDC: 364.132309597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1039334. ĐẶNG XUÂN BẢNG Sử học bị khảo: Thiên văn khảo. Địa lý khảo. Quan chế khảo/ Đặng Xuân Bảng ; Đỗ Mộng Khương dịch ; H.đ.: Đỗ Ngọc Toại, Ngô Thế Long.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 607tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thư mục: tr. 688-690 ISBN: 9786045032886 Tóm tắt: Giới thiệu công trình khảo cứu công phu về thiên văn, địa lí và quan chế của Việt Nam qua các tư liệu lịch sử (Lịch sử; Địa lí; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngô Thế Long; Đỗ Mộng Khương; Đỗ Ngọc Toại; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
902703. LÂM QUANG HÙNG Văn hoá truyền thống của người Cao Lan và người Dao Quần Chẹt ở Vĩnh Phúc/ Lâm Quang Hùng b.s..- H.: Văn hoá dân tộc, 2020.- 179 tr.: bảng; 21 cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 173-174 ISBN: 9786047029013 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về người Cao Lan và người Dao Quần Chẹt ở Vĩnh Phúc. Nghiên cứu văn hoá truyền thống của người Cao Lan và người Dao Quần Chẹt trên nhiều phương diện: Kinh tế, văn hoá vật chất, văn hoá ứng xử, văn hoá tinh thần (Dân tộc Cao Lan; Dân tộc Dao; Văn hoá truyền thống; ) [Vĩnh Phúc; ] DDC: 390.0959723 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1539936. "Đại thư" sách dùng trong nghi lễ của người Dao Quần Chẹt: Song ngữ: Dao - Việt/ Hoàng Thị Thu Hường sưu tầm, biên dịch, giới thiệu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2012.- 411tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786047001774 Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam {Dân tộc thiểu số; Truyện thơ; Văn học dân gian Việt Nam; } |Dân tộc thiểu số; Truyện thơ; Văn học dân gian Việt Nam; | [Vai trò: biên dịch; giới thiệu; ] DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1554521. KAĐARÊ(IXMAIN) Viên tướng của đạo quân chết/ Ixmain Kađarê; Hướng Minh... dịch.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 2004.- 407tr; 19cm. Tóm tắt: Tiểu thuyết {Anbani; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Anbani; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Kađarê(Ixmain); ] DDC: 891 /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1580726. TRẦN VĂN CHƯƠNG Công nghệ bảo quản chế biến các sản phẩm chăn nuôi và cá/ Trần Văn Chương.- H: Văn hoá dân tộc, 2003.- 156tr; 21cm. Tóm tắt: Phổ biến các công nghệ sơ chế, bảo quản, chế biến sản phẩm chăn nuôi và cá {Bảo quản; Công nghệ chế biến; Sản phẩm chăn nuôi; cá; } |Bảo quản; Công nghệ chế biến; Sản phẩm chăn nuôi; cá; | [Vai trò: Trần Văn Chương; ] DDC: 636 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1248740. PHAN ĐẠI DOÃN Một số vấn đề về quan chế Triều Nguyễn/ Phan Đại Doãn, Nguyễn Minh Tường, Hoàng Phương...- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1998.- 259tr; 19cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về nguyên lý cai trị, quan chế, tổ chức quân đội, niên biểu triều Nguyễn. Mấy nhận xét về các khoa thi tiến sĩ thời Nguyễn qua "Quốc Triều đăng khoa lục" {bộ máy nhà nước; nhà Nguyễn; niên biểu; quan chế; } |bộ máy nhà nước; nhà Nguyễn; niên biểu; quan chế; | [Vai trò: Hoàng Phương; Lê Thành Lân; Nguyễn Minh Tường; Nguyễn Ngọc Quỳnh; ] DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1489634. Lê triều quan chế: Tài liệu tham khảo/ Phạm Văn Liệu dịch và chú giải.- H.: Viện sử học, 1997.- 131tr.; 19cm.. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện sử học Tóm tắt: Qui định lại các chức tước, phẩm trật cho từng loại quan chức (văn cũng như võ) những qui định về thông tư, điều lệ về việc phong ấn cho hoàng thân quốc thích các tước công hầu bá tử nam, các quan viên văn võ.... {Lê triều quan chế; Lịch sử; } |Lê triều quan chế; Lịch sử; | [Vai trò: Phạm Văn Liệu; ] DDC: 959.7027 /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1442174. HOÀNG THỊ THU HƯỜNG "Đại thư" - sách dùng trong nghi lễ của người Dao Quần chẹt: Song ngữ Việt - Dao/ Hoàng Thị Thu Hương s.t., biên dịch, giới thiệu.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 411tr: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 405-406 Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Dao ISBN: 9786047001774 Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về tên gọi, nguồn gốc dân cư, địa bàn cư trú, môi trường xã hội, hình thái kinh tế, đời sống văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần của người Dao Quần Chẹt ở Yên Bái. Tổng hợp những câu chuyện của người Dao dưới dạng thất ngôn bẳng tiếng Dao và tiếng Việt (Dân tộc Dao; Nghi lễ; Văn hóa dân gian; Văn học dân gian; ) [Yên Bái; ] {Lễ cấp sắc; } |Lễ cấp sắc; | DDC: 398.209597157 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1545667. PHẠM CÔNG HOAN Tri thức dân gian của người Dao quần chẹt ở Phiêng Côn (Huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La)/ Phạm Công Hoan.- H.: Nxb.Văn hóa dân tộc, 2016.- 306tr; 20cm. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tìm hiểu tri thức dân gian của người Dao quần chẹt ở xã Phiêng Côn, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La trong bảo vệ môi trường, canh tác nương rẫy, săn bắt, hái lượm và nghề thủ công {Dân tộc thiểu số; Huyện Bắc Yên; Người Dao quần chẹt; Phong tục tập quán; Sơn La; Tri thức dân gian; Văn hóa dân gian Việt Nam; Xã Phiêng Côn; } |Dân tộc thiểu số; Huyện Bắc Yên; Người Dao quần chẹt; Phong tục tập quán; Sơn La; Tri thức dân gian; Văn hóa dân gian Việt Nam; Xã Phiêng Côn; | DDC: 398.0959718 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545712. Công nghệ bảo quản chế biến rau quả/ Hà Văn Thuyết chủ biên; Cao Hoàng Lan, Nguyễn Thị Hạnh biên soạn.- H.: Nxb.Bách khoa Hà Nội, 2015.- 289tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày khái quát về nguyên liệu và công nghệ bảo quản, chế biến rau quả tươi {Bảo quản; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật; Rau quả; } |Bảo quản; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật; Rau quả; | [Vai trò: Cao Hoàng Lan; Hà Văn Thuyết; Nguyễn Thị Hạnh; ] DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1151091. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG Bảo quản chế biến hoa quả tươi/ Nguyễn Thị Minh Phương.- H.: Tri thức, 2008.- 135tr.: minh hoạ; 19cm. Thư mục: tr. 133 Tóm tắt: Giới thiệu công tác bảo quản chế biến nông sản. Kĩ thuật thu hái, bảo quản, vận chuyển một số loại hoa. Kĩ thuật thu hái, bảo quản và chế biến một số loại quả tươi (Bảo quản; Chế biến; Hoa quả; ) DDC: 631.5 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1148927. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG Bảo quản chế biến rau quả thực phẩm/ Nguyễn Thị Minh Phương.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 127tr.; 19cm. Thư mục: tr. 125 Tóm tắt: Công tác bảo quản, chế biến nông sản hiện nay tại Việt Nam và một số nước khác. Yêu cầu kĩ thuật của công tác bảo quản nông sản. Một số phương pháp chế biến nông sản (Bảo quản; Chế biến; Quả; Rau; Thực phẩm; ) DDC: 664 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1515252. HUỲNH THỊ DUNG Bảo quản chế biến rau, trái cây và hoa màu/ Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Hoa.- H.: Nxb Hà Nội, 2007.- 307tr; 21cm. [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Hoa; ] /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1271291. TRẦN MINH TÂM Bảo quản chế biến nông sản sau thu hoạch/ Trần Minh Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1997.- 402tr; 21cm. Tóm tắt: Tầm quan trọng của vấn đề bảo quản nông sản, ý nghĩa trong sản xuất nông nghiệp. Mối quan hệ giữa môi trường bảo quản và nông sản. Kỹ thuật bảo quản từng loại hạt giống, từng loại nông sản phẩm: cây lương thực, cây công nghiệp, rau quả... và chế biến một số sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới {Nông sản; bảo quản; chế biến; sản phẩm nông nghiệp; } |Nông sản; bảo quản; chế biến; sản phẩm nông nghiệp; | DDC: 664.028 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1486476. LÊ TRỌNG NGOẠN Lược khảo và tra cứu về học chế quan chế ở Việt Nam từ 1945 về trước/ Lê Trọng Ngoạn, Ngô Văn Ban, Nguyễn Công Lý.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 228tr.; 19cm.. Tóm tắt: Lược khảo về việc học việc thi trong các triều đại phong kiếnvà thời Pháp thuộc. Lược khảo về tổ chức bộ máy nhà nước, hệ thống quan chế thời phong kiến và Pháp thuộc ngoài ra giới thiệu từ điển tra cứu các khái niệm về học chế quan chế {Học chế; Pháp thuộc; Việt Nam; phong kiến; quan chế; } |Học chế; Pháp thuộc; Việt Nam; phong kiến; quan chế; | [Vai trò: Lê Trọng Ngoạn; Nguyễn Công Lý; Ngô Văn Ban; ] DDC: 959.7 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1561497. ĐẶNG XUÂN BẢNG Sử học bị khảo: Thiên văn khảo - Địa lý khảo - Quan chế khảo/ Đặng Xuân Bảng.- H.: Văn hóa Thông tin, 1997.- 686tr.; 19cm. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Sử học Tóm tắt: Biên khảo về thiên văn,địa lý,quan chế giai đoạn phong kiến Việt nam {Lịch sử Việt Nam; Quan chế; Thiên văn; Thời kỳ phong kiến; Địa lý; } |Lịch sử Việt Nam; Quan chế; Thiên văn; Thời kỳ phong kiến; Địa lý; | DDC: 959.7 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560498. Thiết bị và công cụ bảo quản chế biến nông sản.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 188tr; 19cm. Tóm tắt: Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản {Nông nghiệp; bảo quản; chế biến; công cụ; kỹ thuật; nông sản; phương pháp; sản xuất; thiết bị; } |Nông nghiệp; bảo quản; chế biến; công cụ; kỹ thuật; nông sản; phương pháp; sản xuất; thiết bị; | /Price: 530c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |