996763. HOÀNG NAM Từ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê Thảo.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 413tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 407-410 ISBN: 9786045373613 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ liên quan đến văn hoá truyền thống và nghi lễ vòng đời của hai dân tộc Tày - Nùng kèm theo phần chú giải (Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Thị Lê Thảo; Hoàng Tuấn Cư; ] DDC: 305.89591003 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1434771. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt Anh, Anh - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Lâm Thị Hòa Bình, Võ Thị Minh Hà.- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 265 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049562587 (Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển đối chiếu; ) [Vai trò: Lâm Thị Hòa Bình; Võ Thị Minh Hà; ] DDC: 495.922321 /Price: 95000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
987746. Thuật ngữ học tiếng Việt hiện đại/ Nguyễn Đức Tồn (ch.b.), Nguyễn Thị Bích Hà, Vũ Thị Thu Huyền....- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 403tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Thư mục: tr. 379-403 ISBN: 9786049446603 Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lí luận cơ bản về thuật ngữ học, thực trạng xây dựng và sử dụng thuật ngữ hiện nay qua một số ngành khoa học và chuyên môn, đề xuất các kiến nghị về giải pháp xây dựng và chuẩn hoá thuật ngữ tiếng Việt (Thuật ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Bích Hà; Nguyễn Thị Như Quỳnh; Nguyễn Đức Tồn; Quách Thị Bích Thuỷ; Vũ Thị Thu Huyền; ] DDC: 495.922014 /Price: 106000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
982192. Tìm hiểu một số thuật ngữ trong văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng/ B.s.: Phùng Hữu Phú, Nguyễn Văn Đặng, Nguyễn Viết Thông (ch.b.)....- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 344tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786045723227 Tóm tắt: Giới thiệu và luận giải 89 thuật ngữ quan trọng được sử dụng trong các văn kiện Đại hội XII của Đảng. Các thuật ngữ gắn với những quan điểm, chủ trương, giải pháp lớn của Đại hội XII và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái a, b, c... (Thuật ngữ; Văn kiện đại hội; Đại hội 12; Đại hội Đại biểu toàn quốc; ) [Vai trò: Lê Hữu Nghĩa; Nguyễn Viết Thông; Nguyễn Văn Đặng; Phùng Hữu Phú; Vũ Văn Hiền; ] DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
960078. LẠI NGUYÊN ÂN 150 thuật ngữ văn học/ Lại Nguyên Ân b.s..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Văn học, 2017.- 587tr.; 21cm. ISBN: 9786046997832 Tóm tắt: Giới thiệu, giải thích khoảng trên 150 thuật ngữ về văn học như: anh hùng ca, ẩn dụ, bản sắc dân tộc, bản thảo, biện pháp nghệ thuật... (Thuật ngữ; Văn học; ) DDC: 801.4 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1435622. NGUYỄN THIỆN GIÁP Từ điển đối chiếu thuật ngữ ngôn ngữ học Việt - Anh - Hàn, Hàn - Việt - Anh, Anh - Hàn - Việt/ Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Hoàng Thị Yến.- Tp.Hồ Chí Minh: Công Ty tri thức Văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 416 tr.; 21 cm. ISBN: 9786049562594 Tóm tắt: Giới thiêụ 2.470 thuật ngữ tiếng Việt và cũng chừng ấy thuật ngữ trong những ngôn ngữ khác được đối chiếu, những thuật ngữ biểu hiện những khái niệm cơ bản nhất của ngôn ngữ học hiện đại ở tất cả các lĩnh vực như: Thuật ngữ trong lĩnh vực lý luận và phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ, thuật ngữ thuộc về các lĩnh vực ngôn ngữ học ứng dụng, thuật ngữ thuôc ngôn ngữ học liên ngành. (Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; Ngôn ngữ học; ) [Vai trò: Hoàng Thị Yến; ] DDC: 418.003 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
937047. Mĩ thuật nguyên thuỷ - Cảm hứng cổ xưa: Truyện tranh/ Lời: Jang Seon Hye ; Minh hoạ: Jung Se Yeon ; Ngọc Linh dịch.- H.: Kim Đồng, 2018.- 32tr.: tranh màu; 28cm.- (Những bức hoạ nổi tiếng - Chuyện chưa kể)(Dành cho lứa tuổi 6+) ISBN: 9786042094542 (Cuộc đời; Hoạ sĩ; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Ngọc Linh; Jang Seon Hye; Jung Se Yeon; ] DDC: 759 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
971405. NGUYỄN VĂN KHANG Từ điển Nhật - Việt= 常用漢越熟語辞典 : 1945 Joyo Kanji, 18000 tổ hợp, 2000 thuật ngữ/ Nguyễn Văn Khang (ch.b.), Hoàng Anh Thi, Lê Thanh Kim.- Tái bản.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- XV, 894tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 835-894 ISBN: 9786046278382 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Nhật - Việt bao gồm 1945 chữ Hán thường dùng trong tiếng Nhật, 18000 tổ hợp ghép thường dùng trong tiếng Nhật, 2000 tổ hợp từ thuật ngữ, có chỉ dẫn cách viết chữ Hán, cách đọc ON/KUN, phiên âm La tinh, cách đọc Hán Việt (Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Hoàng Anh Thi; Lê Thanh Kim; ] DDC: 495.6395922 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986124. MAI THANH TÙNG Kỹ thuật nguồn điện/ Mai Thanh Tùng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Ngành Kỹ thuật hoá học) Thư mục : tr. 253 ISBN: 9786049387678 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về tính năng cơ bản của nguồn điện hoá học, pin dung dịch điện ly lỏng, pin khô mangan - kẽm, ắc quy chì... (Kĩ thuật điện; Nguồn điện; ) DDC: 621.31242 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1620803. YADOLAH DODGE Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge; Tô Cẩm Tú dịch; Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng hiệu đính..- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 2019.- 589 tr.; 24 cm.- (Tủ sách VIASM) ISBN: 9786049619212 Tóm tắt: Cuốn sách đưa ra cho sự cấu thành của cuốn từ điển thống kê theo các ngôn ngữ khác nhau theo dạng các chú giải về thuật ngữ thống kê (Từ điển; ) |Thống kê; | [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô, Cẩm Tú; ] DDC: 310.03 /Price: 290000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1620806. NGUYỄN, MINH TIẾN Từ điển thuật ngữ chuyên ngành báo chí Anh - Việt/ Nguyễn Minh Tiến biên soạn..- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2019.- 816 tr.; 21 cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Anh - Việt ISBN: 9786048436506 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển giải thích thuật ngữ chuyên ngành báo chí Anh - Việt: Từ điển này là từ điển tham khảo dành cho ngôn ngữ báo chí là chủ yếu. Như vậy, mặc dù đối tượng sử dụng là không hạn chế, nhưng phạm trù ngôn ngữ là có giới hạn. Điều đáng chú ý nữa, là mục đích của từ điển không nhàm bao trùm hết các mục từ tiếng anh. Điều này đã có các từ điển phổ thông đáp ứng. Với mục tiêu chuyên sâu vào ngôn ngữ báo chí, các mục từ sẽ cung cấp cho người dùng những cách viết từ, cấu trúc câu, và nhiều ý nghĩa có tính chất đặc thù cũng như những quy tắc thực tiễn... (Báo chí; ) |Từ điển; Tiếng Việt; Tiếng Anh; | DDC: 070.403 /Price: 320000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1744357. TCVN 9310:2012 Phòng cháy chữa cháy - từ vựng: Phần 3 - Phát hiện cháy và báo cháy. Phần 4 - Thiết bị chữa cháy. Phần 8 - Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm.- Xuất bản lần 1.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 55 tr.; 31 cm. Đầu trang tên sách ghi: Tiêu chuẩn Quốc gia ISBN: 9786048218010 Tóm tắt: Giới thiệu Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN 9310:2012) về từ vựng trong phòng cháy chữa cháy gồm các phần: Phát hiện cháy và báo cháy; thiết bị chữa cháy; thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm (Phòng cháy chữa cháy; ) |Tiêu chuẩn kỹ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Từ vựng; Việt Nam; | DDC: 628.9 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
920882. NGUYỄN BÁCH Thuật ngữ âm nhạc= Musical terms = Terminilogia musicale = Termes de musique = Musikafachausdrucke/ Nguyễn Bách.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Truyền thông Đồng, 2019.- 450tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 441-448. - Thư mục: tr. 449-450 Chính văn bằng 5 thứ tiếng: Việt - Anh - Ý - Pháp - Đức ISBN: 9786046856504 Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ chuyên ngành của âm nhạc các từ thông dụng và thành ngữ liên quan đến âm nhạc theo tiếng Việt, Anh, Ý, Pháp, Đức và các bảng tra cứu (Thuật ngữ; Tiếng Anh; Tiếng Italia; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; ) DDC: 780.14 /Price: 219000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950441. DODGE, YADOLAH Từ điển các thuật ngữ thống kê Oxford/ Yadolah Dodge ch.b. ; Tô Cẩm Tú dịch ; H.đ.: Trần Mạnh Cường, Phạm Đình Tùng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 589tr.; 24cm.- (Tủ sách VIASM) Thư mục: tr. 531-589 ISBN: 9786049619212 Tóm tắt: Đưa ra định nghĩa cho gần 3550 thuật ngữ về thống kê được sắp xếp theo thứ tự chữ cái (Thống kê; ) [Vai trò: Phạm Đình Tùng; Trần Mạnh Cường; Tô Cẩm Tú; ] DDC: 310.03 /Price: 290000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1014440. Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng. Phần 1: Thuật ngữ chung= Building and civil engineering - Vocabulary. Part 1: General terms.- Xuất bản lần 1.- H.: Xây dựng, 2015.- 81tr.; 31cm.- (Tiêu chuẩn Quốc gia) ISBN: 9786048215613 Tóm tắt: Trình bày các thuật ngữ về nhà và công trình dân dụng được sắp xếp theo thể loại như: nhà, công trình xây dựng, không gian... trong đó mỗi thuật ngữ đều có từ vựng chuẩn tiếng Mỹ hoặc thứ tiếng khác tương đương (Công trình dân dụng; Nhà dân dụng; Thuật ngữ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.10218597 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1038453. NGUYỄN VĂN HÙNG Thuật ngữ y khoa Việt - Anh: Medical terms in Vietnamese - English/ Nguyễn Văn Hùng.- H.: Y học, 2014.- 484tr.; 24cm. ISBN: 9786046606857 Tóm tắt: Giới thiệu hơn 20.000 thuật ngữ y khoa Việt - Anh được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z (Tiếng Anh; Tiếng Việt; Y học; ) DDC: 610.3 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068167. Thuật ngữ học - Những vấn đề lí luận và thực tiễn/ Hà Quang Năng (ch.b.), Nguyễn Văn Lợi, Lê Thị Lệ Thanh....- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786049006869 Tóm tắt: Những vấn đề lí luận và thực tiễn trong thuật ngữ học và của từ điển học thuật ngữ ở Việt Nam và ở nước ngoài (Lí luận; Thuật ngữ học; Thực tiễn; ) [Vai trò: Hà Quang Năng; Hà Thị Quế Hương; Nguyễn Văn Lợi; Quách Thị Gấm; Trịnh Thị Thu Hiền; ] DDC: 401 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1077074. NGUYỄN HUY CÔN Từ điển thuật ngữ Anh - Việt40 chủ đề xây dựng và kiến trúc = English - Vietnamese dictionary of construction & architecture : 40 standard subjects/ Nguyễn Huy Côn.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 203tr.; 20cm. ISBN: 9786049006623 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ tiếng Anh - tiếng Việt về xây dựng và kiến trúc. Các thuật ngữ được sắp xếp theo các chủ đề như: Công tác nề, xây gạch và xây đá; xi măng và bê tông; công tác trát vữa và láng... (Kiến trúc; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; ) DDC: 624.03 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1074059. TRẦN THỊ HIỂN Từ điển thuật ngữ tư pháp Nhật - Việt/ Trần Thị Hiển.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 494tr.; 24cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Nhật ISBN: 9786049006470 Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ Nhật - Việt trong ngành tư pháp với khoảng trên 10 nghìn từ được sắp xếp theo thứ tự ngũ thập âm trong tiếng Nhật (Tiếng Nhật; Tiếng Việt; Tư pháp; ) DDC: 340.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097125. Các thuật ngữ hợp đồng thông dụng/ Dịch: Nguyễn Minh Hằng... ; Nguyễn Minh Hằng h.đ..- H.: Từ điển Bách khoa, 2011.- 735tr.; 23cm. Tên sách bằng tiếng Pháp: Terminologie contractuelle commune ISBN: 9786049005343 Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích các thuật ngữ về hợp đồng, nghĩa vụ - trách nhiệm, hành vi pháp lý - sự kiện pháp lý, quy phạm mệnh lệnh và trật tự công cộng, thiện chí và trung thực, lỗi và vi phạm, thiệt hại, bồi thường thiệt hại - tiền bồi thường trong hợp đồng (Hợp đồng; Pháp luật; Thuật ngữ; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Lê Văn Nguyện; Nguyễn Minh Hằng; Đào Thị Thu Hiền; ] DDC: 346.402 /Nguồn thư mục: [NLV]. |