1673315. Hình học lớp 9: Sách bổ túc văn hóa.- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 55tr.. Tóm tắt: Tài liệu có tính nghiên cứu hồi cố (geometry - study and teaching; ) |Hình học; Toán học phổ thông; | DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674535. Hóa học lớp 8 (Sách bổ túc văn hóa).- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 68tr.. (chemistry; ) |Hóa học; | DDC: 540 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680665. Văn học lớp 10B hệ 10 năm: Sách bổ túc văn hóa.- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 146tr.. QĐ2 (literature - study and teaching ( secondary ); ) |Sách lớp 10; Văn học lớp 10; | DDC: 372.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672952. Đại số lớp 10B (Sách bổ túc văn hóa).- Hà Nội: Giáo Dục, 1978; 80tr.. (algebra; ) |Toán học phổ thông; Đại số; | DDC: 510 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672946. Đại số lớp 9: (Sách bổ túc văn hóa).- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 71tr.. (mathematics; ) |Toán học phổ thông; Đại số; | DDC: 510 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673242. Hình học lớp 10A; Sách bổ túc văn hóa.- Hà Nội: Giáo dục, 1977; 43tr.. Tóm tắt: Tài liệu có tính nghiên cứu hồi cố (geometry - study and teaching; ) |Toán học phổ thông; | DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1502879. Hình học lớp 10: Sách Bổ túc văn hóa. Biên soạn theo chương trình 1970 hệ 12 năm.- In lần 12.- H.: Giáo dục, 1985.- 60 tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Hình học lớp 8 {Hình học; Lớp 10; Sách giáo khoa; } |Hình học; Lớp 10; Sách giáo khoa; | /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592446. Số học lớp sáu: Sách bổ túc văn hoá.- In lần thứ 10.- H: Giáo dục, 1985.- 164tr; 19cm. {Sách giáo khoa; lớp 6; } |Sách giáo khoa; lớp 6; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1502820. Văn học lớp mười: Sách bổ túc văn hóa hệ 12 năm.- In lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 1985.- 162tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Văn học lớp tám {Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502877. Đại số lớp mười một: Sách bổ túc văn hóa hệ 12 năm.- In lần 12.- H.: Giáo dục, 1985.- 71 tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Đại số lớp chín {Sách giáo khoa; lớp 11; đại số; } |Sách giáo khoa; lớp 11; đại số; | /Price: 4,9đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502157. ĐÀO THIỆN RAO Một số kinh nghiệm học và giải bài tập vật lí cấp 3: Sách bổ túc văn hóa/ Đào Thiện Rao.- H.: Giáo dục, 1984.- 107tr.; 19cm.- (Sách bổ túc văn hóa) {Vật lý; bổ túc văn hóa; cấp 3; sách đọc thêm; } |Vật lý; bổ túc văn hóa; cấp 3; sách đọc thêm; | [Vai trò: Đào Thiện Rao; ] /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1625211. Một số vấn đề thi tốt nghiệp trung học bổ túc văn hoá môn văn: Sách bổ túc văn hoá.- H.: Giáo dục, 1984.- 67tr; 19cm. |Bổ túc văn hoá; Môn văn; Đề thi trung học; | /Price: 1d90 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1502175. Vật lý lớp mười hai B: Sách bổ túc văn hóa hệ 12 năm/ Trại biên soạn chương trình và sách giáo khoa Bổ túc văn hóa. Biên soạn theo chương trình năm 1970.- In lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 1984.- 138tr: hình vẽ; 20cm.- (Sách bổ túc văn hóa) Tên gọi cũ: Vật lý lớp 10B {Sách giáo khoa; lớp 12; sách bổ túc văn hóa; vật lý; } |Sách giáo khoa; lớp 12; sách bổ túc văn hóa; vật lý; | /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502878. Đại số lớp mười hai A: Sách bổ túc văn hóa hệ 12 năm.- In lần 12.- H.: Giáo dục, 1984.- 171tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Đại số lớp 10A {lớp 12; sách giáo khoa; Đại số; } |lớp 12; sách giáo khoa; Đại số; | /Price: 3,10đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499953. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy cấp 1: Khoa học thường thức và các bài toán về quản lý kinh tế. Sách bổ túc văn hóa. T.2.- H.: Giáo dục, 1980.- 184tr.; 21cm. Tóm tắt: Gồm hai phần: hướng dẫn giảng dạy khoa học thường thức và hướng dẫn giảng dạy học tính {Tài liệu giảng dạy; tiểu học; } |Tài liệu giảng dạy; tiểu học; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506127. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy cấp I: Sách bổ túc văn hóa.- H.: Giáo dục, 1980.- ...tập; 21cm.. {Văn học; tiểu học; tài liệu giảng dạy; } |Văn học; tiểu học; tài liệu giảng dạy; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499980. Tài liệu hướng dẫn giảng dạy cấp I: Sách bổ túc văn hóa. T.1.- H.: Giáo dục, 1980.- 55 tr.; 21cm.. {Văn học; tiểu học; tài liệu giảng dạy; } |Văn học; tiểu học; tài liệu giảng dạy; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498929. Sinh lý thực vật lớp năm: Sách bổ túc văn hóa/ Nguyễn Quang Thái biên soạn.- H.: Giáo dục, 1978.- 85tr.; 24cm.. Tóm tắt: Trình bày 4 chương: Tế bào thực vật; cấu tạo và sinh lý cây xanh có hoa; nấm và tảo; vi khuẩn. Trong đó, trình bày về thực vật đối với đời sống của người và động vật, đối tượng và nhiệm vụ của sinh lý học thực vật... {Lớp 5; Sinh học; Sinh lý; Sách bổ túc văn hóa; Động vật; } |Lớp 5; Sinh học; Sinh lý; Sách bổ túc văn hóa; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Quang Thái; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498901. Tiếng Việt lớp ba: Hệ 10 năm. Sách bổ túc văn hóa.- In lại lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 132tr.; 24cm.. Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập đọc. Sau mỗi bài có hướng dẫn cách tìm hiểu bài; nhận xét chính tả, ngữ pháp và phần luyện tập... {Lớp 3; Sách bổ túc văn hóa; Tiếng Việt; } |Lớp 3; Sách bổ túc văn hóa; Tiếng Việt; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498902. Tiếng Việt lớp bốn: Hệ 10 năm. Sách bổ túc văn hóa.- In lại lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1978.- 160tr.; 24cm.. Tóm tắt: Giới thiệu một số bài tập đọc, về ngữ pháp, tập làm văn và chính tả. Sau mỗi bài có phần luyện tập và bài tập thực hành... {Lớp 4; Sách bổ túc văn hóa; Tiếng Việt; } |Lớp 4; Sách bổ túc văn hóa; Tiếng Việt; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |