Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 61 tài liệu với từ khoá thiết bị dạy học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604403. ĐÀO, QUANG TRUNG
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên tiểu học.Từ Module TH 20 đến 23. Q.2/ Đào Quang Trung.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo Dục, 2014.- 362 tr.; 24 cm..- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
    ISBN: 9786045404911
|Công nghệ thông tin; Giáo dục; Giáo viên; Thiết bị dạy học; Tiểu học; Ứng dụng; |
DDC: 372.133 /Price: 79000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293669. NGUYỄN HUỲNH LIỄU
    Hướng dẫn tự làm thiết bị dạy học môn Tự nhiên và Xã hội bằng nguyên liệu rẻ tiền/ Nguyễn Huỳnh Liễu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2003.- 119tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Vai trò của việc tự làm thiết bị dạy học môn tự nhiên xã hội; Phương hướng tự làm và hướng dẫn cụ thể cách tự làm một số thiết bị dạy học môn tự nhiên xã hội
(Giáo cụ; Phương pháp giảng dạy; Tự nhiên; Xã hội; )
DDC: 371.33 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056093. NGUYỄN THỊ HOA
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên trung học cơ sở/ Nguyễn Thị Hoa, Ngô Quang Sơn, Trần Trung.- H.: Giáo dục ; Đại học Sư phạm, 2013.- 184tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu và nội dung của 3 môđun về sử dụng các thiết bị dạy học ở trung học cơ sở; bảo quản, sửa chữa và sáng tạo thiết bị dạy học và sử dụng một số phần mềm dạy học
(Công nghệ thông tin; Giáo viên; Năng lực giáo dục; Thiết bị; Tin học ứng dụng; ) [Vai trò: Ngô Quang Sơn; Trần Trung; ]
DDC: 373.133 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1056133. Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên mầm non/ Trần Yến Mai, Phùng Thị Tường, Nguyễn Thị Nga, Hoàng Công Dụng.- H.: Giáo dục ; Đại học Sư phạm, 2013.- 270tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu và nội dung của 5 Mô đun về: Hướng dẫn sử dụng các thiết bị giáo dục theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu; hướng dẫn bảo quản, sửa chữa một số thiết bị, đồ dùng giáo dục; làm đồ dùng dạy học, đồ chơi tự tạo; hướng dẫn sử dụng một số phần mềm vui chơi, học tập thông dụng cho trẻ mầm non; thiết kế và sử dụng giáo án điện tử
(Công nghệ thông tin; Dạy học; Giáo viên mẫu giáo; Năng lực giáo dục; Thiết bị; ) [Vai trò: Hoàng Công Dụng; Nguyễn Thị Nga; Phùng Thị Tường; Trần Yến Mai; ]
DDC: 372.133 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065508. ĐÀO QUANG TRUNG
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên tiểu học. Q.2/ Đào Quang Trung.- H.: Giáo dục ; Đại học Sư phạm, 2013.- 363tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
    Thư mục cuối mỗi phần
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu và nội dung của 4 môđun về: Kiến thức, kĩ năng tin học cơ bản; ứng dụng phần mềm trình diễn Microsoft Powerpoint; sử dụng phần mềm giáo dục để dạy học ở tiểu học; tìm kiếm và khai thác thông tin mạng internet
(Công nghệ thông tin; Dạy học; Giáo viên tiểu học; Năng lực giáo dục; Thiết bị; )
DDC: 372.133 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251044. NGUYỄN DUY HỨA
    Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học toán ở tiểu học/ Nguyễn Duy Hứa, Đỗ Kim Thành.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2004.- 92tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thiết bị dạy học môn toán tiểu học. Hướng dẫn sử dụng và làm đồ dùng dạy học toán tiểu học
(Giáo cụ; Tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Đỗ Kim Thành; ]
DDC: 372.7 /Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285905. NGUYỄN DUY HỨA
    Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học toán ở tiểu học/ B.s: Nguyễn Duy Hứa, Đỗ Kim Minh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2003.- 92tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học và tự làm đồ dùng dạy học toán tiểu học.
{Sách giáo viên; Thiết bị dạy học; Tiểu học; Toán học; } |Sách giáo viên; Thiết bị dạy học; Tiểu học; Toán học; | [Vai trò: Đỗ Kim Minh; ]
/Price: 5200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255615. ĐÀM HỒNG QUỲNH
    Hướng dẫn sử dụng và tự làm thiết bị dạy học môn tiếng Việt bậc tiểu học/ Đàm Hồng Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1998.- 180tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thiết bị dạy học môn tiếng Việt bậc tiểu học. Hướng dẫn tự làm thiết bị dạy học môn tiếng Việt bậc tiểu học
{Tiếng Việt; sách hướng dẫn; tiểu học; đồ dùng học tập; } |Tiếng Việt; sách hướng dẫn; tiểu học; đồ dùng học tập; |
/Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604389. NGÔ, QUANG SƠN
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên trung học phổ thông .Từ Module THPT 20 đến 22/ Ngô Quang Sơn, Trần Trung.- Hà Nội: Giáo Dục, 2015.- 224 tr.; 24 cm..- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
|Công nghệ thông tin; Giáo dục; Giáo viên; Thiết bị dạy học; Trung học phổ thông; Ứng dụng; | [Vai trò: Trần, Trung; ]
DDC: 373.133 /Price: 47000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605672. Bài giảng thiết bị dạy học học tiểu học.- Đồng Tháp, 2014.- 5tr.; 27 cm.
|Bài giảng; thiết bị dạy học; tiểu học; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604387. Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên mầm non .Từ Module MN 28 đến 32/ Trần Yến Mai, Phùng Thị Tường, Nguyễn Thị Nga, Hoàng Công Dụng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo Dục, 2014.- 270 tr.; 24 cm..- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
|Công nghệ thông tin; Giáo dục; Giáo viên; Mầm non; Thiết bị dạy học; Ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng, Công Dụng; Nguyễn,Thị Nga; Phùng, Thị Tường; Trần, Yến Mai; ]
DDC: 372.133 /Price: 57000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604298. NGUYỄN, THỊ HOA
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên trung học cơ sở .Từ Module THCS 20 đến 22/ Nguyễn Thị Hoa, Ngô Quang Sơn, Trần Trung.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Đại học sư phạm, 2014.- 184 tr.; 24 cm..- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
    ISBN: 9786045404881
|Công nghệ thông tin; Giáo dục; Giáo viên; Thiết bị dạy học; Trung học cơ sở; Ứng dụng; | [Vai trò: Trần, Trung; ]
DDC: 373.133 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604227. NGUYỄN, MINH TUẤN
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên. Từ Module GDTX 18 đến 21/ Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Thị Kim Thành.- Hà Nội: Giáo Dục, 2013.- 236 tr.; 24 cm..- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
|Công nghệ thông tin; Giáo dục; Giáo dục thường xuyên; Giáo viên; Thiết bị dạy học; Ứng dụng; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Kim Thành; ]
DDC: 373.246 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604401. QUẢN, HÀ HƯNG
    Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Dành cho giáo viên tiểu học.Từ Module TH 17 đến 19. Q.1/ Quản Hà Hưng.- Hà Nội: Giáo Dục, 2013.- 167 tr.; 24 cm..- (Tài liệu bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp giáo viên)
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Cục nhà giáo và cán bộ quản lí cơ sở giáo dục
|Công nghệ thông tin; Giáo dục; Giáo viên; Thiết bị dạy học; Tiểu học; Ứng dụng; |
DDC: 372.133 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605187. NGUYỄN, TẤN LỘC
    Một số biện pháp quản lý nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học ở các trường THPT trên địa bàn thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc Khoa học Giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60 14 05/ Nguyễn Tấn Lộc; Hà Văn Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2012.- 99tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giáo dục; Luận văn; Quản lí; THPT; Thiết bị; | [Vai trò: Hà Văn Hùng; ]
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610801. NGUYỄN SỸ ĐỨC
    Lắp đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường tiểu học: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ ở giáo dục phổ thông. Q.2/ Nguyễn Mỹ Đức, Trần Ngọc Khoa, Nguyễn Đình Khuê, Phùng Như Thụy.- H.: Giáo dục, 2009.- 112 tr.; 24 cm..
(Bảo quản; Lắp đặt; Sử dụng; ) |Giảng dạy; Thiết bị; | [Vai trò: Nguyễn Đình Khuê; Phùng Như Thụy; Trần Ngọc Khoa; ]
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610920. NGUYỄN SỸ ĐỨC
    Lắp đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường trung học cơ sở: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ ở giáo dục phổ thông. Q.3/ Nguyễn Sỹ Đức, Trần Quốc Đắc, Nguyễn Thị Hạnh, Trần Quý Hiển.- H.: Giáo dục, 2009.- 224 tr.; 24 cm..
(Bảo quản; Lắp đặt; Sử dụng; ) |Giảng dạy; Thiết bị; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Trần Quý Hiển; Trần Quốc Đắc; ]
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610726. NGUYỄN SỸ ĐỨC
    Lắp đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường trung học phổ thông: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ ở giáo dục phổ thông. Q.4/ Nguyễn Sỹ Đức, Nguyễn Ngọc Hưng, Đặng Thị Oanh, Dương Tiến Sĩ.- H.: Giáo dục, 2009.- 256 tr.; 24 cm..
(Bảo quản; Lắp đặt; Sử dụng; ) |Giảng dạy; Thiết bị; | [Vai trò: Dương Tiến Sĩ; Nguyễn Ngọc Hưng; Đặng Thị Oanh; ]
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614562. PHẠM, XUÂN HOAN
    Một số giải pháp quản lý công tác thiết bị dạy học ở các trường trung học phổ thông huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Quản lý giáo dục. Mã số: 60.14.05/ Phạm Xuân Hoan; Đinh Xuân Khoa (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 88 tr + phụ lục.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Trung học phổ thông; Tân Hồng; giải pháp quản lý; khoa học giáo dục; quàn lý giáo dục; thiết bị dạy học; Đồng Tháp; | [Vai trò: Đinh, Xuân Khoa; ]
DDC: 371.33 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613002. NGUYỄN SỸ ĐỨC
    Những vấn đề cơ bản về công tác thiết bị dạy học Lắp đặt, sử dụng, bảo quản,bảo dưỡng các thiết bị dùng chung: Tài liệu bồi dưỡng nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ thông. Q.1/ Nguyễn Sỹ Đức(ch.b); Nguyễn Cao Đằng,Đặng Thành Hưng,....- H.: Giáo Dục, 2009.- 220 tr.; 24 cm..
|giáo dục; thiết bị dạy học; | [Vai trò: Nguyễn Cao Đằng; Đặng Thành Hưng; ]
DDC: 371.33 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.