1067912. NGUYỄN VĂN HƯỞNG Toa thuốc đông y cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Văn Hưởng ; B.s.: Trương Thìn....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 631tr.; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc cổ truyền trị các chứng bệnh thường gặp của hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, hệ tim mạch, hệ tiết niệu... (Bài thuốc đông y; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thừa Nghiệp; Nguyễn Thị Ái Liên; Trương Thìn; ] DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569785. FATTORUSSO(V) Sổ tay lâm sàng: Từ triệu chứng đến toa thuốc: Tàiliệu tham khảo cho y, bác sỹ/ V.Fattorusso; O.Ritter.- H.: Y học, 1974.- 1882tr; 19cm. {Y học; hướng dẫn; kinh nghiệm; lâm sàng; phương pháp; sổ tay; toa thuốc; triệu chứng; } |Y học; hướng dẫn; kinh nghiệm; lâm sàng; phương pháp; sổ tay; toa thuốc; triệu chứng; | [Vai trò: Fattorusso(V); Ritter(O); ] /Price: 3.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570072. FATTORUSSO(V) Sổ tay lâm sàng: Tư triệu chứng đến toa thuốc/ V.Fattorusso, O.Ritter.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1972.- 1022tr; 19cm. Tài liệu tham khảo cho các y, bác sĩ. Nguyên bản tiếng Pháp Tóm tắt: Chẩn đoán lâm sàng. Triệu chứng nguyên nhân điều trị một số bệnh:dị ứng, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, tim mạch {Y học; bệnh; chẩn đoán; lâm sàng; triệu chứng; điều trị; } |Y học; bệnh; chẩn đoán; lâm sàng; triệu chứng; điều trị; | [Vai trò: Fattorusso(V); Ritter(O); ] /Price: 3đ15 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1365243. FATTORUSSO, V. Sổ tay lâm sàng: Từ triệu chứng đến toa thuốc : (Tài liệu tham khảo cho các y bác sĩ). T.3/ V. Fattorusso,O. Ritter ; Người dịch Đặng Song Cảnh...- H.: Y học, 1977.- 2775tr : bảng; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Vademecum clinique du medecin praticien Tóm tắt: Các bệnh của máu, lách và hạch. Các bệnh xương- khớp xương. Các bệnh của hệ thần kinh. Các triệu chứng nhiễm độc. Các khái niệm khoa ăn uống. Các hằng số sinh lý. Một số thuốc tây: công dụng và cách sử dụng. {bệnh tật; lâm sàng; sách tra cứu; thuốc tây; triệu chứng; y học; điều trị; đơn thuốc; } |bệnh tật; lâm sàng; sách tra cứu; thuốc tây; triệu chứng; y học; điều trị; đơn thuốc; | [Vai trò: Nguyễn Chương; Nguyễn Ngọc Lanh; Nguyễn Đoàn Hồng; Ritter, O.; Vũ Trọng Hồng; Đặng Song Cảnh; Đỗ Đình Địch; ] /Price: 2,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1702322. VÕ KIM ĐỒNG Những phương thuốc hay các toa thuốc rượu và thuốc cao bồi bổ sức khỏe và tăng thêm tuổi thọ/ Võ Kim Đồng.- 1st.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1999; 571tr.. (folk medicine; ) |Y học dân tộc; Y học dân tộc Việt Nam; | DDC: 615.882 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1487700. NGUYỄN HUY HOÀNG Nuôi gà ri và 27 toa thuốc/ Nguyễn Huy Hoàng.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1996.- 71tr.; 19cm.. Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề về kỹ thuật chăn nuôi gà ri và sử dụng giá trị dinh dưỡng đặc biệt của nó trong các toa thuốc theo y học cổ truyền {27 toa thuốc; Chăn nuôi; gà ri; } |27 toa thuốc; Chăn nuôi; gà ri; | [Vai trò: Nguyễn Huy Hoàng; ] /Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507296. FATTORUSSO, V. Sổ tay lâm sàng: Từ triệu chứng đến toa thuốc (tài liệu tham khảo cho các y, bác sĩ). T.1/ V. Fattorusso, O. Ritter; Người dịch: Nguyễn Chương, Đỗ Đình Địch....- H.: Khoa học kỹ thuật, 1972.- 1022tr; 19cm. Tóm tắt: Cuốn sách được quan niệm là cẩm nang hướng dẫn với các dữ kiện chủ yếu vế chuẩn đoán và điều trị, khái niệm về sinh lý bệnh học và giải phẫu bệnh học, các phương pháp kỹ thuật {Sổ tay; chuẩn đoán; giải phẫu bệnh; sinh lí bệnh; điều trị; } |Sổ tay; chuẩn đoán; giải phẫu bệnh; sinh lí bệnh; điều trị; | [Vai trò: Fattorusso, V.; Nguyễn Chương; Nguyễn Đoàn Hồng; Ritter, O.; Vũ Trọng Hồng; Đỗ Đình Địch; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1286998. NGUYỄN HUY HOÀNG Nuôi Gà Ri và 27 toa thuốc: Sổ tay nhà nông/ Nguyễn Huy Hoàng.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2003.- 71tr; 19cm. Thư mục: tr. 69 Tóm tắt: Một số nét về Gà Ri ở nước ta. phương pháp chọn giống và nhân giống, chăm sóc và phòng bệnh cho Gà Ri. Giá trị thịt Gà Ri trong điều trị đông y và làm các món ăn bổ dưỡng. {Chăn nuôi; Gà Ri; Phòng bệnh; } |Chăn nuôi; Gà Ri; Phòng bệnh; | /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318421. NGUYỄN HUY HOÀNG Nuôi gà ri và 27 toa thuốc/ Nguyễn Huy Hoàng.- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 2001.- 70tr; 19cm.- (Sổ tay nhà nông) Thư mục: tr. 69 Tóm tắt: Gà ri ở nước ta, phương pháp chọn giống, nhân giống, kĩ thuật ấp trứng,kĩ thuật nuôi gà ri. Chuồng trại và thức ăn của gà. Phòng và trị bệnh cho gà, giá trị thịt gà ri {Chăn nuôi; Gà; Gà ri; Kĩ thuật chăn nuôi; } |Chăn nuôi; Gà; Gà ri; Kĩ thuật chăn nuôi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1228728. VÕ KIM ĐỒNG Những phương thuốc hay: Các toa thuốc rượu và thuốc cao "Bồi bổ sức khoẻ và tăng thêm tuổi thọ"/ Võ Kim Đồng.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1999.- 571tr; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề lý luận cơ bản liên quan đến thuốc rượu và thuốc cao như công hiệu của thuốc, phương pháp uống, những điều cấm kủ v.v... Giới thiệu 700 toa thuốc rượu và thuốc cao cụ thể để dùng chữa các loại bệnh tật và bồi bổ sức khoẻ thường xuyên và tăng cường tuổi thọ {Bài thuốc; Bệnh; Thuốc bổ; Điều trị; Đông y; } |Bài thuốc; Bệnh; Thuốc bổ; Điều trị; Đông y; | /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364393. FATTORUSSO, V. Sổ tay lâm sàng: Từ triệu chứng đến toa thuốc: tài liệu tham khảo cho các y, bác sĩ. T.1/ V. Fattorusso, O. Ritter;dịch: Đặng Song Cảnh,....- H.: Y học, 1978.- 1022tr.: bảng; 19cm. Tên sách nguyên bản: Vademecum clinique du médecin praticien Tóm tắt: Định nghĩa, bệnh căn, sinh lý-giải phẫu bệnhhọc, triệu chứng, chẩn đoán điều trị các loại bệnh dị ứng, tiêu hoá, gan và tuủ, hô hấp, tiết niệu, tim {Sách tra cứu; bệnh lí học; chẩn đoán; triệu chứng; điều trị; } |Sách tra cứu; bệnh lí học; chẩn đoán; triệu chứng; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Chương; Nguyễn Ngọc Lanh; Nguyễn Đoàn Hồng; Ritter, O.; Vũ Trọng Hồng; Đặng Song Cảnh; Đỗ Đình Địch; ] /Price: 5,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384649. FATTORUSSO, V. Sổ tay lâm sàng: Từ triệu chứng đấn toa thuốc (tài liệu tham khảo cho các y, bác sĩ)/ V. Fattorusso, O. Ritter ; Người dịch: Nguyễn Chương, Đỗ Đình Địch....- H.: Khoa học kỹ thuật, 1972.- 1022tr; 19cm. Tóm tắt: Cuốn sách được quan niệm là cẩm nang hướng dẫn với các dữ kiện chủ yếu vế chuẩn đoán và điều trị, khái niệm về sinh lý bệnh học và giải phẫu bệnh học, các phương pháp kỹ thuật {Sổ tay; chuẩn đoán; giải phẫu bệnh; sinh lí bệnh; điều trị; } |Sổ tay; chuẩn đoán; giải phẫu bệnh; sinh lí bệnh; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Chương; Nguyễn Đoàn Hồng; Ritter, O.; Vũ Trọng Hồng; Đỗ Đình Địch; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409800. VIỆN NGHIÊN CỨU ĐÔNG Y Toa thuốc căn bản: Phương pháp chữa bệnh đơn giản bằng mười vị thuốc nam thông thường/ Viện nghiên cứu đông y b.s.- H.: Y học, 1961.- 16tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách bào chế 10 vị thuốc nam ; phương pháp phòng bệnh và chữa bệnh bằng 10 vị thuốc nam {Bào chế; Phòng chữa bệnh; Thuốc nam; } |Bào chế; Phòng chữa bệnh; Thuốc nam; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |