Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá từ điển học sinh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154290. Từ điển học sinh thanh lịch/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng.- H.: Lao động Xã hội, 2008.- 196tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
    Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức, kỹ năng trong cuộc sống hàng ngày để các bạn gái trở nên thanh lịch: cử chỉ trong giao tiếp, ăn mặc, trang điểm, ăn uống, vệ sinh cá nhân, khuôn phép trong gia đình...
(Bí quyết; Giao tiếp; Làm đẹp; Ứng xử; ) {Học sinh thanh lịch; } |Học sinh thanh lịch; | [Vai trò: Hoàng Trà; Nguyễn Mộng Hưng; ]
DDC: 646.7 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251134. VŨ NGỌC KHÁNH
    Từ điển học sinh sinh viên/ B.s.: Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Lê Hoàng Minh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 855tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 855
    Tóm tắt: Gồm 3844 mục từ về mọi lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội xếp theo vần a, b, c...
(Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Hoàng Minh; Phạm Minh Thảo; ]
DDC: 495.9223 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227555. NGUYỄN MỘNG HƯƠNG
    Từ điển học sinh thanh lịch/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 163tr; 20,5cm.- (Sách bổ trợ kiến thứcChìa khoá vàng)
    Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
{Gia đình; Hành vi; Học sinh; Học sinh thanh lịch; Nhà trường; Từ điển; Xã hội; } |Gia đình; Hành vi; Học sinh; Học sinh thanh lịch; Nhà trường; Từ điển; Xã hội; |
/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418935. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC
    Từ điển học sinh: Cấp II/ Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế, Đỗ Hữu Châu,....- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm.
{Tiếng Việt; phổ thông cơ sở; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; phổ thông cơ sở; từ điển giải nghĩa; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; Đỗ Hữu Châu; ]
/Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1768693. NGUYỄN, BÍCH HẰNG
    Từ điển học sinh sinh viên Trung - Anh - Việt/ Nguyễn Bích Hằng.- Hà Nội: Lao động, 2004.- 490 tr.; 16 cm.
    Tóm tắt: Trình bày khoảng 12.000 từ về các lĩnh vực kỹ thuật điện tử tin học, phát thanh truyền hình, cơ khí, toán học, vật lý...
|Vật lý; Từ điển; Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Việt; Kỹ thuật điện tử; Tin học; Phát thanh truyền hình; Cơ khí; Toán học; |
DDC: 495.17 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594752. Từ điển học sinh, sinh viên/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Lê Hoàng Minh biên soạn.- H.: Văn hóa - Thông tin, 2004.- 855tr.; 24cm.
(Học sinh; Sinh viên; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.9223 /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1535688. Từ điển học sinh cấp II/ chủ biên: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế; ban biên tập: Đỗ Hữu Châu, Nguyễn Văn Đạm, Hoàng Trọng Hanh.- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm.
    Tóm tắt: là từ điển chủ yếu cho học sinh trường phổ thông cấp II; chọn và giải nghĩa những từ, ngữ mà học sinh cấp II cần hiểu đúng để nắm kiến thức cơ bản, hịên đại trong phạm vi chương trình học
{từ điển học sinh; } |từ điển học sinh; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; ban biên tập; chủ biên; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1316267. SÔRYA
    Từ điển học sinh Khmer - Việt/ Ch.b: Sôrya, Trần Thanh Pôn.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 479tr; 20cm.
    ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Giáo dục và Đào tạo phía Nam
    Tóm tắt: Gồm khoảng 10.500 từ thông dụng được in bằng tiếng Khơ me và tiếng Việt
{Tiếng Khơ me; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; } |Tiếng Khơ me; Tiếng Việt; Từ điển phổ thông; | [Vai trò: Trần Thanh Pôn; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418936. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC
    Từ điển học sinh: cấp 2/ Chủ biên: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế ; Biên tập: Đỗ Hữu Châu....- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm.
{Tiếng Việt; học sinh; phổ thông cơ sở; từ điển; } |Tiếng Việt; học sinh; phổ thông cơ sở; từ điển; | [Vai trò: Hoàng Trọng Hanh; Lê Khả Kế; Nguyễn Văn Đạm; Đỗ Hữu Châu; ]
/Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395233. NGUYỄN LƯƠNG NGỌC
    Từ điển học sinh (cấp II)/ Ch.b: Nguyễn Lương Ngọc, Lê Khả Kế.- H.: Giáo dục, 1971.- 724tr; 19cm.
{Từ điển giải nghĩa; tiếng Việt; } |Từ điển giải nghĩa; tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Khả Kế; ]
/Price: 2,0đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.