Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 27 tài liệu với từ khoá văn bản tiếng Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504749. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- H.: Khoa học xã hội, 1985.- 359tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu ngôn ngữ trong một chỉnh thể văn bản: Đơn vị, phương thức, hệ thống liên kết văn bản giữa các phát ngôn, ở các cấp độ và nội dung
{Ngôn ngữ; hệ thống liên kết; tiếng Việt; văn bản; } |Ngôn ngữ; hệ thống liên kết; tiếng Việt; văn bản; | [Vai trò: Trần Ngọc Thêm; ]
/Price: 20đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149232. PHAN MẬU CẢNH
    Lý thuyết và thực hành văn bản tiếng Việt/ Phan Mậu Cảnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 347tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 345-347
    Tóm tắt: Tổng quan về văn bản. Khái niệm và đặc trưng của văn bản. Trình bày về: câu trong văn bản, đoạn văn, nội dung và hình thức của văn bản, phân loại văn bản và các phong cách văn bản
(Lí thuyết; Ngôn ngữ học; Thực hành; Tiếng Việt; Văn bản; ) {Ngôn ngữ học văn bản; } |Ngôn ngữ học văn bản; |
DDC: 495.922 /Price: 48500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133171. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2009.- 307tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Khái niệm tính liên kết của văn bản, ngôn ngữ học văn bản và vấn đề tính liên kết, bình diện hình thức phát ngôn và dấu ngắt phát ngôn; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn (liên kết hợp nghĩa, liên kết trực thuộc ); Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung.
(Ngôn ngữ văn bản; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228090. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- H.: Giáo dục, 1999.- 307tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-301 . - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu ngôn ngữ học văn bản; Vấn đề tính liên kết và đơn vị liên kết văn bản; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn; Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung
{Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; } |Ngữ pháp; Tiếng Việt; Văn bản; |
DDC: 495.9221 /Price: 16.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1190193. TRẦN NGỌC THÊM
    Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt/ Trần Ngọc Thêm.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 307tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 290-301
    Tóm tắt: Khái niệm tính liên kết của văn bản, ngôn ngữ học văn bản và vấn đề tính liên kết, bình diện hình thức phát ngôn và dấu ngắt phát ngôn; Những phương thức liên kết giữa các phát ngôn (liên kết hợp nghĩa, liên kết trực thuộc ); Hệ thống liên kết ở các cấp độ và ở mặt nội dung.
(Ngôn ngữ văn bản; Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 23800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212632. TRỊNH SÂM
    Tiêu đề văn bản tiếng Việt/ Trịnh Sâm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2000.- 220tr; 21cm.
    Tóm tắt: Phân tích, nghiên cứu về các tiêu đề, tiêu đề văn bản. Cấu trúc, chức năng của tiêu đề văn bản. Những điều kiện để thiết lập một tiêu đề văn bản đúng và hay. Tổng quan về đặc điểm phát triển của tiêu đề văn bản tiếng Việt từ 1865 đến nay
{Ngữ pháp; Tiêu đề; Tiếng Việt; Văn bản; } |Ngữ pháp; Tiêu đề; Tiếng Việt; Văn bản; |
DDC: 495.9228 /Price: 14400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240257. TRỊNH SÂM
    Tiêu đề văn bản tiếng Việt/ Trịnh Sâm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 219tr; 21cm.
    Thư mục: Tr. 214-217
    Tóm tắt: Phân tích, nghiên cứu về các tiêu đề, tiêu đề văn bản, miêu tả, tính chất và phân loại các chủng loại tiêu đề: tiêu đề bảng hiệu, tiêu đề các tổ chức xã hội, tiêu đề sản phẩm hàng hoá.. ; Cấu trúc, đặc điểm, chức năng của tiêu đề văn bản trong các phong cách ngôn ngữ và trong một số thể loại tiêu biểu khác; Những nguyên tắc chung để thiết lập một tiêu đề văn bản đúng và hay; Khảo sát sự phát triển của tiêu đề văn bản tiếng Việt từ 1865 đến nay
{Ngữ pháp; Tiêu đề; Tiếng Việt; Văn bản; } |Ngữ pháp; Tiêu đề; Tiếng Việt; Văn bản; |
DDC: 495.9228 /Price: 11.600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720453. DIỆP, QUANG BAN
    Văn bản và liên kết văn bản tiếng việt/ Diệp Quang Ban.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 244 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách trình bày các vấn đề về một số vấn đề chung của văn bản và ngôn ngữ học văn bản, giới thiệu hai hệ thống liên kết văn bản, các kiến thức về văn bản, về cấu trúc ngoài liên kết được vận dụng.
(Vietnamese language; Vietnamese language; ) |Tu từ học Việt Ngữ; Văn bản tiếng Việt; Rhetoric; Writing; |
DDC: 808.5 /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688965. HUỲNH VŨ LAM
    Về các loại câu có chức năng khác nhau trong văn bản tiếng Việt: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm văn Khóa 20/ Huỳnh Vũ Lam.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Ngữ văn, 1998
(vietnamese language - grammar; ) |Lớp Văn K20; Ngữ pháp tiếng Việt - Câu; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479691. NGUYỄN MINH TUẤN
    Sử dụng Việtres: Giáo trình chuyên đề soạn thảo văn bản tiếng Việt bằng phần mềm Việtres/ Nguyễn Minh Tuấn biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Trường Tin học Seatic Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 41tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Phần mềm Viêtres sử dụng thao tác trên khối, vẽ khung, tính toán, định dạng trang, in văn bản
{Sử dụng; Viêtres; } |Sử dụng; Viêtres; | [Vai trò: Nguyễn Minh Tuấn; ]
/Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629852. HOÀNG MINH
    Các phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt/ Hoàng Minh, Nguyễn Đình Tê, Tạ Minh Châu.- Lần thứ nhất.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty máy tính Việt Nam, 1991.- 105tr; 24cm.
|Lưu trữ; Máy vi tính; Soạn thảo; | [Vai trò: Hoàng Minh; Nguyễn Đình Tê; Tạ Minh Châu; ]
/Price: 10.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580263. Các phần mền soạn thảo văn bản tiếng Việt/ Hoàng Minh, Nguyễn Đình Tê, Tạ minh Châu: Biên Soạn.- H: Nxb, Trẻ, 1991.- 103tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bước để soạn thảo sửa đổi văn bản tiếng Việt
{Phần mềm; Tin học; Tiếng Việt; } |Phần mềm; Tin học; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học842810. Đọc hiểu mở rộng văn bản Tiếng Việt 1: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Bùi Minh Đức (tổng ch.b.), Lê Thị Lan Anh (ch.b.), Phạm Kiều Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 106 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    ISBN: 9786040281609
(Lớp 1; Tiếng Việt; Đọc hiểu; ) [Vai trò: Bùi Minh Đức; Hoàng Thị Thanh Huyền; Lê Thị Lan Anh; Phạm Kiều Anh; Đỗ Thị Thu Hương; ]
DDC: 372.6 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học842811. Đọc hiểu mở rộng văn bản Tiếng Việt 2: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Bùi Minh Đức (tổng ch.b.), Khuất Thị Lan (ch.b.), Lê Thị Thuỳ Vinh....- H.: Giáo dục, 2022.- 139 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    ISBN: 9786040281616
(Lớp 2; Tiếng Việt; Đọc hiểu; ) [Vai trò: Bùi Minh Đức; Dương Thị Thuý Hằng; Khuất Thị Lan; Lê Thị Thuỳ Vinh; Đỗ Thị Hiên; ]
DDC: 372.6 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924453. HỮU ĐẠT
    Thực hành văn bản Tiếng Việt/ Hữu Đạt, Lê Thị Nhường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 331tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 329-331
    ISBN: 9786049860690
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cốt lõi về tiếng Việt trong thực hành chính tả và tự vựng tiếng Việt; trong thực hành ngữ pháp và thực hành văn bản
(Thực hành; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Lê Thị Nhường; ]
DDC: 495.922 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học944023. Tiếng Việt 4: Văn bản. Tạo ra và dùng văn bản tiếng Việt/ Nhóm Cánh Buồm ; Minh hoạ: Hà Dũng Hiệp, Nguyễn Phương Hoa.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Tri thức, 2018.- 153tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chương trình Giáo dục hiện đại)
    ISBN: 9786049437441
(Lớp 4; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Hà Dũng Hiệp; Nguyễn Phương Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961762. Tiếng Việt 4: Văn bản. Tạo ra và dùng văn bản tiếng Việt/ Nhóm Cánh Buồm ; Minh hoạ: Hà Dũng Hiệp, Nguyễn Phương Hoa.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Tri thức, 2017.- 153tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chương trình Giáo dục hiện đại)
    ISBN: 9786049430190
(Lớp 4; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Hà Dũng Hiệp; Nguyễn Phương Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014589. Tiếng Việt 4: Văn bản. Tạo ra và dùng văn bản tiếng Việt/ Nhóm Cánh Buồm ; Minh hoạ: Hà Dũng Hiệp, Nguyễn Phương Hoa.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Tri thức, 2015.- 153tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chương trình Giáo dục hiện đại)
    ISBN: 9786049430190
(Lớp 4; Tiếng Việt; Văn bản; ) [Vai trò: Hà Dũng Hiệp; Nguyễn Phương Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1035557. Tiếng Việt 4: Văn bản. Tạo ra và dùng văn bản tiếng Việt/ Nhóm Cánh Buồm ; Minh hoạ: Hà Dũng Hiệp, Nguyễn Phương Hoa.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Tri thức, 2014.- 153tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chương trình Giáo dục hiện đại)
    ISBN: 9786049430190
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hà Dũng Hiệp; Nguyễn Phương Hoa; ]
DDC: 372.6 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1050180. NGUYỄN HOÀI NGUYÊN
    Giáo trình thực hành văn bản tiếng Việt/ Nguyễn Hoài Nguyên.- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 263tr.; 21cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Vinh. Khoa Ngữ văn
    Thư mục: tr. 261-263
    ISBN: 9786049230448
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về tiếng Việt và học phần Thực hành văn bản tiếng Việt. Thực hành phân tích và tạo lập văn bản, đoạn văn, viết câu, dùng từ và chính tả trong văn bản
(Ngôn ngữ học; Thực hành; Tiếng Việt; Văn bản; )
DDC: 495.922 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.