1433853. VŨ THANH Nhất thống sơn hà. T.1: Áo vải cờ đào/ Vũ Thanh.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2017.- 357 tr.; 21 cm.- (Trường thiên tiểu thuyết lịch sử Tây Sơn Tam Kiệt) ISBN: 9786045380345 Tóm tắt: Với gần 1.700 trang sách tác giả giúp bạn đọc hiểu rõ quá trình nam tiến của dân tộc ta diễn ra hoàn toàn bằng con đường văn hóa và sự dung hợp đầy tình người (Nhà Hậu Lê; Nhà Tây Sơn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1434214. VŨ THANH Nhất thống sơn hà. T.2: Rạch Gầm - Xoài Mút/ Vũ Thanh.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2017.- 376 tr.; 21 cm.- (Trường thiên tiểu thuyết lịch sử Tây Sơn Tam Kiệt) ISBN: 9786045380352 Tóm tắt: Với gần 1.700 trang sách tác giả giúp bạn đọc hiểu rõ quá trình nam tiến của dân tộc ta diễn ra hoàn toàn bằng con đường văn hóa và sự dung hợp đầy tình người (Nhà Hậu Lê; Nhà Tây Sơn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1434215. VŨ THANH Nhất thống sơn hà. T.3: Hào kiệt - Giai nhân/ Vũ Thanh.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2017.- 374 tr.; 21 cm.- (Trường thiên tiểu thuyết lịch sử Tây Sơn Tam Kiệt) ISBN: 9786045380369 Tóm tắt: Với gần 1.700 trang sách tác giả giúp bạn đọc hiểu rõ quá trình nam tiến của dân tộc ta diễn ra hoàn toàn bằng con đường văn hóa và sự dung hợp đầy tình người (Nhà Hậu Lê; Nhà Tây Sơn; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 140000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1434244. VŨ THANH Nhất thống sơn hà. T.4: Mùa xuân hùng võ/ Vũ Thanh.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 2017.- 364 tr.; 21 cm.- (Trường thiên tiểu thuyết lịch sử Tây Sơn Tam Kiệt) ISBN: 9786045380376 Tóm tắt: Với gần 1.700 trang sách tác giả giúp bạn đọc hiểu rõ quá trình nam tiến của dân tộc ta diễn ra hoàn toàn bằng con đường văn hóa và sự dung hợp đầy tình người (Nhà Tây Sơn; Nhà hậu Lê; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 140000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370350. BOREVXKI, B.V. Phương pháp xác định các thông số của tầng chứa nước theo tài liệu hút nước/ B.V. Borevxki, B.G. Xamxonov, L.X. Iazvin ; dịch: Đoàn Văn Cánh...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1980.- 285tr; 24cm. Tóm tắt: Cơ sở lý thuyết của phương pháp thí nghiệm thấm. Những nguyên tắc và phương phá chỉnh lý kết quả thí nghiệm trong những điều kiện địa chất thuỷ văn khác nhau. {nước ngầm; thí nghiệm thấm; địa chất thuỷ văn; } |nước ngầm; thí nghiệm thấm; địa chất thuỷ văn; | [Vai trò: Iazvin, L.X.; Phan Ngọc Cừ; Tôn Sĩ Kinh; Xamxonov, B.G.; Đoàn Văn Cánh; ] DDC: 627 /Price: 3,6d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
970181. CHÂU UÝ HOA Truyền thông số và chuyển đổi mô hình xuất bản: Sách tham khảo/ Châu Uý Hoa ; Thanh Huyền dịch ; Thuý Lan h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 670tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 653-670 ISBN: 9786045731383 Tóm tắt: Khái quát về tiến bộ kỹ thuật và sự phát triển của ngành xuất bản. Tìm hiểu những thay đổi trong truyền thông số và phương thức đọc, truyền thông số với ấn phẩm truyền thống, xuất bản số và quy trình xuất bản, truyền thông số và quản lý xuất bản, xuất bản số và mô hình kinh doanh, truyền thông số với vấn đề bảo hộ bản quyền... (Chuyển đổi; Mô hình; Truyền thông số; Xuất bản; ) [Vai trò: Thanh Huyền; Thuý lan; ] DDC: 070.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503274. Về những thông số sinh học người Việt Nam/ Trịch Bỉnh Dy, Đỗ Đình Hồ, Phạm Khuê....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 163tr.: hình vẽ; 19cm.- (Những vấn đề của sinh học hiện nay) Tóm tắt: Nghiên cứu một số thông số về: Hình thái học, hóa sinh, sinh lý học của cơ thể người Việt Nam. Sự liên quan giữa sự biến đổi thể lực ở người già và những thông số sinh học người Việt Nam {Thông số sinh học; Việt Nam; cơ thể người; hình thái học; hóa học; sinh lý học; } |Thông số sinh học; Việt Nam; cơ thể người; hình thái học; hóa học; sinh lý học; | [Vai trò: Lê Thành Uyên; Nguyễn Quang Quyền; Phạm Khuê; Trịch Bỉnh Dy; Đỗ Đình Hồ; ] /Price: 4,6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1113006. PHẠM THỊ TRÂN CHÂU Hoá sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống sống/ Phạm Thị Trân Châu (ch.b.), Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Huỳnh Minh Quyên.- H.: Giáo dục, 2010.- 323tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 322-323 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về cấu trúc và chức năng của các Polysaccharide, Acid nucleic, Protein, các chất xúc tác sinh học. Những nguyên lý năng lượng sinh học. Quá trình phân giải và tổng hợp Saccharide, Acid nucleic và Protein (Chất xúc tác; Hoá sinh học; Phân giải; ) {Chất phân tử; Hệ thống sống; } |Chất phân tử; Hệ thống sống; | [Vai trò: Nguyễn Huỳnh Minh Quyên; Đỗ Ngọc Liên; ] DDC: 572 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252793. TRẦN TRỌNG TRUNG Hai bộ thống soái trước bàn cờ Điện Biên Phủ/ Trần Trọng Trung.- H.: Quân đội nhân dân, 2004.- 340tr.; 21cm. Tóm tắt: Xuất bản nhân dịp kỉ niệm 50 năm chiến thắng Điện Biên Phủ. Cuốn sách giải đáp sự phá sản của kế hoạch chiến lược đầy tham vọng của tướng Nava (Quân đội viễn chinh Pháp) sau 55 ngày đêm diễn biến trên chiến trường Điện Biên Phủ (Chiến dịch Điện Biên Phủ; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7041 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149347. LÊ MẠNH HÙNG Xói bồi hệ thống sông rạch vùng đồng bằng sông Cửu Long/ Lê Mạnh Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2008.- 248tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 239-243 Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống sông rạch vùng đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Trình bày về: nguyên nhân và cơ chế xói bồi sông rạch ở ĐBSCL, nghiên cứu diễn biến và hình thái hệ thống sông ở ĐBSCL, nghiên cứu phòng chống xói bồi ở ĐBSCL, dự báo xói bồi ở ĐBSCL, chương trình quản lí dữ liệu và kết quả nghiên cứu xói bồi hệ thống sông ở ĐBSCL (Bồi đất; Sông; Xói mòn; ) [Việt Nam; ] DDC: 551.48 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986582. NGUYỄN TRUNG THÀNH Giáo trình phương pháp phân tích các thông số môi trường/ Nguyễn Trung Thành.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 283tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Trường đại học An Giang. Khoa Kỹ thuật - Công nghệ - Môi trường Thư mục: tr. 278-279 ISBN: 9786045718155 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản trong hoá học phân tích và phân tích các thông số môi trường; một số phương pháp ứng dụng trong phân tích các thông số môi trường như: phương pháp phân tích khối lượng, phân tích thể tích, phân tích quang học, quang phổ hấp thu nguyên tử có kèm bài tập thực hành (Môi trường; Phương pháp phân tích; ) DDC: 333.7 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267752. Kỹ thuật đo kiểm mạng viễn thông số/ Phan Nam Bình tổng hợp, b.s..- H.: Bưu điện, 2004.- 357tr.: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách Kỹ thuật viễn thông) Tóm tắt: Giới thiệu những thay đổi của mạng diện rộng PCM, ISDN, ATM băng rộng, các mạng PDH, SDH diện rộng và đặc biệt về báo hiệu, các phương pháp mã hoá cho truyền thông số. Đưa ra các lĩnh vực áp dụng và sử dụng qui trình đo, phân tích lỗi trong hệ thống, phân tích kết quả đo, nghiên cứu hiện tượng trượt xung,... (Viễn thông; ) {Kĩ thuật đo kiểm; Mạng viễn thông số; } |Kĩ thuật đo kiểm; Mạng viễn thông số; | [Vai trò: Phan Nam Bình; ] DDC: 621.382 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1554481. TRẦN BÁCH Lưới điện và hệ thống điện: Các thông số của đường dây. Đường dây dài siêu cao áp và hệ thống tải điện. Tính toán cơ học đường dây tải điện trên không/ Trần Bách.- H.: Khoa học kỹ thuật, 2004.- 330tr; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh hiện trạng kỹ thuật lưới điện theo tinh thần áp dụng máy tính điện tử trong tính toán hệ thống điện {Kỹ thuật điện; hệ thống điện; lưới điện; ngành năng lượng; điện năng; } |Kỹ thuật điện; hệ thống điện; lưới điện; ngành năng lượng; điện năng; | [Vai trò: Trần Bách; ] /Price: 41.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1271314. PHAN ĐÌNH MÃI Thí nghiệm thiết kế hệ thống số/ B.s.: Phan Đình Mãi (ch.b.), Đoàn Minh Vững.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 170tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Phụ lục: tr. 67-170 Tóm tắt: Giới thiệu một số thiết bị sử dụng trong thiết kế hệ thống số và các bài thí nghiệm thực hành có liên quan đến thiết kế các mạch số, phân tích và sử dụng các vi mạch thông dụng (Bài tập; Hệ thống số; Mạch điện; Thiết kế; Thí nghiệm; ) [Vai trò: Phan Đình Mãi; ch.b.; Đoàn Minh Vững; b.s.; ] DDC: 621.3815 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1568010. PU-NHIN(L.N) Thống soái M.I.Cu tu Dốp/ L.N Pu-Nhin; Đức Ngọc dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1962.- 157tr; 19cm.. Dịch từ tiếng Nga Tóm tắt: Thống soái M.I.CuTuDốp trong chiến tranh vệ quốc {Liên xô; M.I.CuTuDốp; chiến tranh; lịch sử; nhân vật; } |Liên xô; M.I.CuTuDốp; chiến tranh; lịch sử; nhân vật; | [Vai trò: Pu-Nhin(L.N); ] /Price: 0.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569130. PUNHIN(L.N) Thống soái M.I.Cutudốp/ L.M.Punhin; Đức Ngọc dịch.- H.: Quân đội nhân dân, 1962.- 157tr; 19cm. {Liên xô(cũ); Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên xô(cũ); Nga; Văn học; tiểu thuyết; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Punhin(L.N); ] /Price: 0.90đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
926813. Lý thuyết và ứng dụng trong truyền thông số/ Young Hwan Lim, Nguyễn Quang Vũ, Phan Đăng Thiếu Hiệp, Nguyễn Văn Lợi.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2019.- 343tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786048042417 Tóm tắt: Trình bày các nội dung cơ bản về ánh sáng, âm thanh, thị giác và thính giác; tín hiệu số; Audio kỹ thuật số; hình ảnh kỹ thuật số và video kỹ thuật số (Kĩ thuật; Lí thuyết; Truyền thông số; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Vũ; Nguyễn Văn Lợi; Phan Đăng Thiếu Hiệp; Young Hwan Lim; ] DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1075560. BURROUGHS, EDGAR RICE John Carter và Thống soái hoả tinh: Tiểu thuyết phiêu lưu - hành động/ Edgar Rice Burroughs ; Nguyễn Thành Nhân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2012.- 227tr.; 20cm.- (John Carter of Mars) Tên sách nguyên bản: The Warlord of Mars ISBN: 9786041014268 (Văn học hiện đại; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Nguyễn Thành Nhân; ] DDC: 813 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1667834. Báo cáo môi trường quốc gia 2006: Hiện trạng môi trường nước 3 lưu vực sông: Cầu, Nhuệ - Đáy, hệ thống sông Đồng Nai/ Bộ tài nguyên và môi trường.- Hà Nội: The World Bank, 2006.- xii, 92 tr.: col. ill., col. p; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung gồm 5 chương: Lưu vực sông ở Việt Nam; Báo động ô nhiễm nwocs 3 lưu vực sông cầu, nhuệ-đáy,hệ thống sông Đồng Nai; Các thiệt hại do ô nhiễm nước tại 3 lưu vực; tình hình quản lý chất lượng nước ở 3 lưu vực sông; các giải pháp ưu tiên bảo vệ môi trường nước lưu vực sông. (Developing countries; Water pollution; Water supply; ) |Bảo vệ môi trường nước; Ô nhiễm môi trường nước; Environmental aspects; Pollutant; Viet Nam; | DDC: 363.7394 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737093. ĐOÀN MINH VỮNG Thiết kế thống số, 2005 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |