Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 22 tài liệu với từ khoá xếp dỡ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189363. NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆM
    Sửa chữa máy xây dựng - xếp dỡ và thiết kế xưởng/ Nguyễn Đăng Điệm.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2006.- 316tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 310
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về quá trình làm việc của máy xây dựng - xếp dỡ, về công tác và sửa chữa máy. Quá trình công nghệ cửa chữa máy. Công nghệ phục hồi chi tiết máy. Sửa chữa các chi tiết máy và các cụm tổng thành tiêu biểu của máy xây dựng - xếp dỡ. Tính toán thiết kế xí nghiệp sửa chữa máy xây dựng - xếp dỡ
(Bảo dưỡng máy; Máy xây dựng; Sửa chữa; )
DDC: 624.028 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512069. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Các cơ quan Chính phủ và chương trình sắp xếp doanh nghiệp nhà nước/ Nguyễn Mạnh Hùng biên soạn.- H.: Thống kê, 2004.- 836tr; 21cm.- (Bộ kế hoạch và đầu tư tạp chí kinh tế và dự báo)
    Tóm tắt: Sách cung cấp thông tin đầy đủ về luật tổ chức Chính phủ và hướng dẫn thực hiện luật; chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của từng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ; giúp bạn trong liên hệ công tác hình thành những ý tưởng cải cách hành chánh
{Chính phủ; Cơ quan; Doanh nghiệp nhà nước; Pháp luật; } |Chính phủ; Cơ quan; Doanh nghiệp nhà nước; Pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; ]
DDC: 346.597 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251760. NGUYỄN BÍNH
    Kinh tế máy xây dựng và xếp dỡ/ Nguyễn Bính.- H.: Xây dựng, 2004.- 180tr.: hình vẽ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 126-169. - Thư mục: tr. 174
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về kinh tế máy xây dựng, một số biện pháp nâng cao hiệu quả chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật trong thiết kế và chế tạo máy xây dựng, tổ chức khai thác máy, phương pháp lựa chọn hợp lí các máy thi công theo các hàm mục tiêu, khai thác hợp lí các máy xếp dỡ nâng cao hiệu quả kinh tế, kĩ thuật trong tổ chức phục vụ kĩ thuật máy xây dựng...
(Kinh tế; Máy xây dựng; Máy xếp dỡ; )
DDC: 338.4 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501192. PHAN NHIỆM
    Tổ chức công tác xếp dỡ ở cảng/ Phan Nhiệm.- H.: Giao thông vận tải, 1985.- 157tr.: minh họa; 24cm.
    Tóm tắt: Vai trò, nhiệm vụ, tầm quan trọng của cảng với việc vận chuyển hàng hóa. Luận chứng kinh tế- kỹ thuật chọn phương án ở cảng.Tổ chức xếp dỡ theo hướng mục tiêu phương án đã lựa chọn.
{Cảng; Giáo trình; Vận tải biển; Xếp dỡ hàng hóa; } |Cảng; Giáo trình; Vận tải biển; Xếp dỡ hàng hóa; | [Vai trò: Phan Nhiệm; ]
/Price: 5,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503440. BÙI CHÍ HÙNG
    Kỹ thuật xếp dỡ hàng hóa/ Bùi Chí Hùng, Nguyễn Hữu Tân.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1982.- 193tr.: minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm những kiến thức cơ bản cho công nhân xếp dỡ như: kiến thức về hàng hóa, công cụ và máy xếp dỡ, kỹ thuật xếp dỡ trong hầm tàu, toa xe, ô tô và những kiến thức về kỹ thuật an toàn trong xếp dỡ hàng hóa
{Hàng hóa; kĩ thuật xếp dỡ; xếp dỡ hàng hóa; } |Hàng hóa; kĩ thuật xếp dỡ; xếp dỡ hàng hóa; | [Vai trò: Bùi Chí Hùng; Nguyễn Hữu Tân; ]
/Price: 4,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187006. NGUYỄN DANH SƠN
    Máy xếp dỡ/ Nguyễn Danh Sơn (ch.b.), Nguyễn Hồng Ngân.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 338tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 338
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về máy xếp dỡ, nguyên lí, cấu tạo, hoạt động của các máy xếp dỡ tự hành làm việc chu kỳ, làm việc liên tục, các thiết bị dỡ hàng dùng khí, máy dỡ hàng kiểu xúc, cào dùng trên toa xe, thiết bị lật toa xe, thiết bị chứa hàng, các thiết bị cào điều khiển bằng cáp và các thiết bị dồn tàu...
(Máy xếp dỡ; Thiết bị điều khiển; Vận tải hàng hoá; ) [Vai trò: Nguyễn Hồng Ngân; ]
DDC: 629.04028 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295442. NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆM
    Sửa chữa máy xây dựng - xếp dỡ và thiết kế xưởng/ Nguyễn Đăng Điệm.- H.: Giao thông Vận tải, 2003.- 316tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 304-310. - Thư mục: tr. 311
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về quá trình làm việc của máy móc thiết bị, công tác bảo dưỡng và sửa chữa máy xây dựng-xếp dỡ, sửa chữa máy, phục hồi chi tiết máy, tính toán thiết kế xí nghiệp sửa chữa máy xây dựng-xếp dỡ...
(Máy xây dựng; Sửa chữa; )
DDC: 624.028 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1289147. NGUYỄN ĐĂNG ĐIỆM
    Sửa chữa máy xây dựng - xếp dỡ và thiết kế xưởng/ Nguyễn Đăng Điệm.- H.: Giao thông vận tải, 1996.- 288tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về quá trình làm việc của máy móc thiết bị, về công tác bảo dưỡng và sửa chữa xe máy. Quá trình công nghệ sửa chữa máy và công nghệ phục hồi chi tiết máy. Sửa chữa các chi tiết máy và các cụm tổng thành tiêu biểu của máy xây dựng - xếp dỡ. Tính toán thiết kế xí nghiệp sửa chữa
{Máy xây dựng; giáo trình; xưởng sửa chữa; } |Máy xây dựng; giáo trình; xưởng sửa chữa; |
DDC: 621.816 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569062. RỐTĐINHIẾC(S.M)
    Tổ chức lao động khoa học và định mức công tác xếp dỡ: Trích dịch/ S.M.Rốtđinhiếc; Ngô Minh Cung, Phạm Công Ha dịch.- H.: Giao thông vận tải, 1972.- 115tr; 27cm.
    Bộ giao thông vận tải
    Tóm tắt: Tổ chức khoa học và định mức công tác xếp dỡ
{khoa học; lao động; quản lý; tổ chức; xếp dỡ; định mức; } |khoa học; lao động; quản lý; tổ chức; xếp dỡ; định mức; | [Vai trò: Rốtđinhiếc(S.M); ]
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667547. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2010.- 74tr.; 30cm.
    ĐTTS ghi: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22: 2010/BGTVT
    Tóm tắt: Quy định kỹ thuật, quy định quản lý, trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
|Chế tạo; Kiểm tra; Quy chuẩn kỹ thuật; Thiết bị xếp dỡ; |
/Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121026. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra tiện, thiết bị xếp dỡ= National technical regulation for the construction and survey of lifting appliances.- H.: Giao thông Vận tải, 2010.- 71tr.: hình vẽ, bảng; 30cm.
    Phụ lục: tr. 43-74
    Tóm tắt: Giới thiệu các quy định kĩ thuật về kết cấu, thiết bị cơ khí, thiết bị thuỷ lực, thiết bị an toàn, an toàn trong lắp đặt, quy định về vật liệu chế tạo, nhiệt luyện và hàn các phương tiện, thiết bị xếp dỡ
(Phương tiện bốc dỡ; Thiệt bị bốc dỡ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) {Qui chuẩn nhà nước; } |Qui chuẩn nhà nước; |
DDC: 621.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1259384. NGUYỄN MẠNH HÙNG
    Các cơ quan chính phủ và chương trình sắp xếp doanh nghiệp nhà nước= Government agencies and state businesses renovation programs/ Nguyễn Mạnh Hùng b.s..- H.: Thống kê, 2004.- 836tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tạp chí Kinh tế và Dự báo
    Phụ lục: tr. 835-836
    Tóm tắt: Gồm những qui định chung, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các cơ quan của chính phủ cùng các phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước ở các bộ, ngành, tổng công ty và các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
(Cơ quan chính phủ; Doanh nghiệp nhà nước; ) [Việt Nam; ]
DDC: 352.209597 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302104. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
    Tổ chức cơ giới xếp dỡ: Dùng cho hệ trung học và dạy nghề/ Nguyễn Mạnh Cường.- H.: Giao thông vận tải, 2002.- 123tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường TH Đường sắt
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại máy chủ yếu phục vụ cho công tác xếp dỡ, tính chất đặc điểm các loại hàng hoá và biện pháp tổ chức công tác xếp dỡ các loại hàng hoá chính của ngành đường sắt

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228442. Giáo trình xếp dỡ hàng hoá.- H.: Giao thông vận tải, 1999.- 166tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường trung học Hàng hải I
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản thuộc lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ xếp dỡ vận chuyển và bảo quản hàng hoá an toàn hiệu quả trong quá trình khai thác tàu thuyền
{Giáo trình; Hàng hoá; Tàu thuyền; xếp dỡ-công việc; } |Giáo trình; Hàng hoá; Tàu thuyền; xếp dỡ-công việc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350771. Bảng giá cước vận tải hàng hoá và xếp dỡ.- Kđ.: Knxb., 1990.- 105tr; 25cm.
    ĐTTS ghi: Sở Tài chính - Vật giá Hà Nam Ninh
    Tóm tắt: Đưa ra các loại cước phí vận tải như: Cước vận tải hàng hoá bằng đường sắt, ô tô, đường sông, đường biển và biển pha sông. Cước phí cảng biển, cước phí cảng sông, cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện thô sơ và xếp dỡ hàng hoá thủ công địa phương
{Bảng giá; Cước phí; Hàng hoá; Vận tải; Đường biển; Đường bộ; Đường sắt; } |Bảng giá; Cước phí; Hàng hoá; Vận tải; Đường biển; Đường bộ; Đường sắt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1371769. Quy định kỹ thuật an toàn xếp dỡ hàng hoá ngành giao thông vận tải.- H.: Bộ giao thông vận tải, 1978.- 71tr : bảng mẫu; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giao thông vận tải
    Tóm tắt: Quyết định số 551/QĐ-BH của Bộ giao thông vận tải. Quy định kỹ thuật an toàn xếp dỡ hàng hoá ngành giao thông vận tải: Những qui định chung về máy xếp dỡ, xe cộ, phục vụ xếp dỡ. Xếp dỡ vật tư, thiết bị, hàng hoá vào nơi bảo quản. Xếp dỡ trên toa tầu, thùng xe vận tải, hàng hoá đặc biệt và ban hành trách nhiệm của người phụ trách kế hoạch điều độ, cán bộ chỉ đạo trực tiếp...
{an toàn lao động; giao thông; qui định; vận tải; xếp dỡ - công việc; } |an toàn lao động; giao thông; qui định; vận tải; xếp dỡ - công việc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372308. NGUYỄN VIỆT YÊN
    Tổ chức cơ giới xếp dỡ vận tải đường sắt/ Nguyễn Việt Yên.- H.: Trường đại học giao thông, 1978.- 419tr; 26cm.
    In rônêô
    Tóm tắt: Công tác xếp dỡ trong ngành vận tải đường sắt. Tổ chức lao động, thiết kế kho bãi. Lựa chọn phương tiện, phương án cơ giới xếp dỡ và tính toán các chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật. Cơ giới hoá công tác dỡ hàng bao kiện
{Vận tải đường sắt; giáo trình; xếp dỡ-công việc; } |Vận tải đường sắt; giáo trình; xếp dỡ-công việc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367472. Hệ thống giá cước vận tải - xếp dỡ hàng hoá.- Hà Nam Ninh: uỷ ban vật giá Hà Nam Ninh, 1977.- 176tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tập hợp hệ thống các nghị định, chỉ thị, quyết định về giá cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện cơ giới và thô sơ đường bộ, đường thuỷ, giá cước xếp dỡ hàng hoá bằng sức người, các văn bản về giá cước của Trung ương và Hà Nam Ninh
{Quản lý kinh tế; giá cước; hàng hoá; vận tải; xếp dỡ; đường bộ; đường thuỷ; } |Quản lý kinh tế; giá cước; hàng hoá; vận tải; xếp dỡ; đường bộ; đường thuỷ; |
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1385078. NGUYỄN THẾ LÂM
    Máy vận chuyển và xếp dỡ/ Nguyễn Thế Lâm.- H.: Trường Đại học giao thông đường sắt và đường bộ, 1973.- 89tr; 27cm.
    Inrônêô
    Tóm tắt: Giới thiệu Máy vận chuyển liên tục, băng chuyền cao su, băng xích, băng xoắn ốc, thiết bị vận chuyển bằng hơi, máy xếp dỡ, máy xếp dỡ có gầu
{Máy vận chuyển liên tục; giáo trình; máy xếp dỡ; } |Máy vận chuyển liên tục; giáo trình; máy xếp dỡ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384196. Hướng dẫn thi hành giá cước xếp dỡ hàng hoá trên đường sắt: Thi hành thông tư 328 TT/LB ngày 11-8-72.- H.: Tổng cục đường sắt, 1972.- 138tr; 28cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giao thông vận tải.- In rônêô
    Tóm tắt: Một số chỉ thị của Tổng cục đường sắt: 648 DS/GC; 328 TT/LB hướng dẫn thi hành giá cước xếp dỡ hành hoá trên đường sắt. Các báng giá cụ thể
{Giá cước; hành hoá; sách hướng dẫn; vận tải đường sắt; xếp dỡ; } |Giá cước; hành hoá; sách hướng dẫn; vận tải đường sắt; xếp dỡ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.