890263. ROGERS, CARL R. Tiến trình thành nhân= On becoming a person: a therapist's view of psychotherapy : Biến đổi - Hành trình khám phá nhân tính và phát triển cá nhân dưới lăng kính tâm lý trị liệu/ Carl R. Rogers ; Dịch: Tô Thị Ánh, Vũ Trọng Ứng.- H.: Phụ nữ Việt Nam ; Công ty Sách Bách Việt, 2020.- 449tr.; 20cm. ISBN: 9786045676226 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết về tâm lý - trị liệu và sự trưởng thành của con người; việc ứng dụng tâm lí trị liệu vào những lĩnh vực khác nhau của giáo dục, đời sống gia đình (Cuộc sống; Liệu pháp; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Tô Thị Ánh; Vũ Trọng Ứng; ] DDC: 158.1 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1123254. STAMPER, ROBERT L. Becker-Shaffer's diagnosis and therapy of the glaucomas/ Robert L. Stamper, Marc F. Lieberman, Michael V. Drake.- 8th ed..- Missouri: Mosby/Elsevier, 2009.- xi, 568 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. 553-560. - Ind.: p. 561-568 ISBN: 9780323023948 (Bệnh mắt; Chẩn đoán; Tăng nhãn áp; Điều trị; ) [Vai trò: Drake, Michael V.; Lieberman, Marc F.; ] DDC: 617.741 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
974613. Current therapy in colon and rectal surgery/ Victor W. Fazio, James M. Church, Conor P. Delaney (ed.)....- 3rd ed..- Philadelphia: Elsevier, 2017.- xvii, 518 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 501-518 ISBN: 9780323280921 (Phẫu thuật; Trực tràng; Đại tràng; ) [Vai trò: Boutros, Marylise; Church, James M.; Delaney, Conor P.; Fazio, Victor W.; Kiran, Ravi P.; ] DDC: 617.5547 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973372. Principles of hand surgery and therapy/ Thomas E. Trumble, Ghazi M. Rayan, Jeffrey E. Budoff....- 3rd ed..- Philadelphia: Elsevier, 2017.- xv, 820 p.: ill.; 26 cm. Ind.: p. 797-820 ISBN: 9780323399753 (Bàn tay; Liệu pháp; Phẫu thuật; Thương tích; ) [Vai trò: Baratz, Mark E.; Budoff, Jeffrey E.; Rayan, Ghazi M.; Slutsky, David J.; Trumble, Thomas E.; ] DDC: 617.575044 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998288. Occupational therapy with aging adults: Promoting quality of life through collaborative practice/ Ed.: Karen Frank Barney, Margaret A. Perkinson.- Missouri: Elsevier, 2016.- xxiv, 504 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 496-504 ISBN: 9780323067768 (Người cao tuổi; ) {Liệu pháp lao động; } |Liệu pháp lao động; | [Vai trò: Barney, Karen Frank; Perkinson, Margaret A.; ] DDC: 615.85150846 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998277. Principles and practice of radiation therapy/ Stephanie Eatmon, Bettye G. Wilson, Leia D. C. Levy... ; Ed.: Charles M. Washington, Dennis Leaver.- 4th ed..- Missouri: Elsevier Mosby, 2016.- xvii, 908 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 884-908 ISBN: 9780323287524 (Nguyên tắc; Thực hành; Ung thư; Xạ trị; ) [Vai trò: Eatmon, Stephanie; Leaver, Dennis; Levy, Leia D. C.; Passmore, Gina C.; Washington, Charles M.; Wilson, Bettye G.; ] DDC: 615.842 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073145. ZIMBARDO, PHILIP G. The time cure: Overcoming PTSD with the new psychology of time perspective therapy/ Philip G. Zimbardo, Richard M. Sword, Rosemary K.M. Sword.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xxii, 310 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. 285-299. - Ind.: p. 301-310 ISBN: 9781118205679 (Rối loạn thần kinh; Stress; ) {Hậu chấn thương; } |Hậu chấn thương; | [Vai trò: Sword, Richard M.; Sword, Rosemary K. M.; ] DDC: 616.8521 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1019873. Robinson's current therapy in equine medicine/ Ed.: Kim A. Sprayberry, N. E. Robinson.- Missouri: Elsevier/Saunders, 2015.- xxviii, 985 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 955-985 ISBN: 9781455745555 (Ngựa; Thú y; Điều trị; ) DDC: 636.1089 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1301249. Comprehensive handbook of psychotherapy. Vol.1: Psychodynamic / Object relations/ Ed.: Jeffrey J. Magnavita.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2002.- xvii, 622 p.; 28 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 047165325X Tóm tắt: Đưa ra một số liệu pháp chăm sóc sức khỏe và chữa bệnh bằng các liệu pháp tâm lý cho trẻ em, trẻ vị thành niên và người lớn tuổi. Các liệu pháp điều trị cho các cặp vợ chồng, gia đình và các nhóm người cụ thể (Liệu pháp; Tâm lí; Y học; Điều trị; ) [Vai trò: Magnavita, Jeffrey J.; ] DDC: 616.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1301263. Comprehensive handbook of psychotherapy. Vol.4: Integrative / eclectic/ Ed.: Jay Lebow.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2002.- xxi, 602 p.; 28 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471653314 Tóm tắt: Thảo luận các liệu pháp chữa bệnh tâm lí cho trẻ em, trẻ vị thành niên và người lớn. Các liệu pháp tâm lý cho các cặp vợ chồng; gia đình và những nhóm người cụ thể (Liệu pháp; Tâm lí; Y học; Điều trị; ) [Vai trò: Lebow, Jay.; ] DDC: 616.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
874812. RANK, OTTO Liệu pháp ý chí= Will therapy/ Otto Rank ; Trần Khánh Ly dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 542tr.: tranh vẽ; 20cm. ISBN: 9786045695111 Tóm tắt: Trình bày về nền tảng, phương pháp trị liệu chữa lành những chứng bệnh tinh thần bằng phân tâm học, giúp bệnh nhân có được một thái độ mới đối với bản thân, có một đánh giá mới về bản thân trong mối liên hệ với quá khứ, cân bằng lại bản thân với thực tại và trong mối liên hệ với thực tại (Liệu pháp; Phân tâm học; ) [Vai trò: Trần Khánh Ly; ] DDC: 616.8917 /Price: 155000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
944843. RIORDAN, NEIL H. Tế bào gốc - Bí mật của suối nguồn tươi trẻ= Stem cell therapy - A rising tide : How stem cells are disrupting medicine and transforming lives/ Neil H. Riordan ; Dịch: Lê Thanh Thảo....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 367tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 321-362 ISBN: 9786045881194 Tóm tắt: Những câu chuyện kể về niềm tin của Neil rằng liệu pháp dựa trên tế bào gốc trung mô - thu nhận từ mô mỡ, tuỷ xương hoặc cuống rốn - sẽ là xu hướng điều trị của tương lai (Liệu pháp; Tế bào gốc; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Thanh Thảo; Phạm Thu Thuỷ; Đỗ Xuân Trường; ] DDC: 616.02774 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
873290. HONJO, TASUKU Advances in cancer immunotherapy: From serendipity to cure/ Honjo Tasuku ; Transl.: Andrew Gonzalez.- 1st ed..- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2021.- 167 p.: ill.; 22 cm. Bibliogr.: p. 149-150. - Ind.: p. 155-157 ISBN: 9784866581767 (Liệu pháp; Ung thư; Điều trị; ) {Liệu pháp miễn dịch; } |Liệu pháp miễn dịch; | [Vai trò: Gonzalez, Andrew; ] DDC: 616.99406 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041643. Current therapy in reptile medicine and surgery/ Stephen L. Barten, Gregory J. Fleming, Drury R. Reavill... ; Ed.: Douglas R. Mader, Stephen J. Divers.- Missouri: Elsevier Saunders, 2014.- xxi, 462 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 433-462 ISBN: 9781455708932 (Bò sát; Phẫu thuật; Thú y; ) [Vai trò: Barten, Stephen L.; Divers, Stephen J.; Fleming, Gregory J.; Griffin, Chris; Mader, Douglas R.; Reavill, Drury R.; Wellehan, James F.X.; ] DDC: 639.39 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193314. Preventive chemotherapy in human helminthiasis : Coordinated use of anthelminthic drugs in control interventions: A manual for health professionals and programme managers.- Geneva: World Health Organization, 2006.- ix, 62 p.; 26 cm. ISBN: 9241547103 Tóm tắt: Phân tích thực trạng về bệnh giun sán và những khó khăn trong việc ngăn chặn bệnh. Giới thiệu về phương pháp và vai trò của hoá trị liệu trong việc kiểm soát bệnh giun sán. Những chi dẫn cảu WHO trong việc sử dụng thuóc trị giun và những thực nghiệm về sử dụng biện pháp hoá trị liệu phối hợp với thuốc một cách an toàn trong kiểm soát, ngằn chặn bệnh (Bệnh giun sán; Chương trình; Kiểm soát; Điều trị; ) DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1301269. Comprehensive handbook of psychotherapy. Vol.2: Cognitive-behavioral approaches/ Ed. in chief: Florence W. Kaslow; Ed.: Terence Patterson.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2002.- xxi, 602 p.; 28 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471653276 Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử, lý thuyết, thực tế, xu hướng và nghiên cứu về tâm lý liệu pháp đầu thế kỷ 21. Hướng dẫn điều trị về tâm lý liệu pháp và cách tiếp cận hành vi nhận thức đối với trẻ em, thanh thiếu niên, người trẻ tuổi, người trưởng thành, gia đình, các cặp và nhóm... (Hành vi; Liệu pháp tâm lí; Nhận thức; Điều trị; ) [Vai trò: Florence W. Kaslow; Patterson, Terence; ] DDC: 616.89 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218160. Handbook of psychological change: Psychotherapy processes & practices for the 21st century/ Ed.: C. R. Snyder, Rick E. Ingram.- New York: Wiley & Sons, 2000.- xvi, 768 p.; 26 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind. ISBN: 0471241911 Tóm tắt: Nghiên cứu triển vọng của sự thay đổi liệu pháp tâm lý. Hiệu quả của sự thay đổi liệu pháp tâm lý. Các thành phần của sự thay đổi liệu pháp tâm lý. Các phương pháp điều trị tâm lý. Một số ví dụ tiêu biểu về liệu pháp tâm lý và tương lai của nó trong thế kỷ 21 (Dự báo; Khuynh hướng; Liệu pháp tâm lí; ) [Vai trò: Ingram, Rick E.; Snyder, C. R.; ] DDC: 616.8900112 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073036. O'BRIEN, JANE CLIFFORD Introduction to occupational therapy/ Jane Clifford O'Brien, Susan M. Hussey, Barbara Sabonis Chafee.- 4th ed..- Missouri: Elsevier, 2012.- xii, 218 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 209-218 ISBN: 9780323084659 (Liệu pháp vận động; ) {Liệu pháp nghề nghiệp; } |Liệu pháp nghề nghiệp; | [Vai trò: Hussey, Susan M.; Sabonis Chafee, Barbara; ] DDC: 615.8515 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1638977. EPSTEIN, MARK Con đường vô ngãTâm lý trị liệu từ tầm nhìn Phật giáo = Psychotherapy without the self/ Mark Epstein ; Thái An (biên dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng đức, 2015.- 295 tr.; 22 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giúp cho bạn đọc sẽ thấy bằng cách nào sự gặp gỡ gữa hai truyền thống giúp nhà trị lieuj hình dung về niềm vui chờ đón khi cái tôi giả tạo được buông bỏ. (Buddhism and psychoanalysis.; Buddhism; Phật giáo; ) |Tâm lý phật giáo; Tâm lý trị liệu; Psychology; Tâm lý; | [Vai trò: Thái An; ] DDC: 294.3 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734432. Animal cell technology: From biopharmaceuticals to gene therapy/ Leda R. Castilho ... [et al.]..- New York: Taylor & Francis Group, 2008.- xxxvii, 518 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780415423045 Tóm tắt: The use of animal cells in medicine is over a century old, but it is in the past twenty years, with improved technology and the mapping of the human genome, that the possibilities and problems of creating biopharmaceuticals have become evident. A group of scientists, largely working in Brazil, present a comprehensive examination of the topic, including a roadmap of the cell with directions for cultivation and handling of the cells, and medical applications. They also discuss external factors such as quality control, government regulations and ethical debates. The volume is intended as a reference for scientists and medical researchers. (Animal cell biotechnology; Biotechnology; Cell Culture Techniques; Kỹ thuật sinh học; ) |Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học động vật; Veterinary; | [Vai trò: Castilho, Leda dos Reis; ] DDC: 660.6 /Price: 3025000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |