Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 151 tài liệu với từ khoá truyện phim

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1012660. Kỳ nghỉ của nhóc Nicolas: Truyện phim/ Chuyển thể: Valérie Latour Burney ; Dory dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2015.- 121tr.: ảnh; 21cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les vacances du Petit Nicolas
    ISBN: 9786045340202
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Dory; Burney, Valérie Latour; ]
DDC: 843 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256341. NGUYỄN THỊ THU HUỆ
    Những giấc mơ dài: Truyện phim/ Nguyễn Thị Thu Huệ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2004.- 541tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9223 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393641. PHẠM ĐĂNG KHOA
    Lửa trung tuyến: Tập truyện phim/ Phạm Đăng Khoa, Hải Hồ.- H.: Văn hoá, 1975.- 171tr; 19cm.
    Tên tác giả không ghi ngoài bìa. Nội dung: Lửa trung tuyến / Phạm Đăng Khoa. Người chiến sĩ trẻ / Hải Hồ
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; | [Vai trò: Hải Hồ; ]
/Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499125. NGUYỄN CÔNG TẤN
    Những bông cỏ mặt trời: Tập truyện phim/ Nguyễn Công Tấn. Giữa hai làn nước/Trần Thanh Giao.- H.: Văn hóa, 1979.- 179tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; | [Vai trò: Nguyễn Công Tấn; Trần Thanh Giao; ]
/Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361693. LÊ PHƯƠNG
    Những thiên thần ra trận: Truyện phim/ Lê Phương, với sự cộng tác của Nguyễn Thành.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 1986.- 190tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; |
/Price: 12đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385677. HOÀNG TÍCH CHỈ
    Bão tuyến: Truyện phim/ Hoàng Tích Chỉ.- H.: Văn hoá, 1974.- 241tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; |
/Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393230. ĐÀO XUÂN TÙNG
    Chung một dòng sông: Truyện phim/ Đào Xuân Tùng, Cao Đình Báu.- H.: Văn hoá, 1974.- 104tr : ảnh; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; | [Vai trò: Cao Đình Báu; ]
/Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385086. VŨ LÊ MAI
    Em bé từ bờ sông bên kia: Tập truyện phim/ Vũ Lê Mai.- H.: Văn học, 1974.- 124tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 3 truyện phim: Vợ chồng anh Lực, em bé từ bờ sông bên kia, cô thợ cày
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384541. VĂN LINH
    Tiểu đoàn Hai: Truyện phim/ Văn Linh.- H.: Văn học, 1973.- 121tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; |
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499778. ĐÀO CÔNG VŨ
    Người cộng sản trẻ tuổi: Tập truyện phim/ Đào Công Vũ. Hạt giống/ Xuân Tùng, Trần Hữu Thung.- H.: Văn hóa, 1980.- 279tr; 20cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; lb; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; lb; truyện phim; | [Vai trò: Trần Hữu Thung; Xuân Tùng; Đào Công Vũ; ]
DDC: 895.9222 /Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369968. ĐÀO CÔNG VŨ
    Chị đỏ. Kén rể: Tập truyện phim/ Đào Công Vũ, Duy Phương.- H.: Văn hoá, 1976.- 220tr; 19cm.
    Nội dung: Chị Đỏ/ Đào Công Vũ. Kén rể/ Duy Phương
{truyện phim; việt nam; văn học hiện đại; } |truyện phim; việt nam; văn học hiện đại; | [Vai trò: Duy Phương; ]
/Price: 1,1d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384590. LÊ TRI KỶ
    Đất lạ: Truyện phim/ Lê Tri Kỷ.- H.: Văn học, 1972.- 98tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; |
/Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1408631. VATXILÍEP
    Tra-pa-ép: Truyện phim/ Hai anh em Vatxilíep ; Thượng Thuận, Xuân Tùng dịch.- H.: Văn học, 1960.- 123tr; 19cm.
    Dịch theo bản Trung văn của Phó Bội Hàng nxb Nghệ thuật xb tháng 5-1956
{Liên Xô; Truyện phim; Văn học hiện đại; } |Liên Xô; Truyện phim; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Thượng Thuận; Xuân Tùng; ]
/Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503698. GABRILÔVICH
    Người đàn bà kỳ lạ: Tập truyện phim/ Gabrilôvích, Raidơman; Trần Luân Kim , Phan Tú dịch. Marxcơva không tin vào nước mắt / Valentin Trerơnức; Cao Thụy dịch.- H.: Hội điện ảnh Hà Nội, 1985.- 218tr.; 19cm.
{Văn học Nga; Văn học nước ngoài; truyện phim; } |Văn học Nga; Văn học nước ngoài; truyện phim; | [Vai trò: Cao Thụy; Gabrilôvich; Phan Tú; Raidơman; Trerơnức, Valentin; Trần Luân Kim; ]
DDC: 891.73 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499110. Tập truyện phim vui nước ngoài/ IA. Côxchiucốpxki, M. Xlôbôtxki, L. Gaiđai ; Tô Thi, Hồng Nga dịch.- H.: Văn hóa, 1981.- 292tr; 19cm.
    Nội dung: Nữ tù nhân Cápcadơ, Người đồng hương, Cánh tay kim cương
{ba lan; liên xô; truyện phim; văn học hiện đại; } |ba lan; liên xô; truyện phim; văn học hiện đại; | [Vai trò: Côxchiucốpxki, IA.; Gaiđai, L.; Hồng Nga; Tô Thi; Xlôbôtxki, M.; ]
/Price: 3,10đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564381. Những người xây dựng thành phố: Truyện phim/ Đỗ Thúy Hà, Cao Xuân Hạo, Bành Bảo... dịch.- H.: Văn hóa, 1975.- 389tr; 19cm.
    Những người xây dựng thành phố(X.Ghêraximốp); Mối tình qua những bức thư(Đônxki); Có một ông lão...(Dunxki và Phơrít)
    Tóm tắt: Truyện phim
{Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; truyện phim; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; } |Liên Xô(cũ); Nga; Văn học; truyện phim; văn học Xô Viết; văn học nước ngoài; |
/Price: 1.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366646. ĐÔPGIENCÔ, A.
    Anh hùng thời nội chiến: Tuyển tập truyện phim Đôpgiencô/ A. Đôpgiencô ; Dịch: Tuyết Minh, Minh Anh, Đỗ Thuý Hà.- H.: Văn hoá, 1977.- 397tr; 19cm.
{Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; truyện phim; | [Vai trò: Minh Anh; Tuyết Minh; Đỗ Thuý Hà; ]
/Price: 2,2đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370900. NGUYỄN GIA NÙNG
    Khúc hát Trường sơn: Tập truyện phim/ Nguyễn Gia Nùng.- H.: Văn hoá, 1977.- 281tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nội dung gồm: khúa hát Trường Sơn/Nguyễn Gia Nùng; Sa cơn bão/Dung Cương và Mảnh vỡ cuối cùng/Nguyễn Đỗ Ngọc
{Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện phim; |
/Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1400122. LÝ CHUẨN
    Lý Song Song: Từ tiểu thuyết tới truyện phim/ Lý Chuẩn ; Hải Đỉnh dịch.- H.: Văn hoá nghệ thuật, 1965.- 175tr; 19cm.
{Trung Quốc; Truyện phim; Văn học hiện đại; } |Trung Quốc; Truyện phim; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Hải Đỉnh; ]
/Price: 1,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1403897. NGẢI MINH CHI
    Đặc điểm của truyện phim/ Ngải Minh Chi, Kha Linh ; Mai Hồng dịch.- H.: Văn hoá Nghệ thuật, 1963.- 147tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phân tích và chứng minh một số đặc tính cơ bản đã được xác định của nghẹe thuật viết truyện phim về kết cấu cốt chuyện của truyện phim. Phương pháp biểu hiện nhân vật và hoàn cảnh bằng những hình tượng điện ảnh. Sự khác nhau giữa điện ảnh, tiểu thuyết và kịch
{Hình tượng nhân vật; Kĩ năng viết; Truyện phim; } |Hình tượng nhân vật; Kĩ năng viết; Truyện phim; | [Vai trò: Kha Linh; Mai Hồng; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.