Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 53 tài liệu với từ khoá thống kê ứng dụng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973456. HOÀNG TRỌNG
    Thống kê ứng dụng trong kinh tế & kinh doanh/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- Tp. Hồ Chí Minh: Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- XIII, 480tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 464-465. - Phụ lục: tr. 466-480
    ISBN: 9786049224508
    Tóm tắt: Giới thiệu về thống kê và phương pháp thực hiện các bài toán thống kê khác nhau ứng dụng trong phân tích kinh tế và kinh doanh như: Cách tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị, dùng các đại lượng số, xác suất căn bản biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất...
(Kinh doanh; Kinh tế; Toán thống kê; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Nguyễn Mộng Ngọc; ]
DDC: 330.015195 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học964705. PHẠM VĂN CHỮNG
    Thống kê ứng dụng: Dùng cho sinh viên khối ngành kinh tế và kinh tế - luật : Sách tham khảo/ Phạm Văn Chững (ch.b.), Lê Thanh Hoa, Nguyễn Đình Uông.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 412tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Kinh tế - Luật
    Thư mục: tr. 378. - Phụ lục: tr. 379-412
    ISBN: 9786047353750
    Tóm tắt: Giới thiệu về các quy luật phân phối xác suất thông dụng. Trình bày kiến thức về thống kê mô tả, cơ sở xác suất của các thống kê, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, phân tích phương sai và kiểm định phi tham số
(Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Thanh Hoa; Nguyễn Đình Uông; ]
DDC: 519.50711 /Price: 127000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275859. DƯƠNG THIỆU TỐNG
    Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu giáo dục. T.2: Thống kê suy diễn/ Dương Thiệu Tống.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 222tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 221-222
    Tóm tắt: Một số kiến thức về thống kê suy diễn và ứng dụng của nó trong nghiên cứu khoa học giáo dục. Các khái niệm căn bản: dân số và mẫu, chọn mẫu, số thống kê và thông số..
{Giáo dục; Thống kê suy diễn-toán; Thống kê toán học; ứng dụng; } |Giáo dục; Thống kê suy diễn-toán; Thống kê toán học; ứng dụng; |
DDC: 370.7 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476431. DƯƠNG THIỆU TỐNG
    Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu khoa học giáo dục/ Dương Thiệu Tống.- Tái bản có sữa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2005.- 423tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 423 - 424
    Tóm tắt: Trình bày các phương pháp thống kê mô tả trong nghiên cứu giáo dục và tâm lí và hướng dẫn sử dụng vi tính để phân tích dữ kiện hay sử dụng các phần mềm thống kê thông dụng trên thị trường
(Giáo dục học; Thống kê mô tả; Thống kê ứng dụng; )
DDC: 519.5 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1167504. NGUYỄN MINH TUẤN
    Bài tập thống kê ứng dụng trong kinh doanh bằng Excel/ Nguyễn Minh Tuấn.- H.: Thống kê, 2007.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Quốc tế
    Tóm tắt: Trình bày các bài tập cùng đáp án thu gọn về thống kê ứng dụng trong kinh doanh bằng Excel
(Kinh doanh; Phần mềm Excel; Thống kê ứng dụng; )
DDC: 330.0285 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606851. Thống kê ứng dụng trong kinh doanh/ Đinh Phi Hổ (chủ biên); Võ Thị Lan, Nguyễn Duy Ngọc Phương,.. [và những người khác].- Hà Nội: Tài chính, 2018.- 307tr.: bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786047918430
|Kinh doanh; Kinh tế; Quản trị; Thống kê; Toán học; | [Vai trò: Hà, Văn Sơn; Nguyễn, Duy Ngọc Phương; Võ, Thị Lan; Đinh, Phi Hổ; ]
DDC: 330.072 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901365. PHẠM VĂN CHỮNG
    Thống kê ứng dụng: Sách tham khảo/ Phạm Văn Chững (ch.b.), Lê Thanh Hoa, Nguyễn Đình Uông.- Tái bản lần thứ 4.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 412tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Kinh tế - Luật
    Thư mục: tr. 378. - Phụ lục: tr. 379-412
    ISBN: 9786047380343
    Tóm tắt: Giới thiệu về các quy luật phân phối xác suất thông dụng. Trình bày kiến thức về thống kê mô tả, cơ sở xác suất của các thống kê, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết thống kê, phân tích phương sai và kiểm định phi tham số
(Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Lê Thanh Hoa; Nguyễn Đình Uông; ]
DDC: 519.5 /Price: 127000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006725. Thống kê ứng dụng trong nuôi trồng thuỷ sản= Applied statistics in aquaculture/ B.s.: Võ Nam Sơn (ch.b.), Nguyễn Thanh Phương, Đỗ Thị Thanh Hương.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2015.- 180tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 143. - Phụ lục: tr. 144-180
    ISBN: 9786049194528
    Tóm tắt: Trình bày từ các khái niệm cơ bản trong thống kê cũng như các kiểm định thống kê cho các dạng số liệu danh nghĩa, mức độ (thứ bậc) và liên tục tương ứng với dạng phân phối xác suất khác nhau
(Nuôi trồng thuỷ sản; Thống kê ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Đỗ Thị Thanh Hương; ]
DDC: 639.015195 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1069434. LÊ SĨ ĐỒNG
    Bài tập xác suất - thống kê ứng dụng/ Lê Sĩ Đồng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 248-252. - Thư mục: tr. 253
    Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và bài tập giải toán về xác suất của một biến cố, biến ngẫu nhiên, các phân phối xác suất thông dụng, biến ngẫu nhiên nhiều chiều, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết, hồi qui tương quan
(Bài tập; Thống kê; Toán ứng dụng; Xác suất; )
DDC: 519.076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1090361. LÊ SĨ ĐỒNG
    Bài tập xác suất - thống kê ứng dụng/ Lê Sĩ Đồng.- H.: Giáo dục, 2011.- 253tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 248-252. - Thư mục: tr. 253
    Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và bài tập giải về xác suất của một biến cố, biến ngẫu nhiên, các phân phối xác suất thông dụng, biến ngẫu nhiên nhiều chiều, ước lượng tham số, kiểm định giả thuyết, hồi qui tương quan
(Bài tập; Thống kê; Xác suất; )
DDC: 519.076 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171725. HOÀNG TRỌNG
    Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- H.: Thống kê, 2007.- XVI, 511tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: thu thập dữ liệu, tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị, xác suất căn bản, chỉ số,..
(Kinh tế; Thống kê; Xã hội; Ứng dụng; ) [Vai trò: Chu Nguyễn Mộng Ngọc; ]
DDC: 330.002 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132012. HOÀNG TRỌNG
    Bài tập và bài giải thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- H.: Thống kê, 2009.- III, 166tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Bài tập ứng dụng lí thuyết thống kê trong lĩnh vực kinh tế - xã hội
(Bài tập; Lí thuyết thống kê; ) [Vai trò: Chu Nguyễn Mộng Ngọc; ]
DDC: 310 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638638. NGUYỄN, VĂN TRÃI
    Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và quản lý: Với sự hỗ trợ của Excel & SPSS/ Nguyễn Văn Trãi (chủ biên), Nguyễn Thanh Vân, Trần Minh Quân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, 2013.- 294 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Gồm những nội dung về: thu thập dữ liệu thống kê; tóm tắt & trình bày dữ liệu; mô tả dữ liệu bằng các đặc trưng đo lường; điều tra chọn mẫu & phân phối mẫu; ước lượng; kiểm định giả thuyết; phân tích phương sai; kiểm định phi tham số; tương quan và hồi quy; dãy số thời gian; chỉ số được ứng dụng trong kinh doanh và quản lí
(Economics, mathematical; Toán kinh tế; ) |Thống kê ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Vân; Trần, Minh Quân; ]
DDC: 330.015195 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605566. HOÀNG, TRỌNG
    Bài tập và bài giải thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2012.- 166tr.; 24 cm.
|Thống kê; | [Vai trò: Chu, Nguyễn Mộng Ngọc; ]
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645187. HOÀNG, TRỌNG
    Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội/ Hoàng Trọng , Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- Tái bản lần thứ 3.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2011.- 520 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản thống kê ứng dụng trong kinh tế xã hội: thu thập dữ liệu, tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị, xác suất căn bản, chỉ số,..
(Economic; Kinh tế; ) |Thống kê kinh tế xã hội; Statistical methods; Phương pháp thống kê; | [Vai trò: Chu, Nguyễn Mộng Ngọc; ]
DDC: 330.0212 /Price: 105000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614424. LÊ, SĨ ĐỒNG
    Bài tập xác suất - thống kê ứng dụng/ Lê Sĩ Đồng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2010.- 255 tr.; 21 cm..
|Bài tập; Thống kê ứng dụng; Xác suất; |
DDC: 519.2 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615514. HOÀNG, TRỌNG
    Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2010.- 520 tr.; 24 cm.
|Thống kê; kinh tế - xã hội; ứng dụng; | [Vai trò: Chu, Nguyễn Mộng Ngọc; ]
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664460. TRẦN, BÁ NHẪN
    Bài tập thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế/ Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng.- Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 154 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách bao gồm các dạng bài tập được trình bày theo từng chủ đề cụ thể như: Thu thập và trình bày dữ liệu, tóm tắt dữ liệu, xác suất căn bản và phân phối nhị thức, phân phối chuẩn, phân phối mẫu,...dấu * có phần hướng dẫn và cách giải cùng với phần câu hỏi trắc nghiệm giúp sinh viên có thể tự kiểm tra, đánh giá kiến thức một cách sâu rộng và toàn diện.
(Economics; Kinh tế; ) |Thống kê kinh tế; Statistical methods; Problems, exercises, etc.; Phương pháp thống kê; Vấn đề, bài tập...; | [Vai trò: Đinh, Thái Hoàng; ]
DDC: 330.015195 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614793. TRẦN, BÁ NHẪN
    Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế/ Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng.- Hà Nội: Thống kê, 2006.- 336 tr.: bảng; 24 cm..
    Đầu trang tên sách ghi: Đại học Kinh tế Thành Phố Hò Chí Minh
|Kinh doanh; Kinh tế; Quản trị; Thống kê; Toán học; | [Vai trò: Đinh, Thái Hoàng; ]
DDC: 330.072 /Price: 5000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611568. TRỊNH CÔNG THÀNH
    Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu thú y/ Trịnh Công Thành.- HCM.: ĐH Nông Lâm TPHCM, 2003.- 167tr.: hình vẽ; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT. ĐH Nông Lâm TPHCM
|thú y; thống kê ứng dụng; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.