Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 601 tài liệu với từ khoá tiếng nga

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004881. BÙI MỸ HẠNH
    Từ vựng học tiếng Nga hiện đại= Лексикология cовременного русского языка/ Bùi Mỹ Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 257tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 252-253
    Chính văn bằng tiếng Nga
    ISBN: 9786047330270
(Tiếng Nga; Từ vựng học; )
DDC: 491.781 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266059. NGUYỄN HUY KHOÁT
    Tiếng ngân của đất: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Huy Khoát.- H.: Công an nhân dân, 2004.- 271tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357546. TRẦN ĐÌNH LÂM
    Hướng dẫn ôn thi đại học môn tiếng Nga/ Trần Đình Lâm, Trần Ngọc Kim.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1987.- 201tr; 19cm.
{Tiếng Nga; ngoại ngữ; sách luyện thi; } |Tiếng Nga; ngoại ngữ; sách luyện thi; | [Vai trò: Trần Ngọc Kim; ]
/Price: 180d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356326. NGUYỄN TẤN VIỆT
    Tóm tắt ngữ pháp tiếng Nga/ Nguyễn Tấn Việt.- Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 195tr; 27cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Nga hiện đại: Ngữ âm và chính tả; thành phần của từ và cách cấu tạo từ; các loại từ; cú pháp
{Ngôn ngữ; Tiếng Nga; ngữ pháp; } |Ngôn ngữ; Tiếng Nga; ngữ pháp; |
/Price: 25d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500723. PUNKINA, I. M.
    Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga/ I. M. Punkina; Dương Đức Niêm phiên dịch.- M.: Tiếng Nga, 1983.- 382tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Sách cần dùng cho người mới làm quen với ngữ pháp tiếng Nga.Trình bày tỉ mỉ về giống của danh từ, ý nghĩa của các cách và cách dùng chúng với giới từ,trọng âm trong tiếng Nga,những khác biệt về thể của động từ vv...
{Tiếng Nga; ngôn ngữ; ngữ pháp; } |Tiếng Nga; ngôn ngữ; ngữ pháp; | [Vai trò: Dương Đức Niêm; Punkina, I. M.; ]
DDC: 491.75 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295171. PUNKINA, I. M.
    Ngữ pháp tiếng Nga/ I. M. Punkina ; P.X. Cudơnexốp h.đ..- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 382tr.: bảng; 21cm.
    In theo bản in của Nxb Tiếng Nga, Matxcơva, 1983
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng mỗi hình thái tiếng Nga văn học được minh hoạ bằng những thí dụ lấy từ các tác phẩm văn học cổ điển và hiện đại
(Ngữ pháp; Tiếng Nga; ) [Vai trò: Cudơnexốp, P. X.; ]
DDC: 491.78 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227880. KOSTOMAROVA, V.G.
    Tiếng Nga cho mọi người/ V.G. Kostomarova.- H.: Nxb. Hà Nội, 1999.- 290tr; 21cm.
{Sách giáo khoa; Sách hướng dẫn; Tiếng Nga; } |Sách giáo khoa; Sách hướng dẫn; Tiếng Nga; |
DDC: 4(N519.1)(075) /Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1229404. PUNKINA, I.M
    Tóm lược ngữ pháp tiếng Nga/ I.M. Punkina ; Người dịch: Dương Đức Niệm, Đỗ Đình Tống.- H.: Thế giới, 1999.- 382tr : bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản của ngữ pháp tiếng Nga: Đặc điểm của ngữ âm, chữ viết, chính tả tiếng nga, sử dụng các cách có giới từ, tính từ, đại từ số từ, động từ, tính động từ và trạng động từ, trạng từ, liên từ, cấu tạo từ
{Ngữ pháp; ngôn ngữ; tiếng Nga; } |Ngữ pháp; ngôn ngữ; tiếng Nga; | [Vai trò: Dương Đức Niệm; Đỗ Đình Tống; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364872. TRẦN THỐNG
    Sử dụng động từ tiếng Nga. T.1/ Trần Thống.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 420tr; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về động từ; Cấu tạo dạng thời gian, quá khứ, tương lai; Động từ vị ngữ hợp với chủ ngữ; cấu tạo thể động từ trong tiếng Nga
{Tiếng Nga; ngôn ngữ; động từ; } |Tiếng Nga; ngôn ngữ; động từ; |
DDC: 491.78 /Price: 2đ9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563989. NAKHABINA(M.M)
    Tiếng Nga/ M.M.Nakhabina, L.V.Sipixô; Đặng Văn Giai, Lê Cẩm Thạch, Ngô Trí Oánh dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 317tr; 19cm.
    Sách dùng cho sinh viên các Trường Đại học khối tự nhiên và kỹ thuật. Đã được Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp duyệt
{Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Nga; } |Ngôn ngữ; giáo trình; ngữ pháp; tiếng Nga; | [Vai trò: Nakhabina(M.M); Sipixô(L.V); ]
DDC: 491.7 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566794. Tiếng Nga/ Nguyễn Bá Hưng, Nguyễn Nam biên soạn.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1985.- 298tr; 19cm.
    Dùng cho cán bộ khoa học tự nhiên
{Ngôn ngữ; giáo dục; giáo trình; tiếng Nga; Đại học; } |Ngôn ngữ; giáo dục; giáo trình; tiếng Nga; Đại học; | [Vai trò: Nguyễn Bá Hưng; Nguyễn Nam; ]
DDC: 491.7 /Price: 18000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252414. Ôn luyện tiếng Nga.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 298tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Sư Phạm Hà Nội. Khoa Ngoại ngữ. Tổ Ngôn ngữ và Văn hoá Nga
    Tóm tắt: Gồm 26 bài tập ôn luyện cách dùng từ, động từ, hoàn thiện câu... tiếng Nga
(Bài tập; Tiếng Nga; )
DDC: 491.78 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564239. KAUCHTONOVA(T.U)
    Những phương pháp hiện đại dạy học tiếng Nga cho người nước ngoài/ T.U.Kauchtonova, A.Z.Sukin; Bùi Hiển, Nguyễn Dương Khu dịch.- H.: Giáo dục, 1983.- 245tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp dạy học tiếng Nga cho người nước ngoài
{Giáo dục; dạy học; ngôn ngữ; người nước ngoài; phát âm; phương pháp; phương pháp hiện đại; tiếng Nga; tiếng nói; âm ngữ; } |Giáo dục; dạy học; ngôn ngữ; người nước ngoài; phát âm; phương pháp; phương pháp hiện đại; tiếng Nga; tiếng nói; âm ngữ; | [Vai trò: Kauchtonova(T.U); Sukin(A.Z); ]
/Price: 3000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501645. TRẦN THỐNG
    Sử dụng động từ tiếng Nga. T.3: Cách dùng thể động từ/ Trần Thống.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 236 tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Ngữ nghĩa, ngữ pháp, yếu tố ngôn ngữ, cách dùng các thể động từ trong tiếng Nga ở thời hiện tại, quá khứ tương lai; Thể động từ dạng nguyên và thức mệnh lệnh
{ngoại ngữ; tiếng Nga; động từ; } |ngoại ngữ; tiếng Nga; động từ; | [Vai trò: Trần Thống; ]
/Price: 17đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527457. NGUYỄN TẤN VIỆT
    Tiếng Nga: dùng cho học sinh các trường đại học khoa học tự nhiên và kỹ thuật/ Nguyễn Tấn Việt.- In lần thứ hai có sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983.- 435tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách mang tính chất thực hành rõ rệt, giúp cho bạn đọc mau chóng nắm được cơ sở tiếng Nga, bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đều được quan tâm. hình thức dùng câu mẫu trong cuốn sách cũng giúp cho người đọc hiểu nhanh luyện dễ.
{Giáo trình; Ngôn ngữ học; Tiếng Nga; } |Giáo trình; Ngôn ngữ học; Tiếng Nga; | [Vai trò: Nguyễn Tấn Việt; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843149. Kinh tế và quản lý bất động sản: Giáo trình dịch từ tiếng Nga sang tiếng Việt/ P. G. Grabovưi (ch.b.), S. A. Bolotin, E. N. Ivanova... ; Biên dịch: Nguyễn Mậu Bành... ; H.đ.: Nguyễn Mậu Bành....- Xuất bản lần thứ 2, sửa chữa, bổ sung.- H.: Tài chính, 2022.- 1031 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Nghiên cứu Quốc gia. Đại học Tổng hợp Quốc gia Xây dựng Moska (MGSU)
    Thư mục: tr. 1021-1026. - Phụ lục: tr. 1027-1031
    ISBN: 9786047931187
    Tóm tắt: Trình bày tổng quát về bất động sản, nội dung phân tích kinh tế cũng như định giá bất động sản; quản lý bất động sản như: trình bày cơ sở khoa học về quản lý bất động sản, tổ chức công tác quản lý bất động sản, tổ chức đầu tư bất động sản, quản lý bất động sản thương mại (kinh doanh, giao dịch trên thị trường)
(Bất động sản; Kinh tế; Quản lí; ) [Vai trò: Bolotin, S. A.; Grabôvưi, P. G.; Ivanova, E. N.; Kulakov, K. Y.; Lukmanova, I. G.; Lê Hồng Thái; Lê Hồng Thái; Nguyễn Liên Hương; Nguyễn Mậu Bành; Nguyễn Đăng Hạc; Trần Văn Tấn; ]
DDC: 332.63240711 /Price: 799000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364931. NGUYỄN BÁ HƯNG
    Học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam. T.1/ Nguyễn Bá Hưng (ch.b.), Nguyễn Nam.- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978.- 110tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 10 bài phát âm, ngữ pháp và mẫu câu đơn giản
{Tiếng Nga; giáo trình; } |Tiếng Nga; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Nam; ]
/Price: 0,42đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364933. NGUYỄN TẤN VIỆT
    Tiếng Nga: Dùng cho học sinh các trường đại học khoa học tự nhiên và kỹ thuật: Soạn theo chương trình chuẩn. T.2/ Nguyễn Tấn Việt, Nguyễn Trí Hiển.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 194tr; 19cm.
{Tiếng Nga; giáo trình; } |Tiếng Nga; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Trí Hiển; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376677. NGUYỄN BÁ HƯNG
    Học tiếng Nga qua đài tiếng nói Việt Nam. T.2/ Nguyễn Bá Hưng (c.b.), Nguyễn Nam.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 187tr; 19cm.
{Tiếng Nga; giáo trình; } |Tiếng Nga; giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn Nam; ]
/Price: 0,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093481. ЛАЗОРЕНКО
    Giao tiếp tiếng Nga trong mọi tình huống/ Лазоренко ; HĐ Group biên dịch.- Gia Lai: Hồng Bàng, 2011.- 251tr.; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Nga
    Tóm tắt: Giới thiệu gần 200 mẫu câu hội thoại tiếng Nga cơ bản sử dụng nhiều trong các bối cảnh giao tiếp với các chủ đề liên quan đến đời sống ngày
(Giao tiếp; Tiếng Nga; )
DDC: 491.7 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.