1182542. NGUYỄN NGỌC HOÀ Từ điển pháp luật hình sự/ Nguyễn Ngọc Hoà, Lê Thị Sơn.- H.: Tư pháp, 2006.- 318tr.; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp và giải thích từ, cụm từ, thuật ngữ liên quan tới mọi lĩnh vực pháp luật và được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Y (Luật hình sự; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Sơn; ] DDC: 345 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
885005. NGUYỄN NGỌC DIỆP Từ điển pháp luật Việt Nam với 5.665 từ (mới nhất)/ Nguyễn Ngọc Diệp s.t., b.s..- H.: Thế giới, 2020.- 703tr.; 27cm. ISBN: 9786047773336 Tóm tắt: Giải thích 5.665 từ ngữ pháp luật Việt Nam được sắp xếp theo từng lĩnh vực pháp luật gồm: hình sự; tố tụng hình sự; dân sự, tố tụng dân sự và hôn nhân gia đình; quản lý tài chính và quan hệ quốc tế; kinh tế, tài chính; lĩnh vực pháp luật khác (Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 595000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1498274. Từ điển pháp luật Anh - Việt/ B.s.: Vũ Trọng Hùng (ch.b.), Nguyễn Đăng Dung, Vũ Trọng Khải, PhanThăng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 1535 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Bao gồm 50000 thuật ngữ về công pháp, tư pháp quốc tế, luật hiến pháp, luật hành chính, luật hình sự, luật dân sự, luật thương mại, luật bản quyền tác giả ...được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A đến Z (Pháp luật; Pháp luật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Đăng Dung; Phan Thăng; Vũ Trọng Hùng; Vũ Trọng Khải; ] DDC: 340.03 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
854033. NGUYỄN NGỌC DIỆP Từ điển pháp luật Việt Nam với 6.700 từ/ Nguyễn Ngọc Diệp s.t., b.s..- Tái bản có bổ sung.- H.: Thế giới, 2022.- 846 tr.; 27 cm. ISBN: 9786043657166 Tóm tắt: Giải thích 6700 từ ngữ pháp luật Việt Nam được sắp xếp theo từng lĩnh vực pháp luật gồm: hình sự; tố tụng hình sự; dân sự, tố tụng dân sự và hôn nhân gia đình; quản lý tài chính và quan hệ quốc tế; kinh tế, tài chính; lĩnh vực pháp luật khác (Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 340.03 /Price: 695000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1549388. Từ điển pháp luật Việt Nam với 5665 từ/ Nguyễn Ngọc Điệp sưu tầm & biên soạn.- H.: Nxb.Thế giới, 2020.- 703tr; 27cm. Tóm tắt: Giải thích 5665 từ ngữ, thuật ngữ pháp luật theo từng lĩnh vực: hình sự, tố tụng hinh sự, dân sự, kinh tế... {Luật pháp; Pháp luật; Từ điển; Việt Nan; } |Luật pháp; Pháp luật; Từ điển; Việt Nan; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Điệp; ] DDC: 340.03 /Price: 595000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1297307. Từ điển pháp luật anh - việt.- H: Thế giới, 2003 DDC: 340.03 /Price: 72 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321450. NGUYỄN THẾ KỲ Từ điển pháp luật Anh - Việt/ B.s: Nguyễn Thế Kỳ, Phạm Quốc Toản, Lương Hữu Định.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 475tr; 21cm. Tóm tắt: Bổ sung khoảng gần 200 từ mới, chỉnh lý lại một số từ chưa chuẩn xác và tham khảo từ điển cùng loại của thế giới {Pháp luật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Pháp luật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Lương Hữu Định; Phạm Quốc Toản; ] DDC: 340.03 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133375. TRẦN VĂN THẮNG Từ điển pháp luật phổ thông/ Trần Văn Thắng (ch.b.), Nguyễn Thuỳ Ngân, Trân Anh Tuấn.- H.: Giáo dục, 2009.- 752tr.; 24cm. Tóm tắt: Trình bày một cách hệ thống những thuật ngữ phổ thông của các ngành luật Việt Nam và quốc tế bao gồm: Lý luận về nhà nước và pháp luật, luật Hiến pháp, luật Hành chính, luật Lao động, luật Dân sự, luật Hình sự... (Pháp luật; ) DDC: 340.03 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331781. NGUYỄN THẾ KỲ Từ điển pháp luật Anh - Việt/ Biên soạn: Nguyễn Thế Kỳ, Phạm Quốc Toản, Lương Hữu Định.- Tái bản lần 1, có bổ sung, chỉnh lý.- H.: Khoa học xã hội, 1994.- 467tr; 21cm. {Anh-Việt; pháp luật; từ điển; } |Anh-Việt; pháp luật; từ điển; | [Vai trò: Downey, Mary C.; Louie, Cham W.; Lương Hữu Định; Phạm Quốc Toản; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1735362. VŨ, TRỌNG HÙNG Từ điển pháp luật Anh Việt/ Vũ Trọng Hùng ... [et al.] chủ biên.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 683 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung từ điển bao gồm các thuatạ ngữ về công pháp và tư pháp quốc tế, luật hiến pháp, luatạ hành chính, luật hình sự,luật dân sự, luật thương mại, luatạ bản quyền tác giả, các quá trình xét xử và tố tụng cùng nhiều lĩnh vực đặc thù khác của pháp luật. (English language; Vietnamese language; Anh ngữ; Ngôn ngữ Việt; ) |Thuật ngữ pháp luật; Từ điển pháp luật; Terminology; Terminology; Thuật ngữ; Thuật ngữ; | DDC: 340.03 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712543. Từ điển pháp luật Anh - Việt: Legal dictionary English - Vietnamese/ Vũ Trọng Hùng ... [et al.].- Thành phố Hồ Chí Minh: Thế giới, 2003.- 683 tr.; 21 cm. (English language; Jurisprudence; Vietnamese language; ) |Pháp luật; Terminology; Terminology; Terminology; | [Vai trò: Vũ, Trọng Hùng; ] DDC: 340.03 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689320. VŨ QUỐC TUẤN Từ điển pháp luật Việt - Anh= Vietnamese - English dictionary of law/ Vũ Quốc Tuấn.- Tp. HCM: ĐHQG, 2002.- 674 (law; ) |Từ điển pháp luật Việt - Anh; dictionaries; | DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694074. NGUYỄN, THÀNH MINH Từ điển pháp luật (Anh - Việt): Dictionary of law (English - Vietnamese)/ Nguyễn Thành Minh (chủ biên); Lê Thành Châu (hiệu đính).- 1st.- Hà Nội: Thế Giới, 1998.- 1058 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu và giải thích 3.500 mục từ tiếng Anh, các thuật ngữ về pháp luật hoặc liên quan đến ngành Luật. Những điều luật hoặc bbộ luật được đưa ra để minh họa là các luật của vương quốc Anh và khối Thịnh Vượng Chung - nơi điển hình của hệ thống thông luật (English language; Jurisprudence; Vietnamese language; ) |Thuật ngữ luật học; Từ điển Anh - Việt luật học; Terminology; Terminology; Terminology; | [Vai trò: Lê, Thành Châu; ] DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687242. Từ điển pháp luật Anh - Việt.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1991; 475tr.. (english language - terminology; jurisprudence - terminology; vietnamese language - terminology; ) |Thuật ngữ luật học; Từ điển Anh - Việt luật học; | DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1770808. VŨ, TRỌNG HÙNG Từ điển pháp luật Anh - Việt/ Vũ Trọng Hùng, Nguyễn Đăng Dung, Vũ Trọng Khải.- Hà Nội: Hồng Đức, 2009.- 1535 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bao gồm các thuật ngữ về công pháp và tư pháp quốc tế, luật hiến pháp, luật hành chính, luật hình sự, luật dân sự, luật thương mại... được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A đến Z (Pháp luật; ) |Từ điển; Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Nguyễn, Đăng Dung; Vũ, Trọng Khải; ] DDC: 340.03 /Price: 260000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1766583. Từ điển pháp luật: Anh - Việt/ Vũ Trọng Hùng, Nguyễn Đăng Dung, Vũ Trọng Khải, Phan Thăng biên soạn.- Hà Nội: Thế giới, 2003.- 683 tr.; 21 cm. (Pháp luật; ) |Từ điển; | DDC: 340.03 /Price: 72000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1511564. VŨ QUỐC TUẤN Từ điển pháp luật Việt - Anh/ Vũ Quốc Tuấn.- Tp.HCM: Đại học quốc gia, 2002.- 674tr; 24cm. Tóm tắt: Sách nhằm phục vụ cho việc "dịch ngược" từ Việt sang Anh trong lĩnh vực pháp luật khi soạn thảo các văn bản hợp đồng, qui định, điều lệ, công văn... {Pháp luật; Từ điển; } |Pháp luật; Từ điển; | [Vai trò: Vũ Quốc Tuấn; ] /Price: 139000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1488234. NGUYỄN THÀNH MINH Từ điển pháp luật Anh - Việt/ Nguyễn Thành Minh chủ biên; Lê Thành Châu hiệu đính.- H.: Thế giới, 1998.- 1058tr.; 21cm.. {Anh Việt; Từ điển; pháp luật; } |Anh Việt; Từ điển; pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Thành Minh; ] /Price: 121.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496755. Từ điển pháp luật Anh - Việt: Tài chính, thương mại, quan thuế, bảo hiểm, luật, hành chính/ Nguyễn Thế Kỳ, Phạm Quốc Toản, Lương Hữu Định biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 1992.- 410 tr.; 19cm. {Anh; Bảo hiểm; Hành chính; Thuế quan; Thương mại; Tài chính; Từ điển; Việt; pháp luật; } |Anh; Bảo hiểm; Hành chính; Thuế quan; Thương mại; Tài chính; Từ điển; Việt; pháp luật; | [Vai trò: Lương Hữu Định; Nguyễn Thế Kỳ; Phạm Quốc Toản; ] /Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1528432. Từ điển pháp luật anh - Việt tài chánh, thương mại, quan thuế, bảo hiểm, luật, hành chánh.- H.: Khao học xã hội, 1992.- 410tr; 21cm. Tóm tắt: Sách nhằm đáp ứng nhu cầu cấp bách để vận dụng tiếng anh trong sinh hoạt luật pháp và kinh tế {Pháp luật; Từ điển; } |Pháp luật; Từ điển; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |