1498930. Giáo trình thực tập thổ nhưỡng/ Nguyễn Mười chủ biên, Đỗ Bảng....- H.: Nông nghiệp, 1979.- 139tr.; 27cm.. Tóm tắt: Đề cập đến việc nhận dạng một số khoáng vật và đá; dụng cụ trong phòng phân tích đất và cách sử dụng; cách phân tích lý tính đất, hóa tính đất, về việc xác định độ ẩm đất và hệ số K, xác định PH của đất... {Giáo trình; Nông nghiệp; Thực tập; Thổ nhưỡng; } |Giáo trình; Nông nghiệp; Thực tập; Thổ nhưỡng; | [Vai trò: Nguyễn Mười; Đỗ Bảng; ] DDC: 333.76071 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1370628. ĐOBROVOLXKI, V.V. Địa lý thổ nhưỡng với cơ sở thổ nhưỡng học/ V.V. Đobrovolxki; Trịnh Sanh, Lê Phúc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 391tr; 21cm. Tóm tắt: Quá trình hình thành thổ nhưỡng, kết quả tác động của mọi thành phần cấu tạo của môi trường địa lý. Các quy luật phân bố không gian của các kiểu thổ nhưỡng khác nhau {giáo trình; thổ nhưỡng; Địa lí; } |giáo trình; thổ nhưỡng; Địa lí; | [Vai trò: Lê Phúc; Trịnh Sanh; ] /Price: 2,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1476849. LÊ VĂN THƯỢNG Thổ nhưỡng học/ Lê Văn Thượng.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 314tr: hình ảnh; 21cm. Tóm tắt: Những kiến thức về thổ nhưỡng như: quá trình hình thành đất; một số khoáng và đá liên quan đến đất; lí tính , sinh tính, hoá tính đất; những quá trình cơ bản của đất chuyên khoa và phân loại đất (Thổ nhưỡng học; Đất; ) DDC: 631.4 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1184061. Giáo trình thổ nhưỡng học/ B.s.: Trần Văn Chính (ch.b.), Cao Việt Hà, Đỗ Nguyên Hải... ; Trần Văn Chính h.đ..- Tái bản, có bổ sung, sửa chữa.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 364tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội Thư mục: tr. 355-357 Tóm tắt: Khái niệm chung về thổ nhưỡng. Khoáng vật và đá hình thành đất. Sinh vật, chất hữu cơ của đất. Thành phần hoá học, dinh dưỡng trong đất, kết cấu đất, phân loại đất... (Thổ nhưỡng học; ) [Vai trò: Cao Việt Hà; Hoàng Văn Mùa; Nguyễn Hữu Thành; Trần Văn Chính; Đỗ Nguyên Hải; ] DDC: 631.4 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1567235. Từ điển giải thích thổ nhưỡng học/ Lê Văn Khoa, Lê Đức dịch; Vũ Ngọc Tuyên hiệu đính.- H.: Nông nghiệp, 1975.- 308tr.; 20cm. Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô. Hội Những nhà thổ nhưỡng học {Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Từ điển; } |Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Từ điển; | [Vai trò: Lê Văn Khoa; Lê Đức; Vũ Ngọc Tuyên; ] DDC: 631.4 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1476184. NGUYỄN NHƯ HÀ Giáo trình thổ nhưỡng, nông hóa: dùng trong các trường THCN/ Nguyễn Như Hà chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 251tr: minh họa; 24cm. ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 249 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về quá trình hình thành đất; các đặc điểm vật lí, hóa học, sinh học của đất; phân loại và sử dụng các nhóm đất chính; các loại phân khoáng; phân hữu cơ và vôi; kỹ thuật sử dụng phân bón đạt hiệu quả tốt trong sản xuất nông nghiệp (Giáo trình; Nông hóa; Phân hữu cơ; Phân khoáng; Thổ nhưỡng học; ) DDC: 631.4 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1500966. Thổ nhưỡng học/ Ban biên soạn: Trần Kông Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huây.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 2 tập; 27cm. Tóm tắt: Các loại đá và khoáng chất hình thành đất. Quá trình phong hóa và sự hình thành đất. Thành phần cơ giới, hóa học của đất {Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; } |Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; | /Price: 3.000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1354998. TRẦN CÔNG TẤU Thổ nhưỡng học. T.2/ Trần Công Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huây.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 181tr; 27ccm. Tóm tắt: Khái niệm, cấu tạo, tính năng hấp thụ của keo đất. Cấu trúc, phân loại đất. Những tính chất vật lý, cơ lý, tính chất nước, không khí, nhiệt của đất {Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; } |Thổ nhưỡng học; giáo trình; đất; | [Vai trò: Hoàng Văn Huây; Ngô Văn Phụ; ] /Price: 14d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529359. Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng: cấu trúc thổ bì/ dịch: Vũ Tự Lập, Nguyễn Trọng Lân, Trịnh Sanh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 327tr; 21cm. Tóm tắt: trình bày các khái niệm cơ bản về cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng; sự phát sinh và phát triển của khái niệm cấu trúc thổ bì; khoanh đất sơ đẳng như là đơn vị xuất phát của các hệ thống phân vị địa lý thổ nhưỡng... {nông nghiệp; đất; } |nông nghiệp; đất; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Lân; Trịnh Sanh; dịch; ] DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1225799. NGUYỄN DƯỢC Thổ nhưỡng và sinh quyển: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm/ Nguyễn Dược, Nguyễn Trọng Hiếu.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 87tr; 24cm.- (Sách cao đẳng sư phạm) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Khái niệm về thổ nhưỡng. Quá trình phong hoá và sự hình thành đất. Thành phần vật chất, đặc tính, sử dụng và bảo vệ đất. Khái niệm, thành phần, phạm vi, đặc tính và vai trò sinh quyển. Nguồn gốc sự sống. Đặc điểm sinh học của các môi trường sinh thái. Các chủng tộc và sự phân bố chủng tộc trên thế giới {Giáo trình; Sinh quyển; Thổ nhưỡng; } |Giáo trình; Sinh quyển; Thổ nhưỡng; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Hiếu; ] DDC: 551.1 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1502955. FRIALAND, V. M. Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng/ V. M. Frialand ; Người dịch: Vũ Tự Lập.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 327tr.: minh họa; 20cm. ĐTTS ghi: Viện hàn lâm khoa học Liên Xô. Viện địa lý Tóm tắt: Lịch sử phát triển và cấu trúc hiện tại của lớp phủ thổ nhưỡng; Sự phát sinh, tính chất và chế độ của đất; Họa đồ và phân vùng lớp phủ thổ nhưỡng chính xác; Tính toán và đánh giá các tài nguyên đất; Dự báo sự thay đổi của chúng trong điều kiện tự nhiên và dưới ảnh hưởng hoạt động kinh tế con người {Thổ nhưỡng; lớp phủ thổ nhưỡng; địa lý; } |Thổ nhưỡng; lớp phủ thổ nhưỡng; địa lý; | [Vai trò: Frialand, V. M.; Nguyễn Trọng Lân; Trịnh Sanh; Vũ Tự Lập; ] /Price: 10,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566157. FRIĐLANĐ(V.M) Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng: (Cấu trúc thổ bì)/ V.M.Friđlanđ; Vũ Tự Lập...dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 327tr; 19cm. Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô.Viện Địa lý Tóm tắt: Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng {Nông nghiệp; cấu trúc; lớp phủ; thổ bì; thổ nhưỡng; địa lý; } |Nông nghiệp; cấu trúc; lớp phủ; thổ bì; thổ nhưỡng; địa lý; | [Vai trò: Friđlanđ(V.M); ] /Price: 10đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563909. Kết quả nghiên cứu những chuyên đề chính của viện thổ nhưỡng nông hóa.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 149tr:Bảng, biểu; 26cm. Ngoài bìa nghi: Kết đquả nghiên cứu những chuyên đề về thổ nhưỡng nông hóa 1969-1979 Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật của viện thổ nhưỡng nông hóa 1969-1979 {Khoa học; bón phân; cải tạo đất; kỹ thuật; nghiên cứu; nông hóa; nông nghiệp; phân bón; thổ nhưỡng; trồng trọt; đất; } |Khoa học; bón phân; cải tạo đất; kỹ thuật; nghiên cứu; nông hóa; nông nghiệp; phân bón; thổ nhưỡng; trồng trọt; đất; | /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568743. Giáo trình nông hóa thổ nhưỡng phân tích.- H.: [Kn], 1970.- 100tr; 27cm. Trường đại học Nông Nghiệp Tóm tắt: Phân tích nông hóa thổ nhưỡng {Kỹ thuật; giáo dục; giáo trình; nông hóa; nông nghiệp; phân tích; thổ nhữơng; } |Kỹ thuật; giáo dục; giáo trình; nông hóa; nông nghiệp; phân tích; thổ nhữơng; | /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570413. Bản đồ thổ nhưỡng tỉnh Hải Dương: Bản chú giải kèm theo.- Hải Dương.: Phòng Quản lý ruộng đất xb., 1967.- 76tr; 27cm. Tóm tắt: Tìm hiểu về địa lý thổ nhưỡng, quy hoạch sử dụng cải tạo và bảo vệ đất đai của tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Trồng trọt; Địa chí; | DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568040. CỐTCHIACỐP(A.N) Nguyên lý cải tạo thổ nhưỡng/ A.M Cốtchiacốp.- H.: Nông thôn, 1964.- 288tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên lý cải tạo thổ nhưỡng {Kỹ thuật; nông nghiệp; thổ nhưỡng; đất đai; độ phì nhiêu; } |Kỹ thuật; nông nghiệp; thổ nhưỡng; đất đai; độ phì nhiêu; | [Vai trò: Cốtchiacốp(A.N); ] /Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569992. CỐT-CHI-A-CỐP(A.N) Nguyên lý cải tạo thổ nhưỡng/ Viện sĩ hàn lâm khoa học Liên Xô A.N Cốt-chi-a-cốp.- M.: Nxb.Nông nghiệp, 1963.- 573tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên lý cơ bản và các phương pháp cải tạo thổ nhưỡng {Nông nghiệp; cải tạo; nghiên cứu; nguyên lý; phương pháp; thổ nhưỡng; trồng trọt; đất canh tác; } |Nông nghiệp; cải tạo; nghiên cứu; nguyên lý; phương pháp; thổ nhưỡng; trồng trọt; đất canh tác; | [Vai trò: Cốt-chi-a-cốp(A.N); ] /Price: 3.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1149393. TRẦN KÔNG TẤU Vật lý thổ nhưỡng môi trường= Environmental soil physics : Dùng cho sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu các ngành/ Trần Kông Tấu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 237tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 227-230. - Phụ lục: tr. 233-237 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vật lí thổ nhưỡng môi trường. Vật lí thể rắn của đất, các tính chất vật lí thể lỏng của đất và môi trường, tính chất không khí và tính chất nhiệt của đất (Môi trường; Thổ nhưỡng; Vật lí; Đất; ) DDC: 630.4 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354996. Thổ nhưỡng học. T.1/ Ban biên soạn: Trần Kông Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huây.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 181tr; 27cm. Tóm tắt: Các loại đá và khoáng chất hình thành đất. Quá trình phong hoá và sự hình thành đất. Thành phần cơ giới, hoá học của đất {Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; } |Giáo trình; thổ nhưỡng học; đất; | /Price: 14d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394856. CAO LIÊM Giáo trình thổ nhưỡng: Dùng cho sinh viên ngành trồng trọt các trường đại học nông nghiệp/ Cao Liêm, Nguyễn Văn Huyên, Vũ Thành, ....- H.: Nông thôn, 1975.- 479tr : minh hoạ; 19cm. ĐTTS ghi: uỷ ban nông nghiệp trung ương. Vụ Tuyên giáo Tóm tắt: Quá trình hình thành đất; chất hữu cơ, thành phần hoá học, keo đất và khả năng hấp thụ của đất; dung dịch, thành phần cơ giới, kết cấu đất, chế độ nước, không khí, nhiệt trong đất, ... một số loại đất chính trên thế giới và các loại đất ở miền Bắc và Trung Việt Nam {Nông nghiệp; giáo trình; thổ nhưỡng; trồng trọt; } |Nông nghiệp; giáo trình; thổ nhưỡng; trồng trọt; | [Vai trò: Lê Văn Phượng; Nguyễn Mười; Nguyễn Văn Huyên; Vũ Thành; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |