1603428. Phương pháp giảng dạy và tâm lý giáo dục trong trường học - kỹ năng quản lý và giảng dạy đạt hiệu quả cao/ Lê Văn Lập s.t.- H.: Lao động, 2011.- 511 tr.; 28 cm.. ISBN: 136209 (Tâm lý; ) |Phương pháp; giảng dạy; kỹ năng; quản lý; trường học; | DDC: 370.7 /Price: 298000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1726453. NGUYỄN QUANG UẨN Tuyển tập nghiên cứu về tâm lý giáo dục, 2010 /Price: 99000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611491. PHẠM VĂN KIỀU Giáo trình xác suất và thống kê: Dùng cho sv các ngành SInh học,Nông-Lâm-Ngư nghiệp, Kinh tế và Quản lý kinh tế, tâm lý Giáo dục học/ Phạm Văn Kiều.- Tái bản lần thứ ba.- H.: Giáo dục, 2008.- 251tr.; 24cm.. (Giáo trình; Xác xuất thống kê; ) |Biến cố; Giải tích tổ hợp; | DDC: 519.2 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1714799. ĐÀO, QUÝ Tâm lý giáo dục: Lý thuyết và thực hành/ Đào Quý, Văn Thủy.- Hà Nội: Thống kê, 2006.- 238 tr.; 24 cm. (Educational psychology; Learning, psychology of; ) |Tâm lý giáo dục; | [Vai trò: Văn Thủy; ] DDC: 370.15 /Price: 115000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694039. PHẠM VĂN KIỀU Lí thuyết xác suất và thống kê toán học: Dùng cho Sinh viên Đại học và Cao học các ngành Sinh vật, Nông nghiệp, Địa lí, Kinh tế, Tâm lý giáo dục, Dân số/ Phạm Văn Kiều.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 309tr.. Tóm tắt: Sách trình bày một số kiến thức về lý thuyết xác suất, ví dụ, khái niệm xác suất, biến ngẫu nhiên, phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các số đặc trưng và một số kết quả cơ bản về luật số lớn và định lý giới hạn trung tâm để làm cơ sở nghiên cứu thống kê toán (probabilities; statistics; ) |Xác suất và thống kê toán; | DDC: 519.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1493838. Tâm lý giáo dục: Tạp chí tâm lý giáo dục học.- Bình Định: Hội tâm lý giáo dục học Bình Định, 1999.- 67tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số hoạt động của hội tâm lý giáo dục học Bình Định. Đề cập đến vai trò tâm lý trong đời sống xã hội, một số khía cạnh của các giá trị văn hoá. Những vấn đề giáo dục thế hệ trẻ, gia đình và vấn đề giáo dục gia đình {Tâm lý học; giáo dục học Bình Định; } |Tâm lý học; giáo dục học Bình Định; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
996762. TRẦN THỊ MINH HUẾ Giáo trình giáo dục học mầm non 2: Dùng trong đào tạo sinh viên ngành giáo dục mầm non và tâm lý giáo dục/ Trần Thị Minh Huế (ch.b.), Nguyễn Thị Mẫn, Hà Thị Kim Linh.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2016.- 178tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm Thư mục: tr. 178 ISBN: 9786049154393 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chăm sóc, giáo dục trẻ em mầm non (Giáo dục học; Mẫu giáo; ) [Vai trò: Hà Thị Kim Linh; Nguyễn Thị Mẫn; ] DDC: 372.210711 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029293. NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI Giáo trình thống kê xã hội học: Dùng cho học sinh viên các chuyên ngành tâm lý giáo dục, giáo dục mầm non, giáo dục thể chất và quốc phòng trình độ đại học/ Nguyễn Thị Tuyết Mai.- H.: Giáo dục, 2014.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Sư phạm Thư mục: tr. 138. Phụ lục: tr. 139-143 ISBN: 9786040046574 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xác suất bao gồm: Phép thử, biến cố, quan hệ giữa các biến cố, xác suất của một biến cố, định lí về xác suất....Trình bày những khái niệm cơ bản về thống kê như: Thống kê, thông kê học, tổng thể thống kê, tiêu thức thống kê... và các công thức về các tham số của phân phối thống kê cùng với một số thuật toán ước lượng và kiểm định giả thiết thống kê... (Thống kê; Xã hội học; ) DDC: 301.0727 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1128431. NGUYỄN THỊ THANH BÌNH Tâm lý giáo dục học đại học/ Nguyễn Thị Thanh Bình, Trần Thị Minh Hằng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 171tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 170-171 Tóm tắt: Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức con người. Đặc điểm tâm lý lứa tuổi thanh niên sinh viên. Cơ sở tâm lí học của quá trình dạy học và giáo dục sinh viên đại học. Nhân cách của giảng viên đại học và giao tiếp sư phạm đại học (Giáo dục đại học; Tâm lí học; ) [Vai trò: Trần Thị Minh Hằng; ] DDC: 378.001 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180824. ĐÀO QUÝ Tâm lý giáo dục: Lý thuyết và thực hành : Sách tham khảo/ B.s.: Đào Quý, Văn Thuỷ.- H.: Thống kê, 2006.- 238tr.; 24cm. Tóm tắt: Quan điểm học tập cách tiếp nhận tri thức, thuyết hành vi và thuyết trọng nhân. Đánh giá thành tích học tập; Nhu cầu giáo dục đặc biệt, khác biệt về văn hoá và giới tính; Phương pháp học tập và giảng dạy; Phương pháp giảng dạy lấy học sinh làm trung tâm. Thiết kế và bố trí môi trường giáo dục (Giáo dục; Lí thuyết; Thực hành; Tâm lí sư phạm; ) [Vai trò: Văn Thuỷ; Đào Quý; ] DDC: 370.15 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205322. TRẦN TIẾN DŨNG Ba ơi, tại sao...?: Truyện tâm lý giáo dục trẻ thơ/ Trần Tiến Dũng.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 111tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Vô vàn câu hỏi của trẻ thơ sẽ chỉ ra cho các bậc phụ huynh những phương pháp không khuôn mẫu giúp trẻ khám phá thế giới quanh mình, hoàn thiện nhân cách {Giáo dục; trẻ em trước tuổi đi học; tâm lí trẻ em; } |Giáo dục; trẻ em trước tuổi đi học; tâm lí trẻ em; | /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348561. NGUYỄN KHẮC VIỆN Tuổi mầm non - tâm lý giáo dục/ Nguyễn Khắc Viện, Nguyễn Thị Nhất.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- 114tr; 19cm.- (Tủ sách tâm lý trẻ em) Tóm tắt: Sự phát triển tâm lý, sinh lý ở trẻ em từ khi mới sinh đến lứa tuổi mẫu giáo; Một số các biện pháp giáo dục trẻ và hướng các hoạt động của trẻ để tăng cường sức khoẻ và rèn luyện trí tuệ của trẻ em lứa tuổi mầm non {Giáo dục; Trẻ em; Tâm lý; tuổi mầm non; } |Giáo dục; Trẻ em; Tâm lý; tuổi mầm non; | [Vai trò: Nguyễn Thị Nhất; ] /Price: 1200c /Nguồn thư mục: [NLV]. |