1520633. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.; 27cm.- (Tổng cục Thống kê) ISBN: 9786047504978 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản... {Sách song ngữ; Số liệu; Thống kê; } |Sách song ngữ; Số liệu; Thống kê; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
889663. Niên giám thống kê Việt Nam 2019= Statistical yearbook of Vietnam 2019.- H.: Thống kê, 2020.- 415tr.: bảng, tranh màu; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047515530 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản... của Việt Nam (Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545740. Số liệu thống kê các cuộc điều tra lớn 15 năm đầu thế kỷ XXI.- H.: Nxb.Thống kê, 2016.- 1150tr; 27cm. Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047504978 Tóm tắt: Thông qua các số liệu thống kê trong các lĩnh vực: đất đai, dân số, lao động việc làm, nông nghiệp, du lịch... phản ánh tình trạng phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2015 {Khoa học xã hội; Niên giám; Thế kỷ XXI; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Niên giám; Thế kỷ XXI; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1542758. Niên giám thống kê 2013.- H.: Nxb.Thống kê, 2014.- 935tr; 24cm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê ISBN: 9786047500215 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng kinh tế xã hội của các địa phương tại Việt Nam trong năm 2013 {Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; } |Khoa học xã hội; Thống kê; Niên giám; Việt Nam; | DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
966513. Niên giám thống kê Việt Nam 2016= Statistical yearbook of Vietnam 2016.- H.: Thống kê, 2017.- 946tr.: bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047505531 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam (Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
983082. KENETT, RON S. Thống kê công nghiệp hiện đại với ứng dụng viết trên R, MINITAB và JMP: Thống kê trong thực tiễn/ Ron S. Kenett, Shelemyahu Zacks ; Nguyễn Văn Minh Mẫn dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 635tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.- (Tủ sách VIASM) Tên sách tiếng Anh: Modern industrial statistics with applications in R, MINITAB and JMP Thư mục: tr. 631-635 ISBN: 9786049388163 Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của thống kê trong các tổ chức công nghiệp và dịch vụ hiện đại. Kế hoạch lấy mẫu phù hợp. Thiết kế và phân tích thí nghiệm thống kê. Phân tích độ tin cậy và ước tính, dự báo độ tin cậy theo phương pháp Bayes (Chương trình máy tính; Kiểm soát chất lượng; Phương pháp thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Minh Mẫn; Zacks, Shelemyahu; ] DDC: 658.562 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1033979. Niên giám thống kê 2013= Statistical yearbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 935tr., 21tr. biểu đồ: bảng; 25cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500215 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017883. NGUYỄN HUY LƯƠNG Cẩm nang công tác thống kê cấp xã/ Nguyễn Huy Lương.- H.: Chính trị Quốc gia ; Thống kê, 2015.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn) Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 251 ISBN: 9786045707562 Tóm tắt: Cung cấp những nội dung quan trọng, thiết yếu nhất để tổ chức, triển khai có hiệu quả hoạt động thống kê trong phạm vi xã, phường, thị trấn, đáp ứng yêu cầu lãnh đạo, quản lý và báo cáo cấp trên của cấp ủy, chính quyền cấp xã (Công tác; Thống kê; Xã; ) DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017689. Luật Thống kê.- H.: Chính trị Quốc gia, 2015.- 82tr.: bảng; 19cm. Phụ lục: tr. 62-74 ISBN: 9786045721360 Tóm tắt: Giới thiệu Luật thống kê bao gồm những quy định chung và những quy định cụ thể về hệ thống thông tin thống kê nhà nước; thu thập thông tin thống kê nhà nước; phân tích và dự báo thống kê, công bố và phổ biến thông tin thống kê nhà nước... (Luật Thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597002632 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
969373. KRICKEBERG, KLAUS Toán học và thống kê trong khoa học y tế= Mathematics and statistics in the health sciences : Sách song ngữ Việt và Anh/ Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Hoàng Đình Huề... ; B.s.: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Phạm Công Khiêm....- H.: Y học, 2017.- 410tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng Thư mục: 410 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046627265 Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp toán thống kê thường dùng trong khoa học y tế: các phương pháp tất định; các phương pháp ngẫu nhiên, tập hợp và hàm, hàm trên các tập rời rạc, thống kê mô tả... ; trình bày các khái niệm, định nghĩa, kết quả và phương pháp trong thống kê toán học (Khoa học; Toán thống kê; Y tế; ) [Vai trò: Hoàng Đình Huề; Nguyễn Văn Sơn; Phan Vũ Diễm Hằng; Phạm Công Khiêm; ] DDC: 519.5 /Price: 119000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
994479. Các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Thống kê năm 2015.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 391tr.; 21cm. ISBN: 9786045727416 Tóm tắt: Giới thiệu các nghị định của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê, qui định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thống kê và qui định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Luật Thống kê; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597002638 /Price: 77000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
988200. NGUYỄN HOÀNG QUY Phương pháp thu thập và xử lý số liệu thống kê cơ bản: Dành cho cán bộ quản lý cấp cơ sở/ Nguyễn Hoàng Quy, Nguyễn Thị Phương Lan.- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 231tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 195-223. - Thư mục: tr. 224-226 ISBN: 9786045725023 Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản và vai trò của thống kê. Phương pháp thu thập thông tin cơ bản trong điều tra thống kê và phương pháp phân tích số liệu thống kê cơ bản. Các chỉ tiêu thống kê kinh tế - xã hội cơ bản phục vụ hoạt động quản lý cấp cơ sở (Phương pháp thống kê; Số liệu thống kê; Thu thập dữ liệu; Xử lí số liệu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Lan; ] DDC: 519.53 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
992429. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI= Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047504978 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản... (Số liệu thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
981989. NGUYỄN THANH CẢNH Xác suất thống kê: Dùng cho sinh viên ngành thể dục - thể thao/ Nguyễn Thanh Cảnh.- H.: Giáo dục, 2016.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040081018 Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và bài tập về xác suất thống kê dùng trong ngành thể dục - thể thao gồm: Đại cương về lý thuyết xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, hàm phân phối xác suất, mẫu ngẫu nhiên và bài toán ước lượng, kiểm định giả thuyết thống kê, tương quan và hồi qui (Xác suất thống kê; ) DDC: 519.2 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005241. TRẦN AN HẢI Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Dành cho sinh viên các trường kinh tế/ Trần An Hải (ch.b.), Nguyễn Văn An, Bùi Duy Phú.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 99tr.: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 99 ISBN: 9786040062888 Tóm tắt: Trình bày tóm tắt các kiến thức cơ bản cùng một số bài tập về xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và thống kê toán học (Bài tập; Lí thuyết xác suất; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Bùi Duy Phú; Nguyễn Văn An; ] DDC: 519.2076 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1017802. NGÔ VĂN THỨ Giáo trình thống kê thực hành: Với sự trợ giúp của Spss và Stata/ Ngô Văn Thứ (ch.b.), Nguyễn Mạnh Thế.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2015.- 843tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Toán Kinh tế Thư mục: tr. 785-786. - Phụ lục: tr. 787-843 ISBN: 9786049279089 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của thống kê thực hành. Trình bày phương pháp mẫu và lý thuyết điều tra chọn mẫu, thống kê mô tả, phân tích phương sai, kiểm định phi tham số, phân tích hồi quy và tương quan, phân tích nhân tố phương pháp thành phần chính, phân tích nhân tố tương ứng và nhiều biến... (Thực hành; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thế; ] DDC: 519.5 /Price: 117000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053006. Niên giám thống kê 2012= Statistical yearbook of Vietnam 2012.- H.: Thống kê, 2013.- 899tr., 21tr. biểu đồ: biểu đồ; 25cm. ĐTTS ghi: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tổng cục Thống kê Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047500581 Tóm tắt: Trình bày những số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó, còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế (Niêm giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973456. HOÀNG TRỌNG Thống kê ứng dụng trong kinh tế & kinh doanh/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- XIII, 480tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 464-465. - Phụ lục: tr. 466-480 ISBN: 9786049224508 Tóm tắt: Giới thiệu về thống kê và phương pháp thực hiện các bài toán thống kê khác nhau ứng dụng trong phân tích kinh tế và kinh doanh như: Cách tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị, dùng các đại lượng số, xác suất căn bản biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất... (Kinh doanh; Kinh tế; Toán thống kê; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Nguyễn Mộng Ngọc; ] DDC: 330.015195 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
924812. NGÔ VĂN THỨ Giáo trình Thống kê thực hành: Với sự trợ giúp của SPSS và STATA/ Ngô Văn Thứ (ch.b.), Nguyễn Mạnh Thế.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh sửa bổ sung.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2019.- XIX, 844tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Toán kinh tế Thư mục: tr. 786-787. - Phụ lục: tr. 788-844 ISBN: 9786049465505 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của thống kê thực hành; phương pháp mẫu và lý thuyết điều tra chọn mẫu, thống kê mô tả, phân tích phương sai, kiểm định phi tham số, phân tích hồi quy và tương quan, phân tích nhân tố phương pháp thành phần chính, phân tích nhân tố tương ứng, phân tích nhân tố tương ứng nhiều biến, phân tích tương quan chính tắc, các phương pháp phân lớp, phân tích khác biệt (Thực hành; Thống kê toán học; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Thế; ] DDC: 519.50711 /Price: 213000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926962. TRẦN THỊ KIM THU Giáo trình Tin học ứng dụng trong thống kê/ Ch.b.: Trần Thị Kim Thu, Đỗ Văn Huân.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2019.- 385tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Thống kê Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049467028 Tóm tắt: Tổng quan về tin học ứng dụng trong thống kê; giới thiệu một số phần mềm nhập dữ liệu thống kê; giới thiệu chung về SPSS và quản lý dữ liệu; ứng dụng SPSS trong trình bày dữ liệu thống kê; ứng dụng SPSS tính toán tham số thống kê; ứng dụng SPSS trong kiểm định giả thuyết thống kê; ứng dụng SPSS trong phân tích tương quan và hồi quy... (Phần mềm SPSS; Thống kê; Tin học ứng dụng; ) [Vai trò: Đỗ Văn Huân; ] DDC: 519.50285 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |