Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 37 tài liệu với từ khoá từ điển Hán Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944525. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt - Việt Hán hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 1343tr.; 19cm.
    ISBN: 9786049449864
    Tóm tắt: Bao gồm các từ mục Hán - Việt, Việt - Hán bao quát nhiều lĩnh vực trong đời sống, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, văn hoá, xã hội... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.179597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1537551. LÊ HUY KHOA
    Từ điển Hàn Việt/ Lê Huy Khoa; Lê Huy Khảng hiệu đính.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2015.- 1712tr; 20cm.
    ISBN: 9786048658922
    Tóm tắt: Trình bày 120.000 từ tiếng Hàn thuộc các lĩnh vực tiếng Việt có kèm dịch nghĩa
{Ngôn ngữ; Tiếng Hàn; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hàn; Từ điển; | [Vai trò: Lê Huy Khảng; ]
DDC: 495.703 /Price: 420000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1438282. TRẦN VĂN CHÁNH
    Tự điển Hán Việt: Hán ngữ cổ đại và hiện đại/ Trần Văn Chánh b.s..- Tái bản lần thứ 3 có chỉnh sửa và bổ sung.- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 1414tr; 21cm.
    Phụ lục: tr. 1109-1210
    ISBN: 128610
    Tóm tắt: Giải nghĩa 12000 mục từ đơn cổ; nêu và giảng rõ hơn các hư tự, hư từ trong Văn ngôn và Bạch thoại đồng thời giải thích một số từ ghép hoặc thành ngữ chủ yếu, đặt liền theo từng nghĩa của những tự có liên quan
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.17 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152890. Từ điển Hán Việt hiện đại/ B.s.: Nguyễn Kim Thản (ch.b.), Nguyễn Hữu Cầu, Lý Chính...- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 1692tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng hơn bốn nghìn chữ Hán (đơn tự), gồm 3 vạn từ, cụm từ, tục ngữ, thành ngữ đang thông dụng tại Trung Quốc, thuộc các lĩnh vực văn hoá, khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật được dịch ra từ, cụm từ tiếng Việt
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lý Chính; Nguyễn Hữu Cầu; Nguyễn Kim Thản; Phan Ngọc Hạnh; Trịnh Trung Hiếu; ]
DDC: 495.17 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555678. NGUYỄN THỊ TỐ TÂM
    Từ điển Hàn Việt/ Nguyễn Thị Tố Tâm.- H.: Nxb.Từ điển Bách khoa, 2005.- 1280tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm 70.000 mục từ thông dụng trong tiếng Hàn được giải thích bằng tiếng Việt
{Ngôn ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Từ điển; |
DDC: 495.703 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238907. BỬU KẾ
    Từ điển Hán Việt từ nguyên/ Bửu Kế.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 2812tr.; 29cm.
    Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 từ được xắp xếp theo bảng chữ cái
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.1395922 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1034062. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt cho người mới học/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Nguyễn Thị Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 111tr.: tranh vẽ, bảng; 20cm.
    ISBN: 9786049180668
    Tóm tắt: Cung cấp một số từ ngữ cơ bản thường dùng trong các lĩnh vực của đời sống xã hội được chia theo 04 chủ đề lớn: con người, thiên nhiên, các chủ đề liên quan đến vật và loại khác
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 495.179597 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075054. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt hiện đại/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 1277tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm hơn 50.000 từ thuộc nhiều lĩnh vực tin học, kinh tế, tài chính, khoa học kĩ thuật... có kèm theo bảng đối chiếu dạng phồn thể và giản thể...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.17 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296643. VĨNH CAO
    Từ điển Hán Việt/ Vĩnh Cao, Nguyễn Phố ; Lê Quý Ngưu h.đ..- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2003.- 1915tr.; 18cm.
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Quý Ngưu; Nguyễn Phố; ]
DDC: 495.17 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729878. NGUYỄN, XUÂN HOÀI
    Từ điển Hán Việt hành thảo/ Nguyễn Xuân Hoài, Phạm Thị Huệ.- Tái bản - có sửa chữa, bổ sung.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2008.- 877 tr.; 28 cm.
(Chinese language; Tiếng Trung Hoa; ) |Từ điển Hán - Việt; Dictionaries; Từ điển; Vietnamese; Tiếng Việt; | [Vai trò: Phạm, Thị Huệ; ]
DDC: 495.1395922 /Price: 149000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614875. PHAN, VĂN CÁC
    Từ điển Hán Việt: Kèm minh họa/ Phan Văn Các (ch.b).- Tp. Hồ Chí Minh: Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 1945 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện ngôn ngữ học
|Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; |
DDC: 495.1703 /Price: 126000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708830. NGUYỄN TÔN NHAN
    Từ điển Hán Việt văn ngôn dẫn chứng/ NGUYỄN TÔN NHAN: Tp. HCM, 2002

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609850. ĐÀO DUY ANH
    Từ điển Hán Việt.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 605 tr.; 24 cm..
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.1703 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687058. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt hiện đại: KHXH, 2001.- 1003

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609752. NGUYỄN THỊ THÂM
    Từ điển Hán Việt thông dụng/ Nguyễn Thị Thâm. Trịnh Trung Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: [NXB Tp. Hồ Chí Minh], 2000.- 1108 tr.; 21 cm..
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Trịnh Trung Hiếu; ]
DDC: 495.1703 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446888. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán Việt cho người mới học= 初阶漢越小詞典/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục, Nguyễn Thị Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 111tr: minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: Chọn lọc 1000 từ có tần suất sử dụng cao trong 4 chủ đề lớn được chia ra 30 chủ đề nhỏ kèm theo hình ảnh, phiên âm tiếng Quan thoại, Anh ngữ và tiếng Việt.
(Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; Nguyễn Thị Hạnh; ]
DDC: 495.1395922 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768949. NGUYỄN, TÔN NHAN
    Từ điển Hán Việt/ Nguyễn Tôn Nhan.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 853 tr.; 17 cm.
    Tóm tắt: Bao gồm 12.000 từ đơn , là chữ số cần thiết và đầy đủ cho việc học và đọc chữ Hán cổ một cách phổ thông
(Từ điển; ) |Hán Việt; |
DDC: 495.17 /Price: 65000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1767423. VĨNH CAO
    Từ điển Hán Việt/ Vĩnh Cao, Nguyễn Phố.- Huế: Thuận Hoá, 2004.- 1915tr.; 18cm.
|Từ điển; |
DDC: 495.17 /Price: 70.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468452. ĐẶNG QUANG HIỂN
    Từ điển Hàn Việt hiện đại/ Đặng Quang Hiển.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 344tr.; 16cm..
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Tiếng Hàn; ]
/Price: 28.000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466236. NGUYỄN TÔN NHAN
    Từ điển Hán Việt: Văn ngôn dẫn chứng/ Nguyễn Tôn Nhan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 2049tr.; 24cm..
{Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Tôn Nhan; ]
/Price: 280.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.