1017465. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành ung bướu: Ban hành kèm theo Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế/ B.s.: Bùi Diệu (ch.b.), Nguyễn Bá Đức, Lương Ngọc Khuê....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2015.- 879tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế ISBN: 9786046614104 Tóm tắt: Trình bày những quy trình kỹ thuật chuyên ngành ung bướu: Sàng lọc phát hiện ung thư sớm; phẫu thuật lấy hạch cổ để chẩn đoán và điều trị; phẫu thuật cắt u nang vùng cổ; kỹ thuật nội soi chẩn đoán ung thư đường hô hấp; phẫu thuật nội soi cắt thực quản do ung thư; cắt dạ dày do ung thư... (Khám bệnh; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Bùi Diệu; Lương Ngọc Khuê; Mai Trọng Khoa; Nguyễn Bá Đức; Trịnh Hồng Sơn; ] DDC: 616.994 /Price: 356000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617139. Y học thành phố Hồ Chí Minh: chuyên đề ung bướu học, hội thảo phòng chống ung thư thành phố Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2007.- 787tr.; 27 cm.. |Y tế; tạp chí; ung bướu; unn thư; y học; | DDC: 616 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1696684. THƯỢNG QUỐC HÙNG Trắc nghiệm tính kháng của 40 giống lúa ngắn ngày đối với tuyền trùng bướu rễ Meloidigyne graminicola/ thượng Quốc Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 42tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696687. NGUYỄN THỊ PHONG LAN Bước đầu khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne graminicola trên 2 giống đậu nành MTĐ10 và ĐH4, vụ Đông Xuân 1988-1989; khảo sát khả năng gây hại của Tylenchorhynchus annulatus trên 6 giống lúa trong giai đoạn mạ/ Nguyễn Thị Phong Lan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 47tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây thực phẩm; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696637. NGUYỄN HOÀNG SƠN Khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne incognita trên tiêu; trắc nghiệm hiệu quả của Furadan 3H, Mocap 10G, Basudin 10H trên tiêu; Khảo sát thành phần loài Meloidogyne spp. trên một số cây thường thấy trong vườn/ Nguyễn Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 64tr.. (field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây tiêu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653898. NGUYỄN THỊ THÙY LINH Mức độ nhiễm tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne spp. của vài giống đậu nành/ Nguyễn Thị Thùy Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 23tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696706. VÕ THỊ NGỌC HUỆ Các dạng triệu chứng bệnh tiêm đọt sần hại lúa Ditylenchus angustus và phân loại tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne spp. hại lúa, đậu nành, đay, cà chua/ Võ thị Ngọc Huệ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 43tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây cà chua; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đay; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Rau hoa; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
857489. Giáo trình Module 23: Huyết học - Ung bướu: Phần ung thư đại cương : Dành cho chương trình đào tạo bác sĩ y khoa/ B.s: Nguyễn Văn Cầu, Hồ Xuân Dũng, Nguyễn Trần Thúc Huân (ch.b.)....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 214 tr.: minh hoạ; 24 cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường Đại học Y - Dược Thư mục: tr. 212-214 ISBN: 9786043377477 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về ung thư và dự phòng ung thư: Cơ chế bệnh sinh, nguyên lý chẩn đoán, các phương pháp điều trị đặc hiệu, biện pháp chăm sóc và điều trị giảm nhẹ triệu chứng cho bệnh nhân ung thư giai đoạn muộn (Ung thư; ) [Vai trò: Hồ Xuân Dũng; Nguyễn Thị Hồng Chuyên; Nguyễn Trần Thúc Huân; Nguyễn Văn Cầu; Phùng Phướng; ] DDC: 616.99400711 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
871743. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung bướu: Ban hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-BYT ngày 01 tháng 04 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế/ B.s.: Lương Ngọc Khuê, Mai Trọng Khoa (ch.b.), Phạm Xuân Dũng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Y học, 2021.- 970tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế Thư mục cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 863-970 ISBN: 9786046649168 Tóm tắt: Chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung bướu có đủ các lĩnh vực như cấp cứu nội khoa một số bệnh ung thư thường gặp như: hội chứng ly giải u, hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân ung thư, tăng calci huyết ở bệnh nhân ung thư...; chẩn đoán và điều trị ung thư ở người lớn và trẻ em; y học hạt nhân điều trị bệnh ung bướu (Chẩn đoán; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Lương Ngọc Khuê; Mai Trọng Khoa; Phạm Cẩm Phương; Phạm Xuân Dũng; Trần Đình Hà; ] DDC: 616.99405 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869368. Tiếp cận bệnh lý ung thư: Giáo trình lâm sàng chuyên khoa ung bướu/ B.s.: Phạm Xuân Dũng, Nguyễn Anh Khôi (ch.b.), Giang Trí Cường....- H.: Y học, 2021.- 173tr.: minh hoạ; 29cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Bộ môn Ung Bướu Thư mục cuối mỗi bài. - Phụ lục: tr. 171 ISBN: 9786046647416 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức lâm sàng về tiếp cận bệnh lí ung thư vùng đầu và cổ, bệnh lí tuyến nước bọt, sang thương hốc miệng, sang thương ở hầu - thanh quản, khối vùng cổ, hạch cổ to, tuyến giáp to, khối ở da đầu, bệnh lí tuyến vú, bệnh nhân triệu chứng lồng ngực, bệnh nhân có triệu chứng ổ bụng, bệnh lí phụ khoa, sang thương dương vật, khối ở phần mềm (Bệnh lí; Ung thư; ) [Vai trò: Giang Trí Cường; Lê Quốc Khánh; Nguyễn Anh Khôi; Phạm Trần Minh Châu; Phạm Xuân Dũng; ] DDC: 616.99407 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
876084. Điện quang can thiệp trong ung bướu: Tài liệu đào tạo liên tục/ B.s.: Vũ Đăng Lưu, Phạm Minh Thông (ch.b.), Nguyễn Xuân Hiền....- H.: Y học, 2021.- 439 tr.: minh hoạ; 26 cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046650065 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức và kinh nghiệm thực tế về vai trò của điện quang trong điều trị ung bướu: Đánh giá bệnh nhân trước can thiệp điện quang trong ung bướu; nguyên tắc điều trị hoá chất trong can thiệp điện quang; điều trị tại chỗ ung thư biểu mô tế bào gan... (Chẩn đoán; Ung thư; Điện quang; ) [Vai trò: Lê Văn Khảng; Nguyễn Xuân Hiền; Ngô Quang Định; Phạm Minh Thông; Vũ Đăng Lưu; ] DDC: 616.9940754 /Price: 480000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995126. Chẩn đoán giải phẫu bệnh - tế bào trong ung thư: Tài liệu đào tạo thuộc Chương trình Bệnh viện vệ tinh Chuyên ngành Ung bướu giai đoạn 2013-2015/ B.s.: Nguyễn Quốc Anh, Nguyễn Văn Hưng (ch.b.), Trần Văn Hợp....- H.: Y học, 2016.- 595tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046618379 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về triệu chứng lâm sàng, hoá mô miễn dịch, đặc điểm phân tử, cơ chế bệnh sinh, giải phẫu bệnh học, tiên lượng và điều trị những bệnh - tế bào trong ung thư như: Bệnh của da, ung thư biểu mô vòm họng, phổi, trực tràng, gan, tuỵ, hệ tiết niệu, u dạ dày, tuyến thượng thận, buồng trứng, tuyến tiền liệt, tuyến vú... (Chẩn đoán; Giải phẫu; Giải phẫu bệnh; Tế bào; Ung thư; ) [Vai trò: Nguyễn Quốc Anh; Nguyễn Thuý Hương; Nguyễn Văn Hưng; Trần Văn Hợp; Đặng Văn Dương; ] DDC: 616.994 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995019. Chẩn đoán hình ảnh trong một số bệnh ung thư: Tài liệu đào tạo thuộc Chương trình Bệnh viện vệ tinh Chuyên ngành Ung bướu, giai đoạn 2013-2015. Bộ Y tế/ B.s.: Phạm Minh Thông (ch.b.), Vũ Đăng Lưu, Nguyễn Xuân Hiền....- H.: Y học, 2016.- 390tr.: ảnh, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046618317 Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán hình ảnh những bệnh lý ung thư thường gặp như: U não, u phổi, u đại tràng, ruột no, gan, đường mật, thận, tuỵ, xương, ung thư vòm họng, bàng quang, tuyến tiền liệt, vú, tinh hoàn... (Chẩn đoán hình ảnh; Ung thư; ) [Vai trò: Nguyễn Xuân Hiền; Phạm Minh Thông; Vũ Thành Trung; Vũ Đăng Lưu; Đoàn Văn Hoan; ] DDC: 616.99407543 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995062. Hoá chất trong điều trị một số bệnh ung thư: Tài liệu đào tạo thuộc chương trình bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu giai đoạn 2013-2015 Bộ Y tế/ B.s.: Mai trọng Khoa (ch.b.), Trần Đình Hà, Lê Chính Đại....- H.: Y học, 2016.- 255tr.: bảng, sơ đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046618386 Tóm tắt: Gồm các bài giảng về các thuốc hoá chất trong điều trị ung thư; nguyên tắc, quy trình, tác dụng phụ trong điều trị ung thư bằng hoá chất; phác đồ hoá trị cho từng loại ung thư cụ thể như ung thư vòm mũi họng, ung thư thanh quản, ung thư amiđan, ung thư lưỡi... (Hoá chất; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Chính Đại; Mai trọng Khoa; Phạm Cẩm Phương; Phạm Văn Thái; Trần Đình Hà; ] DDC: 616.994061 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995009. Nội soi trong ung thư đường tiêu hoá: Tài liệu đào tạo thuộc chương trình bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu giai đoạn 2013-2015 Bộ Y tế/ B.s.: Nguyễn Mạnh Trường (ch.b.), Kiều Văn Tuấn, Đỗ Anh Giang....- H.: Y học, 2016.- 130tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục cuối bài ISBN: 9786046618362 Tóm tắt: Gồm các bài học về các vấn đề trong nội soi như cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy nội soi, các dụng cụ dùng trong nội soi chẩn đoán ung thư; chống nhiễm khuẩn trong nội soi; hình ảnh nội soi bình thường và hình ảnh ung thư của thực quản dạ dày và đại trực tràng; kỹ thuật cắt polyp đại trực tràng qua nội soi... (Hệ tiêu hoá; Phẫu thuật nội soi; Ung thư; ) [Vai trò: Kiều Văn Tuấn; Nguyễn Mạnh Trường; Trần Tuấn Việt; Trần Việt Hùng; Đỗ Anh Giang; ] DDC: 616.99430597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995021. Phẫu thuật điều trị một số bệnh ung thư: Tài liệu đào tạo thuộc chương trình bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu giai đoạn 2013-2015 Bộ Y tế/ B.s.: Phạm Duy Hiển (ch.b.), Mai trọng Khoa, Trần Đình Hà....- H.: Y học, 2016.- 143tr.: bảng, tranh màu; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046618355 Tóm tắt: Gồm các bài học về các nguyên tắc phẫu thuật ung thư; chăm sóc bệnh nhân phẫu thuật ung thư; chăm sóc và xử trí các biến chứng sau phẫu thuật ung thư; giới thiệu chi tiết phẫu thuật điều trị một số bệnh ung thư hay gặp như u bán cầu đại não, u màng não, u tiểu não, ung thư tuyến giáp... (Phẫu thuật; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Kiều Đình Hùng; Mai trọng Khoa; Phạm Duy Hiển; Trần Hiếu Học; Trần Đình Hà; ] DDC: 616.994059 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995048. Xạ trị trong một số bệnh ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính: Tài liệu đào tạo thuộc chương trình bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu giai đoạn 2013-2015 Bộ Y tế/ B.s.: Mai Trọng Khoa (ch.b.), Trần Đình Hà, Lê Chính Đại....- H.: Y học, 2016.- 211tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai ISBN: 9786046618348 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về nguyên tắc, quy trình xạ trị, các tác dụng phụ cũng như những trang thiết bị cần thiết để thực hiện những kỹ thuật xạ trị. Đại cương, triệu chứng lâm sàng, điều trị, xạ trị các bệnh ung thư như u não ác tính, ung thư vòm, ung thư hạ họng, ung thư thanh quản... (Ung thư; Xạ trị; ) {Máy gia tốc tuyến tính; } |Máy gia tốc tuyến tính; | [Vai trò: Lê Chính Đại; Mai Trọng Khoa; Phạm Cẩm Phương; Phạm Văn Thái; Trần Đình Hà; ] DDC: 616.99406422 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995237. Y học hạt nhân trong chẩn đoán và điều trị ung thư: Tài liệu đào tạo thuộc chương trình bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu giai đoạn 2013-2015 Bộ Y tế/ B.s.: Mai Trọng Khoa (ch.b.), Trần Đình Hà, Lê Chính Đại....- H.: Y học, 2016.- 199tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục trong chính văn ISBN: 9786046618324 Tóm tắt: Gồm các bài học về nguyên tắc chẩn đoán và điều trị ung thư bằng y học hạt nhân; các chi tiết kỹ thuật về y học hạt nhân chẩn đoán, điều trị ung thư và bảo đảm an toàn bức xạ cho bệnh nhân, nhân viên và môi trường... (Chẩn đoán; Ung thư; Y học hạt nhân; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Chính Đại; Mai Trọng Khoa; Phạm Cẩm Phương; Trần Đình Hà; Vũ Hữu Khiêm; ] DDC: 616.99406424 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
995034. Điều trị đau và chăm sóc giảm nhẹ triệu chứng cho bệnh nhân ung thư: Tài liệu đào tạo thuộc chương trình bệnh viện vệ tinh chuyên ngành ung bướu giai đoạn 2013-2015 Bộ Y tế/ B.s.: Mai trọng Khoa (ch.b.), Trần Đình Hà, Lê Chính Đại....- H.: Y học, 2016.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Bệnh viện Bạch Mai Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046618331 Tóm tắt: Gồpm các bài học về các kiến thức chung về chẩn đoán, đánh giá tình hình đau của bệnh nhân ung thư; nguyên tắc điều trị, chăm sóc người bệnh trước và sau xạ trị, phẫu thuật, điều trị bằng thuốc và cả vấn đề tâm lý của bệnh nhân; điều trị triệu chứng cho một số loại ung thư thường gặp như u não, ung thư vòm, ung thư khoang miệng, ung thư thanh quản... (Chăm sóc sức khoẻ; Ung thư; Điều trị; ) [Vai trò: Lê Chính Đại; Mai trọng Khoa; Phạm Cẩm Phương; Phạm Văn Thái; Trần Đình Hà; ] DDC: 616.994 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1033854. MAI TRỌNG KHOA Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh ung bướu/ Mai Trọng Khoa ch.b..- H.: Y học, 2014.- 211tr.: bảng; 27cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786046604099 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu liên quan đến hội chứng, triệu chứng, biến chứng, hệ quả của các quá trình mắc bệnh ung thư: chẩn đoán và điều trị hội chứng ly giải u, hôn mê hạ đường huyết, tăng calci huyết ở bệnh nhân ung thư...; giới thiệu những khả năng sử dụng kỹ thuật y học hạt nhân trong chẩn đoán và điều trị ung thư... (Chẩn đoán; Ung thư; Điều trị; ) DDC: 616.99405 /Price: 74800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |