1176534. VÕ VĂN TUẤN DŨNG Giáo trình qui hoạch tuyến tính/ Võ Văn Tuấn Dũng.- H.: Thống kê, 2007.- 139tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về qui hoạch tuyến tính. Các dạng bài toán qui hoạch tuyến tính và một số tính chất của bài toán qui hoạch tuyến tính (Bài toán; ) DDC: 512 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1192758. Tiêu chuẩn qui hoạch - khảo sát - trắc địa xây dựng.- H.: Giao thông Vận tải, 2006.- 1375tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Tóm tắt: Bao gồm tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng đô thị nông thôn và tiêu chuẩn khảo sát xây dựng, trắc địa xây dựng từ 1987 đến 2006 (Khảo sát; Qui hoạch; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Trắc địa; ) DDC: 624.02 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389101. KAPELÊVITS, F.I Đại cương về đại số tuyến tính và qui hoạch tuyến tính/ F.I. Kapelêvits, L.E. Xađôvxki ; Lê Quang Thiệp, Lê Xuân Lam.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1970.- 354tr; 19cm. dịch tư bản tiếng Nga Tóm tắt: Các lí thuyết về hệ phương trình tuyến tính và hệ bất đởng thức tuyến tính; Các phương pháp cơ bản tổng thể đế giải các bài toán của qui hoạch tuyến tính {Bất đẳng thức tuyến tính; qui hoạch tuyến tính; Đại số tuyến tính; } |Bất đẳng thức tuyến tính; qui hoạch tuyến tính; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Lê Quang Thiệp; Lê Xuân Lam; Xađôvxki L.E.; ] /Price: 1,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1592485. NGUYỄN THÚC LOAN Qui hoạch lịch/ Nguyễn Thúc Loan, Nguyễn Chân.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 185tr; 19cm. {Qui hoạch lịch; Vận trù học; } |Qui hoạch lịch; Vận trù học; | [Vai trò: Nguyễn Chân; Nguyễn Thúc Loan; ] DDC: 658.53 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1264419. LÊ THANH CƯỜNG Giáo trình qui hoạch tuyến tính/ Lê Thanh Cường.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 109tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Ngoại thương. Khoa Cơ bản - Kinh tế cơ sở Tóm tắt: Giới thiệu mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính, bài toán đối ngẫu và bài toán vận tải (Qui hoạch tuyến tính; ) DDC: 512 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554277. Văn bản pháp qui mới về đầu tư xây dựng - Nhà ở đất ở đất đai xây dựng kiến trúc qui hoạch phát triển đô thị - Quản lý Doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng.- H.: Nxb.Xây dựng, 2003.- 203tr; 27cm.- (Tủ sách văn bản pháp qui xây dựng) Tóm tắt: Các văn bản pháp qui mới về đầu tư xây dựng - Nhà ở đất ở đất đai xây dựng kiến trúc qui hoạch phát triển đô thị - Quản lý Doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng {luật xây dựng; luật đất đai; luật đầu tư; nhà nước và pháp luật; nhà ở; qui hoạch đô thị; quản lý doanh nghiệp; đất ở; } |luật xây dựng; luật đất đai; luật đầu tư; nhà nước và pháp luật; nhà ở; qui hoạch đô thị; quản lý doanh nghiệp; đất ở; | /Price: 1200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1262759. NGUYỄN LÂN TRÁNG Qui hoạch phát triển hệ thống điện/ Nguyễn Lân Tráng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 384tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr.380-382 Tóm tắt: Sự phát triển các hệ thống năng lượng, khái niệm chung về quy hoạch hệ thống điện, dự báo nhu cầu điện năng và phụ tải điện. Áp dụng các mô hình toán học để giải các bài toán quy hoạch. Quy hoạch nguồn điện, lưới điện, mạng điện địa phương (Hệ thống điện; Phát triển; Qui hoạch; Điện; ) DDC: 621.31 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385667. HOÀNG TÍCH MINH Vệ sinh hoàn cảnh: không khí - đất - nước - qui hoạch đô thị/ Hoàng Tích Minh, Nguyễn Văn Mậu, Lê Vỹ Hùng...- H.: Y học, 1974.- 349tr; 27cm. Tóm tắt: Vệ sinh môi trường xét trên các khía cạnh: không khí, đất , nước... và biện pháp đề phòng. Vấn đề qui hoạch các đại điểm dân cư để bảo đảm các tiêu chuẩn vệ sinh môi trường {giáo trình; vệ sinh học; vệ sinh môi trường; } |giáo trình; vệ sinh học; vệ sinh môi trường; | [Vai trò: Lê Vỹ Hùng; Nguyễn Văn Mậu; Đào Ngọc Phong; ] /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1727930. VŨ, TRỌNG THẮNG Môi trường trong qui hoạch xây dựng/ Vũ Trọng Thắng.- Hà Nội: Xây dựng, 2006.- 476 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết về nội dung, phương pháp và công cụ nhằm giải quyết những vấn đề môi trường được dặt ra trong công tác quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình. Trên cơ sở đó tạo cho sinh viên một năng lực thực hiện nhiệm vụ xây dựng mục tiêu và biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện một đồ án quy hoạch kiến trúc. (Civil engineering; Environmental protection; ) |Bảo vệ môi trường; Qui hoạch xây dựng; | DDC: 363.7 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717135. Tiêu chuẩn qui hoạch - khảo sát - trắc địa - xây dựng.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 1375 tr.: Hình vẽ; 30 cm. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Tóm tắt: Trình bày các tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng đô thị nông thôn, tiêu chuẩn khảo sát xây dựng, tiêu chuẩn trắc địa xây dựng (City planning; Standards, Engineering; ) |Quy hoạch xây dựng; Tiêu chuẩn xây dựng; | DDC: 690.0218 /Price: 450000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687468. LÊ, QUANG TRÍ Giáo trình qui hoạch sử dụng đất đai: Land use planning/ Lê Quang Trí.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2005.- 174 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giáo trình cung cấp những kiến thức cơ bản về qui hoạch và những quan điểm quan trọng trong qui hoạch sử dụng đất đai bền vững. (Land use, rural; Soil science; Soil surveys; ) |Khoa học đất; Sử dụng đất đai; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717910. NGUYỄN, LÂN TRÁNG Qui hoạch phát triển hệ thống điện/ Nguyễn Lân Tráng.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 384 tr.: Minh họa; 25 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách trình bày sự phát triển các hệ thống năng lượng, khái niệm chung về quy hoạch hệ thống điện, dự báo nhu cầu điện năng và phụ tải điện, áp dụng các mô hình toán học để giải các bài toán quy hoạch, và quy hoạch nguồn điện, lưới điện, mạng điện địa phương (Electricity; ) |Thiết bị điện; | DDC: 621.3191 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728079. LÊ, VĂN PHI Qui hoạch tuyến tính và ứng dụng trong kinh tế/ Lê Văn Phi.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 303 tr.: minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách trình bày những cơ sở lí luận cơ bản nhất, lí giải các tính chất của các bài toán quy hoạch cũng như các phương pháp toán học giải các bài toán. Nhằm xây dựng cho sinh viên phương pháp tư duy sáng tạo, hợp logic, có phân tích nguyên nhân, hệ quả,... (Algebras,linear; Economics, mathematical; ) |Quy hoạch tuyến tính; Toán kinh tế; | DDC: 512.5 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654914. Thiết kế & qui hoạch công trình công nghiệp cơ khí: Giáo trình dành cho sinh viên cơ khí các trường đại học khối kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Lê Văn Vĩnh ... [ et al. ].- 1st.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 250tr.; 24cm. (engineering design; ) |Thiết kế và qui hoạch; | DDC: 620.004 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655696. LÊ, VĂN VĨNH Thiết kế và qui hoạch công trình công nghiệp cơ khí/ Lê Văn Vĩnh.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 250 tr.; 24 cm. (Machine design; Mechanics; ) |Thiết kế cơ khí; | DDC: 620.1 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737270. TRẦN, VĂN THÔNG Qui hoạch du lịch: Những vấn đề lý luận và thực tiễn/ Trần Văn Thông.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học dân lập Văn Lang, 2003.- 191 tr.; 22 cm. Ngoài bìa ghi: "Tài liệu lưu hành nội bộ" Kèm danh mụ tài liệu tham khảo (tr. 188-189) Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu tổng quan những vấn đề lý luận và thực tiễn quy hoạch phát triển du lịch ở trên thế giới và Việt Nam. Nội dung bao gồm 7 chương nêu các dẫn luận quy hoạch du lịch, các bài nghiên cứu, dự báo, tổ chức đánh giá hoạt động, các giả thuyết quy hoạch du lịch cho vùng biển, vùng núi, vùng nông thôn, ven đô... kèm theo tài liệu tham khảo. Đay là một tài liệu tham khảo , nghiên cứu và học tập cho sinh viên ngành du lịch ở trường đại học và cao đẳng. (Outdoor recreation industry; Tourism; Ngành du lịch; Ngành dịch vụ giải trí ngoài trời; ) |Phát triển du lịch; Quy hoạch du lịch; Việt Nam; Planning; Lập kế hoạch; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 338.4791 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737016. LÊ, QUANG MINH Qui hoạch môi trường/ Lê Quang Minh, Lê Hoàng Việt.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2003.- 95 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách trình bày vai trò của qui hoạch, các loại hình qui hoạch, các bước trong quá trình qui hoạch. Qui hoạch xử lý rác thải như thế nào, các biện pháp xử lý,... (Environmental Planning and Control; Environmental policy; Water-supply; Kiểm soát và qui hoạch môi trường; ) |Chính sách môi trường; Developing countries; | [Vai trò: Lê, Hoàng Việt; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687106. HỒ, HỮU HÒA Bài giảng qui hoạch tuyến tính/ Hồ Hữu Hòa.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2002.- 111 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Bài giảng gồm 3 chương giới thiệu bài toán quy hoạch tuyến tính và phương pháp đơn hình, quy hoạch tuyến tính đối ngẫu, vận tải và phương pháp phân phối. (Algebras, linear; ) |Quy hoạch tuyến tính; Outlines, syllabi, etc; | [Vai trò: Trường Đại học Cần Thơ; ] DDC: 512.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651896. BỘ XÂY DỰNG Hướng dẫn lập và xét duyệt qui hoạch xây dựng các thị trấn và thị tứ/ Bộ Xây dựng.- 1st.- Hà Nội: Xây dựng, 2000; 106tr.. |Qui hoạch xây dựng; Qui hoạch đô thị; | DDC: 711.554 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702786. PHAN QUỐC KHÁNH Qui hoạch tuyến tính: Lí thuyết cơ bản, phương pháp đơn hình, bài toán mạng, thuật toán điểm trong; Giáo trình hoàn chỉnh/ Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2000; 457tr.. Tóm tắt: Giáo trình được viết dưới dạng cơ sở lí thuyết, các phương pháp chính và các bài toán cơ bản của QHTT, theo dạng mới nhất hay được vận dụng ở các sách nước ngoài trong những năm 95-98. Sách thích hợp cho độc giả rộng rãi, kể cả sinh viên tự học (algebra, linear; ) |Qui hoạch tuyến tính; Đại số truyến tính; | [Vai trò: Trần Huệ Nương; ] DDC: 512.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |