937356. KEMPISTY-JEZNACH, EWA Sách chỉ dành cho đàn ông/ Ewa Kempisty-Jeznach ; Phạm Quang Thiều dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 209tr.; 20cm. ISBN: 9786041116757 Tóm tắt: Trình bày những khảo sát của tác giả về tác động của nội tiết tố nam đối với toàn bộ các cơ quan của người đàn ông và biện pháp ngăn chặn tình trạng sụt giảm, khôi phục nồng độ testosteron thích hợp trong cơ thể đàn ông nhằm chống lại quá trình "đàn bà hoá" (Nam giới; Sức khoẻ; ) [Vai trò: Phạm Quang Thiều; ] DDC: 613.0423 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1507451. KOROBKOV, I.A. Mô tả cổ sinh vật: Sách chỉ dẫn về phương pháp và tra cứu/ I.A. Korobkov; Dịch: Mai Văn Lạc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 238tr.; 19cm. Tóm tắt: Phân tích phương pháp mô tả sinh vật hóa thạch, luận giải hệ thống phân loại sinh vật và quá trình tiến hóa của thế giới sinh vật... ơ phần tra cứu đưa ra trình tự mô tả các nhóm động vật không xương sống chủ yếu nhất {Cổ sinh học; phân loại sinh vật; sinh vật hóa thạch; tiến hóa; } |Cổ sinh học; phân loại sinh vật; sinh vật hóa thạch; tiến hóa; | [Vai trò: Korobkov, I.A.; Mai Văn Lạc; ] DDC: 560.074 /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1205938. LÊ QUÝ NGƯU Sách chỉ dẫn tranh châm cứu giải phẫu thực dụng/ Lê Quý Ngưu b.s.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2000.- 132tr : minh hoạ; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu các loại kinh mạch trên cơ thể kết hợp huyệt đạo điều trị một số bệnh thông thường (đau đầu, mỏi mắt, viêm thần kinh, táo bón, ỉa chảy mãn tính, mất ngủ, kém ăn, huyết áp cao/thấp, ...); Bảng đối chiếu kinh huyệt từ chữ Anh ra chữ Việt, Hán và ngược lại {Châm cứu; Giải phẫu; Kinh mạch; Sách hướng dẫn; Sách tranh; } |Châm cứu; Giải phẫu; Kinh mạch; Sách hướng dẫn; Sách tranh; | /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1482076. Giáo dục Australia: Sách chỉ dẫn cho học sinh Việt nam 1994.- H.: Giáo dục, 1994.- 120tr.; 27cm.. {Australia; Giáo dục; } |Australia; Giáo dục; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
981061. NGUYỄN THỊ THIÊM Sách chỉ dẫn các phông và sưu tập lưu trữ bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II/ B.s.: Nguyễn Thị Thiêm, Nguyễn Thị Lan, Lương Thị Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 632tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II ISBN: 9786045847718 Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ các phông tài liệu được sắp sếp theo chiều lịch sử, từ thời kì phong kiến đến tài liệu thời kì cách mạng và một số các loại hình tài liệu đặc thù như: Tài liệu nghe nhìn, tài liệu khoa học kĩ thuật, tài liệu cá nhân - gia đình - dòng họ (Lưu trữ quốc gia; Tài liệu lưu trữ; ) [Vai trò: Lương Thị Vân; Nguyễn Thị Lan; ] DDC: 025.04 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1093364. P. KIM LONG Bạn đường iPhone: Sách chỉ dẫn tận dụng mọi chức năng của iPhone/ P. Kim Long.- H.: Thời đại, 2011.- 351tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. Thư mục: tr.350 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về môi trường hoạt động của iPhone, các thiết bị, cách vận hành và công năng sử dụng. Đề cập 17 trình ứng dụng thường dùng và quan trọng của iPhone. Hướng dẫn tìm kiếm những trình tiện ích phù hợp với công việc và sở thích người dùng của iPhone... (Điện thoại di động; ) {iPhone; } |iPhone; | DDC: 621.3845 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238474. THANH NGA Giáo dục Australia 1999-2000: Sách chỉ dẫn cho học sinh Việt Nam/ Thanh Nga.- In lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1999.- 64tr : ảnh; 28cm. Tóm tắt: Giới thiệu các trường đại học và cao đẳng ở Ôtxtrâylia có cơ hội dành cho sinh viên Việt Nam du học {Giáo dục; Quan hệ đối ngoại; Việt Nam; Ôtxtrâylia; } |Giáo dục; Quan hệ đối ngoại; Việt Nam; Ôtxtrâylia; | /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258437. HỒNG VIỆT Giáo dục Australia: Sách chỉ dẫn cho học sinh Việt Nam 1998-1999/ B.s: Hồng Việt.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 62tr : minh hoạ; 28cm. Tóm tắt: Giới thiệu đất nước và con người Autrâylia, các viện đại học, các trường cao đẳng kỹ thuật và giáo dục nâng cao, vấn đề đào tạo Anh ngữ, chương trình dự bị đại học, các trường phổ thông trung học và các trường đào tạo kinh doanh chuyên ngành {Autrâylia; Giáo dục; sách thường thức; } |Autrâylia; Giáo dục; sách thường thức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326009. Giáo dục Australia: Sách chỉ dẫn cho học sinh Việt Nam 1995.- H.: Giáo dục, 1995.- 62tr : minh hoạ; 30cm. Tóm tắt: Đất nước và con người Australia. Giáo dục ở Ucs. giáo dục đại học. Các khoá đào tạo tiếng Anh và kinh doanh. Các chương trình và trường cơ sở. Các khoá học cấp học vị {Australia; giáo dục; sách hướng dẫn; } |Australia; giáo dục; sách hướng dẫn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1330243. Sách chỉ dẫn các phông lưu trữ thời kỳ thuộc địaBảo quản tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I - Hà Nội = Guide des fonds d'archives d'epoque coloniale : Conservés au Centre no.1 des Archives nationales à Hanoi/ B.s.: Ngô Thiếu Hiệu, Vũ Thị Minh Hương, Đinh Hữu Phượng....- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 340tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Lưu trữ Nhà nước Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Pháp Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu tài liệu lưu trữ về các phông Đô đốc, Thống đốc, toàn quyền Đông Dương, các phông Nha, Sở, công ty, toà sứ... của Việt Nam thời Pháp thuộc (Lưu trữ quốc gia; Thời kì thuộc Pháp; Tài liệu lưu trữ; ) [Việt Nam; ] {Sách chỉ dẫn; } |Sách chỉ dẫn; | [Vai trò: Cao Thị Huấn; Nguyễn Tiến Đỉnh; Ngô Thiếu Hiệu; Vũ Thị Minh Hương; Đinh Hữu Phượng; ] DDC: 025.56597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326195. NGÔ THIẾU HIỆU Sách chỉ dẫn các phông lưu trữ thời kỳ thuộc địa: bảo quản tại trung tâm lưu trữ quốc gia I Hà Nội/ Ngô Thiếu Hiệu, Vũ Thị Minh Hương, Đinh Hữu Phượng biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 340tr; 22cm. Đầu trang tên sách ghi: Cục lưu trữ nhà nước Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu tài liệu lưu trữ về đô đốc, thống đốc, toàn quyền Đông Dương, các nha, sở, công ty, toà sứ của Việt Nam thời Pháp thuộc {Nha (các); Việt Nam; lưu trữ; lịch sử cận đại; sở (các); thời kỳ thuộc địa; thống đốc; toà sứ; toàn quyền Đông Dương; } |Nha (các); Việt Nam; lưu trữ; lịch sử cận đại; sở (các); thời kỳ thuộc địa; thống đốc; toà sứ; toàn quyền Đông Dương; | [Vai trò: Vũ Thị Minh Hương; Đinh Hữu Phượng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393685. KOROBKOV, I.A. Mô tả cổ sinh học: Sách chỉ dẫn về phương pháp và tra cứu/ I.A. Korobkov; Dịch: Mai Văn Lạc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 238tr; 19cm. Tóm tắt: Phân tích phương pháp mô tả sinh vật hoá thạch, luận giải hệ thống phân loại sinh vật và quá trình tiến hoá của thế giới sinh vật... ứ phần tra cứu đưa ra trình tự mô tả các nhóm động vật không xương sống chủ yếu nhất {Cổ sinh học; phân loại sinh vật; sinh vật hoá thạch; tiến hoá; } |Cổ sinh học; phân loại sinh vật; sinh vật hoá thạch; tiến hoá; | [Vai trò: Mai Văn Lạc; ] /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |