Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 41 tài liệu với từ khoá sau cách mạng tháng tám

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433734. NGUYỄN VĂN LONG
    Văn học Việt Nam từ sau cách mạng tháng tám 1945/ Nguyễn Văn Long chủ biên, Nguyễn Thị Bình, Lê Quang Hưng,....- H.: Đại học sư phạm Hà Nội, 2016.- 543 tr; 24 cm.
    ISBN: 9786045433447
    Tóm tắt: Trình bày về đời sống văn học trong sự vận động của lịch sử văn học và các thể loại, đồng thời tập trung vào một số tác giả tiêu biểu
(Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Văn Sơn; Lê Quang Hưng; Mai Thị Nhung; Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Văn Long; Trần Hạnh Mai; ]
DDC: 895.9220900934 /Price: 135000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969358. Văn học Việt Nam từ sau cách mạng tháng tám 1945/ Nguyễn Văn Long (ch.b.), Nguyễn Thị Bình, Lê Quang Hưng....- In lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2017.- 543tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045433447
    Tóm tắt: Khái quát về văn học Việt Nam giai đoạn 1945 đến 1975. Giới thiệu về một số nhà văn, nhà thơ tiêu biểu của giai đoạn này như: Tố Hữu, Chế Lan Viên, Huy Cận, Nguyễn Đình Thi, Tế Hanh, Tô Hoài, Nguyễn Khải, Nguyễn Thi, Nguyễn Minh Châu...
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quang Hưng; Mai Thị Nhung; Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Văn Long; Trần Hạnh Mai; ]
DDC: 895.922090034 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937380. Văn học Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945/ Nguyễn Văn Long (ch.b.), Nguyễn Thị Bình, Lê Quang Hưng....- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 544tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045433447
    Tóm tắt: Khái quát về đời sống văn học trong sự vận động của lịch sử văn học và các thể loại. Giới thiệu một số tác giả tiêu biểu cho thành tựu ở mỗi thể loại, vừa đại diện cho từng thế hệ nhà văn
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Quang Hưng; Mai Thị Nhung; Nguyễn Thị Bình; Nguyễn Văn Long; Trần Hạnh Mai; ]
DDC: 895.922090034 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499958. THẾ ĐẠT
    Nền nông nghiệp Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám năm 1945/ Thế Đạt.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 277tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nêu rõ các bước phát triển của nền nông nghiệp Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến nay. Phân tích những đường lối chủ trương và chính sách lớn của Đảng và Chính phủ đối với sản xuất nông nghiệp và những thắng lợi của nó
{Nông nghiệp; Sau CM 8; Việt Nam; } |Nông nghiệp; Sau CM 8; Việt Nam; | [Vai trò: Thế Đạt; ]
DDC: 338.1 /Price: 12,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040159. NGUYỄN KHOA LINH
    Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau Cách mạng tháng Tám đến nay/ Nguyễn Khoa Linh.- H.: Sân khấu, 2014.- 322tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 313-317
    ISBN: 9786049070235
    Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận và thực tiễn lịch sử nghệ thuật tuồng, vấn đề truyền thống - cách tân và các mối liên quan của tiền đề nền triết cổ phương Đông, phương pháp hiện thực tả ý, bút pháp gợi thần...; mấy nét về diễn tiến của truyền thống và cách tân kịch bản tuồng từ sau CMT8 đến 2010; những vấn đề của truyền thống - cách tân ở mặt nội dung phản ánh và hình thức biểu hiện kịch bản tuồng hiện đại
(Cách tân; Kịch bản; Nghiên cứu văn học; Truyền thống; Tuồng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92223409 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566955. VŨ QUỐC UY
    Bình minh bên sông Cấm: Hồi ức về 500 ngày sau Cách mạng tháng Tám ở Hải phòng/ Vũ Quốc Uy.- Hải phòng: Nxb.Hải phòng, 1985.- 136tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học; hồi ký; } |Việt Nam; Văn học; hồi ký; | [Vai trò: Vũ Quốc Uy; ]
/Price: 3150c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544097. NGUYỄN KHOA LINH
    Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng: Từ sau cách mạng tháng Tám đến nay/ Nguyễn Khoa Linh.- H.: Nxb.Sân khấu, 2014.- 522tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu khái niệm, mối liên hệ, các giai đoạn, hình thức biểu hiện... của kịch bản tuồng truyền thống và cách tân
{Kịch bản; Nghệ thuật; Sân khấu; Tuống; } |Kịch bản; Nghệ thuật; Sân khấu; Tuống; |
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287275. NGUYỄN VĂN LONG
    Văn học Việt Nam trong thời đại mới: Từ sau cách mạng tháng tám 1945/ Nguyễn Văn Long.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 427tr; 21cm.
    Tóm tắt: Quan điểm tiệp cận và đánh giá văn học Việt Nam từ sau cách mạng tháng tám 1945. Nghiên cứu tiến trình, thành tựu và đặc điểm của hai thể loại chính (thơ và văn xuôi). Trích một số tác giả và tác phẩm tiêu biểu (Lưu Trọng Lư, Xuân Diệu, Huy Cận,...)
{Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Nghiên cứu văn học; Tác giả; Tác phẩm; Việt Nam; Văn học hiện đại; |
DDC: 895.92209 /Price: 26300đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559912. Văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám: Truyện ngắn.- H.: Văn học, 1994.- 475tr; 24cm.
    Kỷ niệm 45 năm thành lập Nhà xuất bản Văn học (1948-1993)
{Việt nam; Văn học; sau cách mạng tháng tám; truyện ngắn; văn học hiện đại; } |Việt nam; Văn học; sau cách mạng tháng tám; truyện ngắn; văn học hiện đại; |
/Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567923. NGUYỄN KIẾN GIANG
    Việt Nam năm đầu tiên sau cách mạng tháng Tám/ Nguyễn Kiến Giang.- H.: Sự thật, 1961.- 266tr; 19cm..
    Tóm tắt: Những nét chủ yếu trong cuộc đấu tranh của nhân dân ta sau cách mạng tháng tám
{Lịch sử; Việt Nam; cách mạng; nhân dân; tháng tám; Đảnglao động Việt Nam; đấu tranh; } |Lịch sử; Việt Nam; cách mạng; nhân dân; tháng tám; Đảnglao động Việt Nam; đấu tranh; | [Vai trò: Nguyễn Kiến Giang; ]
/Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học928687. NGUYỄN KIẾN GIANG
    Việt Nam năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám: Tháng Tám 1945 - Tháng Chạp 1946/ Nguyễn Kiến Giang.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 336 tr.: ảnh, bảng; 21 cm.
    Tên thật tác giả: Nguyễn Thanh Huyên
    ISBN: 9786045454503
    Tóm tắt: Phân tích tính chất của cách mạng tháng Tám và chính quyền cách mạng của nhân dân, khái quát quá trình đấu tranh bảo vệ chính quyền nhân dân qua 3 giai đoạn: Từ tháng Tám 1945 đến 6/3/1946, từ 6/3/1946 đến 14/9/1946, từ 14/9/1946 đến tháng 12/1946
(Chính quyền cách mạng; Cách mạng tháng Tám; Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7041 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1287721. HÀ ÂN
    Tuyển tập truyện viết cho thiếu nhi từ sau Cách mạng Tháng Tám/ Hà Ân, Văn Biển, Vũ Cao.. ; Phong Thu tuyển chọn và viết lời bình.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2003.- 451tr; 24cm.
{Truyện ngắn; Tuyển tập; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện ngắn; Tuyển tập; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: An Cương; Lí Biên Cương; Văn Biển; Vũ Cao; ]
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319929. NGUYỄN VĂN LONG
    Tiếp cận và đánh giá văn học Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám/ Nguyễn Văn Long.- H.: Giáo dục, 2001.- 139tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái quát những đặc điểm cơ bản của Văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám: các quan niệm nghệ thuật về con người, những thành tựu văn xuôi, thơ và tiểu thuyết.
{Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn học; } |Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn học; |
/Price: 7600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616651. NGUYỄN, HỮU NỮA
    Tiến trình thơ Xuân Diệu (thơ Xuân Diệu thuộc hai giai đoạn sáng tác trước và sau Cách mạng tháng tám dưới cái nhìn đối sách): Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Nguyễn Hữu Nữa ; Phan Huy Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2008.- 140 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Luận văn; Nghiên cứu; Thơ; Tiến trình; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Phan, Huy Dũng; ]
DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719633. NGÔ, VĂN THÂU
    Pháp luật về hôn nhân và gia đình trước và sau cách mạng tháng tám/ Ngô Văn Thâu.- Hà Nội: Tư Pháp, 2005.- 251 tr.; 21 cm.
(Domestic relations; Family; ) |Luật hôn nhân và gia đình Việt Nam; Law and legislation; Vietnam; Vietnam; |
DDC: 346.597016 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687078. NGUYỄN, VĂN LONG
    Văn học Việt Nam trong thời đại mới (Từ sau Cách mạng tháng Tám 1945)/ Nguyễn Văn Long.- 2nd.- H.: Giáo dục, 2003.- 426; 21 cm.
(vietnamese literature; ) |Phê bình văn học Việt Nam; history and criticism; |
DDC: 895.92209 /Price: 26300 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688607. 50 năm văn học Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám/ Đại học Quốc gia Hà Nội . Trường viết văn Nguyễn Du . Tạp chí Văn nghệ Quân đội.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 1997.- 366 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Chuyên luận gồm 36 bài viết của các nghiên cứu và phê bình văn học, của các cán bộ giảng dạy văn học ở các trường Đại học. Các bài viết tập trung phản ánh diện mạo văn học được thể hiện qua một vài cá nhân hay của cả một thế hệ nhà văn, nhà thơ: đó là chủ nghĩa lãng mạn đối với chế độ XHCN mới phôi thai, chủ nghĩa yêu nước được thể hiện qua cuộc kháng chiến chống Mỹ.... Tuy nhiên các bài viết thiên về mô tả hơn là lí giải các hiện tượng, do vậy cuốn sách còn để lại một khoảng trống để cho độc giả tự suy nghĩ và đánh giá.
(Vietnamese literature; ) |Lịch sử văn học Việt Nam, 1945 -; Thi pháp thơ Việt Nam hiện đại; Thi pháp tiểu thuyết Việt Nam hiện đại; History and criticism; |
DDC: 895.92209 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483291. Văn học cho thiếu nhi: Văn học Việt nam sau cách mạng tháng Tám.- H.: Văn học, 1995.- 1096tr.; 27cm.
    Tuyển tập văn học cho thiếu nhi
{Văn học; thiếu nhi; } |Văn học; thiếu nhi; |
/Price: 80.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584063. Truyện ngắn: Văn học Việt Nam sau cách mạng tháng Tám. T.3.- H.: Văn học, 1994.- 475tr; 24cm.
{Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584194. Truyện ngắn: Văn học Việt Nam sau cách mạng tháng tám. T.3.- H.: Văn học, 1994.- 476tr; 24cm.
{Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.