1267702. NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê/ B.s.: Nguyễn Quang Báu (ch.b.), Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 307tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 301 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ sở của vật lý thống kê. Vật lý thống kê các quá trình cân bằng và không cân bằng. Một số phương pháp lý thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lí thống kê (Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Bùi Bằng Đoan; Nguyễn Văn Hùng; ] DDC: 530.13 /Price: 23200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239185. NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê/ B.s: Nguyễn Quang Báu (ch.b), Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 307tr; 21cm. Thư mục: tr. 301 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của vật lý thống kê; Một số vấn đề của vật lí thống kê các quá trình cân bằng và không cân bằng; Phương pháp lý thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lý thống kê {Giáo trình; Vật lí thống kê; } |Giáo trình; Vật lí thống kê; | [Vai trò: Bùi Bằng Đoan; Nguyễn Văn Hùng; ] DDC: 530.13 /Price: 23200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131181. NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê/ B.s.: Nguyễn Quang Bá (ch.b.), Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 307tr.: bảng, hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 301 Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ sở của vật lí thống kê, một số vấn đề của vật lí thống kê các quá trình cân bằng, các quá trình không cân bằng và một số phương pháp lí thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lí thống kê (Vật lí lượng tử; Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Bùi Bằng Đoan; Nguyễn Văn Hùng; ] DDC: 530.13 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
842957. RERRIE, CHRIS Vật lý thống kê cho trẻ em/ Chris Rerrie ; Nguyễn Thị Quỳnh Giang dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 22 tr.: hình vẽ; 20 cm.- (Bộ sách Vỡ lòng về khoa học) Tên sách tiếng Anh: Statistical physics ISBN: 9786043298406 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vật lí thống kê nhằm giúp các bé tiếp cận với nền khoa học một cách cơ bản, hiệu quả nhất, từ đó giúp các em phát triển khả năng, năng lực để trở thành những nhà khoa học trong tương lai (Khoa học thường thức; Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Quỳnh Giang; ] DDC: 530 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501720. REIF, F. Vật lý thống kê: Giáo trình vật lý Berkeley. T.5/ F. Reif; Ngô Quốc Quýnh dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 371 tr.; 24cm. Tóm tắt: Nghiên cứu các hệ vĩ mô, lý thuyết xác xuất có học thống kê lý thuyết động học và nhiệt động học, hướng dẫn giáo viên và sinh viên nghiên cứu đề tài này {Vật lý thống kê; giáo trình; hệ vĩ mô; lý thuyết xác xuất; lý thuyết động học; nhiệt động học; } |Vật lý thống kê; giáo trình; hệ vĩ mô; lý thuyết xác xuất; lý thuyết động học; nhiệt động học; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; Reif, F.; ] DDC: 530 /Price: 14đ5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507518. LANĐAU, L.Đ. Vật lý thống kê/ L.Đ. Lanđau, E.N. Lifsitx ; Dịch: Dương Văn Phi ; Hiệu đính: Vũ Thanh Thiết.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 383tr; 19cm. Dịch từ tiếng Nga T.m. trong chính văn. Tóm tắt: Giáo trình giảng dạy vật lý thống kê: Sự cân bằng pha dung địch, các phản ứng hóa học, các tính chất và vật chất khi mật độ rất lớn, thăng giáng, sự đối xứng của tinh thể {Liên Xô; Vật lí; giáo trình; thống kê; } |Liên Xô; Vật lí; giáo trình; thống kê; | [Vai trò: Dương Văn Phi; Lanđau, L.Đ.; Lifsitx, E.N.; Nguyễn Hoài Châu; Trần Văn Phát; ] /Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509800. LANDAU, L.Đ. Vật lý thống kê/ L.Đ. Landau, E.M. Lifsitx; Dương Văn Phi... dịch, Vũ Thanh Khiết hiệu đính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- ...tập; 19cm.. Tóm tắt: Những nguyên lý cơ bản của thống kê. Các đại lượng nhiệt động. Phân bố Gibbs. Khí lý tưởng. Phân bố Fermi và Bose. Phân bố ngưng tụ. Khí thực {Vật lí; thống kê; } |Vật lí; thống kê; | [Vai trò: Dương Văn Phi; Landau, L.Đ.; Lifsitx, E.M.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1374373. LANDAU, L.Đ Vật lý thống kê. T.1/ L.Đ Landau, E.M Lifsitx ; Người dịch: Dương Văn Phi, Nguyễn Hoài Châu, Trần Hữu Phát ; Hđ: Vũ Thanh Khiết.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 451tr; 19cm. Tóm tắt: Những nguên lý cơ bản cảu thống kê. Các đại lượng nhiệt động, phân bố gibbs, khí lý tưởng, phân bố fermi và bose, vật ngưng tụ, khí thực {Vật lý thống kê; giáo trình; } |Vật lý thống kê; giáo trình; | [Vai trò: Dương Văn Phi; Lifsitx, E.M; Nguyễn Hoài Châu; Trần Hữu Phát; ] /Price: 1,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1617123. NGUYỄN NHẬT KHANH Vật lý thống kê/ Nguyễn Nhật Khanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Khoa học tự nhiên, 1995.- 173 tr.; 21cm.. |Vật lý thống kê; | DDC: 530.13 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1489157. NGUYỄN QUANG BÁU Vật lý thống kê/ Nguyễn Quang Báu chủ biên, Bùi Bằng Đoan, Nguyễn Văn Hùng.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1998.- 307tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ sở của Vật lý thống kê, Vật lý thống kê các quá trình cân bằng, vật lý thống kê các quá trình không cân bằng và 1 số phương pháp lý thuyết trường lượng tử cho các hệ nhiều hạt trong vật lý thống kê... {Vật lý thống kê; } |Vật lý thống kê; | [Vai trò: Bùi Bằng Đoan; Nguyễn Quang Báu; Nguyễn Văn Hùng; ] DDC: 530.13 /Price: 23.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1489158. VŨ THANH KHIẾT Giáo trình nhiệt động lực học và vật lý thống kê/ Vũ Thanh Khiết.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 1996.- 376tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày đối tượng và phương pháp của nhiệt động lực học và vật lý thống kê các cơ sở của lý thuyết xác xuất, một số vấn đề cơ bản của nhiệt động lực học, thuyết động học chất khí, luận đề cơ bản của vật lý thống kê, hàm phân bố Gipxơ, áp dụng phân bố Gipxơ vào các hệ thực. {Giáo trình; vật lý thống kê; } |Giáo trình; vật lý thống kê; | [Vai trò: Vũ Thanh Khiết; ] DDC: 536.071 /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1067157. NGUYỄN BÁ ĐỨC Giáo trình vật lý thống kê/ Nguyễn Bá Đức.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2012.- 165tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 165 Tóm tắt: Trình bày những cơ sở của vật lý thống kê cổ điển và thống kê lượng tử đồng thời áp dụng để nghiên cứu tính chất của các hệ thức, hiện tượng ngưng tụ Bose và sự suy biến của khí Fecmi... Nghiên cứu lý thuyết các quá trình cân bằng và không cân bằng của hệ nhiều hạt (Vật lí thống kê; ) DDC: 530.1 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563634. REIF(F) Vật lý thống kê: Giáo trình vật lý Berkeley/ F.Reif; Ngô Quốc Quýnh dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1982.- 371tr:Hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Dùng cho giảng viên và học sinh học môn vật lý {Vật lý; cơ học; giáo trình; kế toán; lý thuyết; sác xuất; thống kê; tính toán; vật lý thống kê; } |Vật lý; cơ học; giáo trình; kế toán; lý thuyết; sác xuất; thống kê; tính toán; vật lý thống kê; | [Vai trò: Reif(F); ] /Price: 14.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1150329. YUNG KUO LIM Bài tập và lời giải nhiệt động lực học và vật lý thống kê/ B.s.: Yung Kuo Lim (ch.b.), trường đại học Khoa học và Công nghệ Trung Hoa ; Dịch: Nguyễn Đức Bích...- H.: Giáo dục, 2008.- 401tr.: hình vẽ; 24cm. Problems and solutions on thermodynamics and statistical mechanics Tóm tắt: Trình bày bài tập và lời giải các bài toán về nhiệt động lực học và vật lí thống kê được sử dụng trong các trường đại học Hoa Kì (Bài tập; Lời giải; Nhiệt động lực học; Vật lí; Vật lí thống kê; ) [Vai trò: Nguyễn Phúc Kỳ Thọ; Nguyễn Đức Bích; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 536.076 /Price: 59500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364153. VŨ THANH KHIẾT Giáo trình nhiệt động lực học và vật lý thống kê. T.1/ Vũ Thanh Khiết.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1978.- 212tr; 21cm.- (Sách đại học sư phạm) Tóm tắt: Một số vấn đề căn bản của nhiệt động lực học và vật lý thống kê trong đó tập trung vào việc nghiên cứu các hệ vật lý nằm trong trạng thái cân bằng nhiệt động như: thuyết động học chất khí, quy luật tính động lực và quy luật tính thống kê, các hàm phân bố Gipxơ... {Vật lý; giáo trình; nhiệt động lực học; vật lý thống kê; } |Vật lý; giáo trình; nhiệt động lực học; vật lý thống kê; | /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376626. LANĐAU, L.Đ. Vật lý thống kê. T.2/ L.Đ. Lanđau, E.N. Lifsitx ; Dịch: Dương Văn Phi ; Hiệu đính: Vũ Thanh Thiết.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1974.- 383tr; 19cm. T.m. trong chính văn. - Dịch từ tiếng Nga Tóm tắt: Giáo trình giảng dạy vật lý thống kê: Sự cân bằng pha dung địch, các phản ứng hoá học, các tính chất và vật chất khi mật độ rất lớn, thăng giáng, sự đối xứng của tinh thể {Liên Xô; Vật lí; giáo trình; thống kê; } |Liên Xô; Vật lí; giáo trình; thống kê; | [Vai trò: Dương Văn Phi; Lifsitx, E.N.; Nguyễn Hoài Châu; Trần Văn Phát; ] /Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1614430. Bài tập và lời giải nhiệt động lực học và vật lý thống kê/ Yung Kuo Lim (ch.b);Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Hoa (biên soạn); Nguyễn Đức Bích, Phạm Văn Thiều, Nguyễn Phúc Kỳ Thọ (dịch).- Hà Nội: Giáo Dục, 2010.- vii,401 tr.; 24 cm.. Đầu bìa sách ghi: Bài tập và lời giải của các Trường Đại học nổi tiếng Hoa Kỳ. Major American Universities Ph.D. Questions and Solutions. |Bài tập; Nhiệt động lực học; Vật lý; Vật lý thống kê; | [Vai trò: Kuo Lim,Yung; Nguyễn, Phúc Kỳ Thọ; Nguyễn, Đức Bích; Phạm, Văn Thiều; ] DDC: 537.6076 /Price: 59500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1607676. HUỲNH, VĨNH PHÚC Bài giảng vật lý thống kê/ Huỳnh Vĩnh Phúc.- Đồng Tháp, 2009.- 174 tr.; 28 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Đồng Tháp |Bài giảng; Phương pháp; Toán; Vật lí thống kê; | DDC: 530.13 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1667736. LIM, YUNG-KUO Bài tập và lời giải nhiệt động lực học và vật lý thống kê: Problem and solutions on thermodynamics and statical physics/ Chủ biên Yung-Kuo Lim ; Người dịch: Nguyễn Đức Bích, Phạm Văn Thiều, Nguyễn Phúc Kỳ Thọ.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 401 tr.: minh họa; 24 cm. Trang bìa có ghi: "Bài tập và lời giải của các trường đại học nổi tiếng Hoa Kỳ" Tóm tắt: "Nhiệt động lực học và vật lý thống kê" có 367 bài tập và lời giải. Cuốn sách phù hợp với chương trình vật lý bậc đại học của chuyên ngành nhiệt động lực học và vật lý thống kê. Cuốn sách bao quát các vấn đề của vật lý học. Các câu hỏi trải rộng trên nhiều chủ đề, có những bài vận dụng nhiều lĩnh vực khác nhau của vật lý, áp dụng linh hoạt nhiều nguyên lý và định luật vật lý, đưa ra các tình huống sát thực và cập nhật. (Thermodynamics; Nhiệt động lực học; ) |Nhiệt động lực học; Vật lý thống kê; Problem and solutions; Bài tập và lời giải; | [Vai trò: Nguyễn, Đức Bích; Phạm, Văn Thiều; Nguyễn, Phúc Kỳ Thọ; ] DDC: 536.7 /Price: 59500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695224. ĐỖ TRẦN CÁT Vật lý thống kê/ Đỗ Trần Cát.- H.: KHKT, 2001.- 152tr.; cm. (statistical physics; ) |Vật lý thống kê; | DDC: 530.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |