1682506. Tiêu chuẩn kĩ thuật ngành y tế/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1978.- 279 tr. |Tiêu chuẩn hóa y học; | DDC: 610.724 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678603. BỘ CƠ KHÍ VÀ LUYỆN KIM Tiêu chuẩn kĩ thuật công nhân cơ khí/ Bộ Cơ khí và luyện kim.- Hà Nội: Công nhân kĩ thuật, 1977; 375tr.. (occupations - classification; ) |Tiêu chuẩn hóa; | DDC: 331.1142 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1384072. Những qui định về tiêu chuẩn kĩ thuật ngành trồng trọt.- Vĩnh Phú: Uy ban nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phú, 1973.- 42tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tài liệu khoa học kĩ thuật nông nghiệp Tóm tắt: Những quy địh chung ngành trồng trọt; Những qui định về trồng lúa, ngô, khoai, lúa mì, đậu, mạch hoa, mía, thuốc lá, lạc,... Qui định về khâu làm đất bằng cơ giới để gieo trồng một số cây chính vùng đồi núi: chè, sơn, sở, dứa, đồi cỏ chăn nuôi {Qui định; tiêu chuẩn; trồng trọt; } |Qui định; tiêu chuẩn; trồng trọt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400446. Tiêu chuẩn kĩ thuật thâm canh tăng năng xuất lúa, ngô vụ mùa 1965.- Tuyên Quang: Ty Nông nghiệp Tuyên Quang, 1965.- 16tr; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn kĩ thuật cho việc thâm canh tăng năng suất lúa, ngô vụ mùa 1965 ở Tuyên Quang. Tổ chức tiến hành chỉ đạo điển hình trọng điểm ở các xã {Nông nghiệp; Năng suất; Thâm canh; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vụ mùa; } |Nông nghiệp; Năng suất; Thâm canh; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Vụ mùa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |