Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá từ điển vật lý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506367. Từ điển vật lý/ Dương Trọng Bái, Đào Vọng Đức, Nguyễn Xuân Hy....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 2 tập; 19cm.
    Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ về cơ học, vật lý phân tử và nhiệt học, điện tử học, quang học, quang phổ, vật lý nguyên tử hạt nhân, vật lý chất rắn, vô tuyến điện tử, vật lý trái đất và vật lý lý thuyết
{Từ điển; Vật lí; l; } |Từ điển; Vật lí; l; | [Vai trò: Dương Trọng Bái; Nguyễn Khang Cường; Nguyễn Xuân Hy; Nguyễn Đức Bích; Ngô Quốc Quỳnh; Đào Vọng Đức; ]
DDC: 530.03 /Price: 16,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502992. Từ điển vật lý. T.1: Từ A đến K/ Dương Trọng Bái, Đào Vọng Đức, Nguyễn Xuân Hy....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 672tr: hình ảnh; 19cm..
    ISBN: 16.8đ
    Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ về cơ học, vật lý phân tử và nhiệt học, điện tử học, quang học, quang phổ, vật lý nguyên tử hạt nhân, vật lý chất rắn, vô tuyến điện tử, vật lý trái đất và vật lý lý thuyết
{Từ điển; Vật lí; l; } |Từ điển; Vật lí; l; | [Vai trò: Dương Trọng Bái; Nguyễn Khang Cường; Nguyễn Xuân Hy; Nguyễn Đức Bích; Ngô Quốc Quỳnh; Đào Vọng Đức; ]
DDC: 530.03 /Price: 16,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366692. ĐẶNG MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh - Việt: Khoảng 30.000 thuật ngữ/ B.s: Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quýnh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1976.- 440tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 30.000 thuật ngữ vật lý giải nghĩa một cách chính xác, rõ ràng bằng 2 thứ tiếng Anh - Việt
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; Vật lí; ) [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; ]
DDC: 530.03 /Price: 3,30đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610051. VŨ ĐÌNH CỰ
    Từ điển vật lý và công nghệ cao Anh - Việt và Việt - Anh/ Vũ Đình Cự, Nguyễn Xuân Chánh, Đặng Mộng Lân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 586 tr.; 24 cm..
(Công nghệ cao; Từ điển; ) |Vật lý; |
DDC: 530.03 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484928. NGUYỄN XUÂN KHAI
    Từ điển vật lý Anh - Việt/ Nguyễn Xuân Khai.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1996.- 238tr.; 16cm.
    Tủ sách khoa học thực hành
    Tóm tắt: Cung cấp các thông tin mới nhất về các lĩnh vực vật lý học hướng dẫn phát âm tiếng anh đầy đủ theo lối phiên âm thông dụng
{Anh Việt; Từ điển; vật lý; } |Anh Việt; Từ điển; vật lý; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Khai; ]
DDC: 530.3 /Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464015. NGUYỄN QUỐC CƯỜNG
    Từ điển vật lý Anh - Anh - Việt/ Nguyễn Quốc Cường, Quang Hà.- H.: Từ điển Bách Khoa, 2009.- 965 tr.; 18 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành vật lý
(Vật lí; )
DDC: 530.03 /Price: 92000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268310. NGUYỄN ĐẠT
    Từ điển vật lý tối thiểu/ B.s: Nguyễn Đạt, Nguyễn Hữu Ngọc, Đặng Văn Sửu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 535tr; 9x13cm.
{Từ điển; vật lí; } |Từ điển; vật lí; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Ngọc; Đặng Văn Sửu; ]
DDC: 530.03 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560743. Từ điển vật lý Anh-Việt: Khoảng 30000 thuật ngữ/ Đặng Mộng Lân, Ngô Quốc Quỳnh.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 509tr; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển vật lý Anh-Việt
{Khoa học tự nhiên; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Vật lý; } |Khoa học tự nhiên; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; Vật lý; | [Vai trò: Ngô Quốc Quỳnh; Đặng Mộng Lân; ]
DDC: 530.03 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502966. Từ điển vật lý. T.2: Từ L đến Z/ Dương Trọng Bái, Nguyễn Đức Bích, Nguyễn Khang Cường.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 711tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải thích vật lý Việt-Việt từ vần L đến Z
{Từ điển; Việt-Việt; vật lý; } |Từ điển; Việt-Việt; vật lý; | [Vai trò: Dương Trọng Bái; Nguyễn Khang Cường; Nguyễn Đức Bích; ]
/Price: 16,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564917. Từ điển vật lý Nga - Việt: Khoảng 24000 thuật ngữ.- M.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 588tr; 15cm.
{Khoa học; Nga-Việt; kỹ thuật; ngôn ngữ; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Việt; từ điển; vật lý; } |Khoa học; Nga-Việt; kỹ thuật; ngôn ngữ; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Việt; từ điển; vật lý; |
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730340. VŨ, THANH KHIẾT
    Từ điển vật lý: Dùng cho học sinh - sinh viên/ Vũ Thanh Khiết, Dương Trọng Bái (chủ biên).- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 472 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Gồm các thuật ngữ được viết dưới dạng quen thuộc trong các sách giáo khoa và giáo trình vật lí đại cương theo thứ tự A, B, C...
(Physical; Vật lý; ) |Từ điển vật lý; Dictionaries; Từ điển; | [Vai trò: Dương, Trọng Bái; ]
DDC: 530.03 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717088. NGUYỄN, QUỐC CƯỜNG
    Từ điển vật lý Anh - Anh - Việt: Physical dictionary english-english-Vietnamese/ Nguyễn Quốc Cường, Quang Hà.- Hà Nội: Từ điển Bách Khoa, 2009.- 965 tr.; 18 cm.
(Physical; Physical; Vật lý; ) |Từ điển vật lý; Dictionaries; Terminology; Thuật ngữ chuyên ngành; | [Vai trò: Quang Hà; ]
DDC: 530.3 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731878. QUANG HUY
    Từ điển vật lý Anh - Hoa - Việt/ Quang Huy.- Lần thứ nhất.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2007.- 485 tr.: minh họa; 21 cm.
(Physics; Từ điển vật lý Anh - Hoa - Việt; ) |Từ điển vật lý Anh - Hoa - Việt; Terminology; |
DDC: 530.03 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659351. HOÀNG, THANH TOẢN
    Từ điển vật lý Anh - Anh - Việt: Định nghĩa giải thích minh họa/ Hoàng Thanh Toản.- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2005.- 743 tr.: minh họa; 24 cm.
(Physics; ) |Thuật ngữ Vật lý học; Từ điển Anh - Việt; Terminology; |
DDC: 530.3 /Price: 130000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610144. ĐẶNG MỘNG LÂN
    Từ điển vật lý Anh - Việt: Khoảng 7900 thuật ngữ, có giải thích/ Đặng Mộng Lân, Hoàng Đắc Lực, Ngô Quốc Quýnh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 617 tr.; 24 cm..
(Từ điển; Vật lý; ) |Tiếng Anh; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Đắc Lực; Ngô Quốc Quýnh; ]
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711942. HOÀNG, THANH TOẢN
    Từ đỉển vật lý Anh-Anh Việt (Định nghĩa - Giải thích - Minh hoạ): English-English Vietnamese dictionary of physics/ Hoàng Thanh Toản, Phan Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2005.- 743 tr.; 24 cm.
(Physics; ) |Thuật ngữ vật lý học; Từ điển Anh Việt; Terminology; |
DDC: 530.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713233. Từ điển vật lý và công nghệ cao Anh - Việt và Việt - Anh: Khoảng 12000 từ.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2001.- 586tr.; 24cm.

/Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691116. VŨ ĐÌNH CỰ
    Từ điển vật lý và công nghệ cao Anh - Việt Việt - Anh/ Vũ Đình Cự.- H.: KHKT, 2001.- 586tr.; cm.
(physics; technology; ) |Từ điển công nghệ; Từ điển vật lý; dictionaries; dictionaries; |
DDC: 603 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608569. DƯƠNG TRỌNG BÁI
    Từ điển vật lý phổ thông/ Dương Trọng Bái.- H.: Giáo dục, 1999.- 192 tr.: Hình ảnh; 24 cm..
|Từ điển; Vật lý; |
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610076. Từ điển vật lý: Từ A-K. T.1.- H.: Khoa học kĩ thuật, 1982.- 671 tr.; 19 cm..
(Từ điển; Vật lý; )
DDC: 530.03 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.