996585. Sổ tay bồi dưỡng nghiệp vụ nắm bắt và xử lý thông tin dư luận xã hội của tổ chức Công đoàn Việt Nam.- H.: Lao động, 2016.- 199tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban Tuyên giáo Thư mục: tr. 198 ISBN: 9786045971437 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về công tác điều tra, nắm bắt, nghiên cứu dư luận xã hội; kỹ năng nắm bắt dư luận và xử lý tình huống, điểm nóng ở cơ sở và một số văn bản của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về công tác điều tra, nắm bắt, nghiên cứu dư luận xã hội (Bồi dưỡng nghiệp vụ; Công đoàn; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.8709597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
982239. MAI THỊ KIỀU PHƯỢNG Phương thức & kỹ năng xử lý thông tin: Tóm tắt - tổng thuật: Khi tiếp nhân các văn bản khoa học tự nhiên - xã hội/ Mai Thị Kiều Phượng.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2016.- 399tr.; 24cm. Thư mục: tr. 384-392 ISBN: 9786046311867 Tóm tắt: Khái quát về phương thức xử lý thông tin cho văn bản. Trình bày phương thức xử lý thông tin cho các văn bản khoa học tự nhiên và xã hội: Tóm tắt-tổng luận (Khoa học tự nhiên; Khoa học xã hội; Văn bản; Xử lí thông tin; ) DDC: 495.922 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
841636. Xử lý thông tin sai lệch, xuyên tạc trên lĩnh vực tư tưởng, lý luận và văn học, nghệ thuật/ Đỗ Thị Thu Hằng, Lương Khắc Hiếu (ch.b.), Đinh Xuân Dũng....- H.: Chính trị Quốc gia, 2022.- 394 tr.: hình vẽ; 21 cm. ĐTTS ghi: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Học viện Báo chí và Tuyên truyền Thư mục: tr. 375-392 ISBN: 9786045773963 Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn vấn đề xử lý thông tin sai lệch, xuyên tạc trong lĩnh vực tư tưởng, lý luận, văn học, nghệ thuật; từ đó khảo sát nhận diện thực trạng vấn đề này ở Việt Nam, tìm kiếm giải pháp và mô hình tối ưu hoá xử lý thông tin sai lệch, xuyên tạc trong lĩnh vực tư tưởng, lý luận, văn học, nghệ thuật trong giai đoạn hiện nay (Nghệ thuật; Quản lí nhà nước; Tư tưởng; Văn học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lương Khắc Hiếu; Nguyễn Ngọc Oanh; Trương Thị Kiên; Đinh Xuân Dũng; Đỗ Thị Thu Hằng; ] DDC: 353.7709597 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227607. LÊ XUÂN HOA Điều tra và xử lý thông tin trong quản lý/ Lê Xuân Hoa.- H.: Thống kê, 1999.- 322tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm, vai trò của thông tin trong quản lý; Khái niệm điều tra thống kê; Các hình thức, phương pháp thu thập thông tin kinh tế, xã hội; Xử lý, phân tích thông tin kinh tế; Phương pháp tính các chỉ tiêu tổng hợp giá trị sản xuất của các ngành kinh tế quốc dân {Kinh tế; Quản lý; Thông tin; Thống kê; } |Kinh tế; Quản lý; Thông tin; Thống kê; | DDC: 658.05 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1268398. Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin/ Người dịch: Hồ Khánh Lâm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 295tr : hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Tổng cục bưu điện. Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Các giao thức OSI. Hệ thống xử lý thông tin và tính toán 1A. Hệ thống xử lý thông tin và tính toán IB (E.D.I.). Hệ thống xử lý thông tin và tính toán 1C. Hệ thống xử lý thông tin và tính toán II. Hệ thống mạng cục bộ {Hệ thống truyền dẫn; bưu chính viễn thông; sách song ngữ; xử lí thông tin; } |Hệ thống truyền dẫn; bưu chính viễn thông; sách song ngữ; xử lí thông tin; | [Vai trò: Hồ Khánh Lâm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1709591. TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN Các hệ thống tính toán và xử lý thông tin: Computing and information processing systems/ TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN; Dịch giả: Hồ Khánh Lâm.- 1st.- Hà Nội: Bưu Điện, 2001; 277tr. (information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Hồ Khánh Lâm; ] DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705806. UP, MOON HWANG Máy vi tínhCông nghệ xử lý thông tin = Computer. T.1: Information proccessing technology/ Moon Hwang Up ; Biên soạn: Lee Kye Ho ; Dịch giả: Trần Việt Hà.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2001.- 133 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu sơ lược về máy tính, hệ điều hành, phần mềm xử lý văn bản, bảng tính, cơ sở dữ liệu. (Hệ thống lưu trữ và truy xuất thông tin; information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Lee, Kye Ho; Trần, Việt Hà; ] DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705593. UP, MOON HWANG Bảng tínhCông nghê xử lý thông tin = Spead Sheet. T.1: Information Proccesing technology/ Moon Hwang Up ; Vũ Đinh Nghiêm Hùng (dịch).- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2000.- 82 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu cách xây dựng một bảng tính, sổ tính và bảng tính, sửa một bảng tính. Định dạng một bảng tính, tạo biểu đồ, sử dung đồ họa trong Microsoft excel và in ấn. (Hệ thống lưu trữ và truy xuất thông tin; Information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Vũ, Đinh Nghiêm Hùng; ] DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705823. TRẦN, MINH TÂM Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch (Công nghệ xử lý thông tin)/ Trần Minh Tâm.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2000.- 402 tr.; 21 cm. (Food industry and trade; Food processing; Food; ) |Chế biến nông sản; Công nghệ sau thu hoạch; Preservation; | DDC: 664.028 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705846. UP, MOON HWANG Cấu trúc dữ liệuCông nghệ xử lý thông tin = Data Structure. T.3: Information Proccesing technology/ Moon Hwang Up ; Nguyễn Thị Thanh Hồng (dịch).- Hà Nội: Lao Động - Xã hội, 2000.- 51 tr.; 30 cm.- (Công nghệ xử lý thông tin) Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về cấu trúc dữ liệu, bảng dữ liệu, danh sách, ngăn xếp, đệ quy. Tìm kiếm tuần tự, tìm kiếm nhị phân, cấu trúc cây, hàng đợi, sắp xếp, đồ họa... (Hệ thống lưu trữ và truy xuất thông tin; Information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thanh Hồng; ] DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705546. UP, MOON HWANG Cơ sở dữ liệuCông nghệ xử lý thông tin = Database. T.2: Information Proccesing technology/ Moon Hwang Up ; Phạm Thị Thanh Hồng (dịch).- Hà Nội: Lao Động - Xã hội, 2000.- 86 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu bảng dữ liệu đơn giản. CSDL là gì, khởi tạo một bảng, đưa mẫu tin vào trong bảng, thay đổi bảng dữ liệu, thay đổi hình thức của bảng... (Hệ thống lưu trữ và truy xuất thông tin; information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Phạm, Thị Thanh Hồng; ] DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705816. UP, MOON HWANG Lập trình đại cươngCông nghệ xử lý thông tin = General programming. T.1: Information Proccesing technology/ Moon Hwang Up, Lee Kye Ho ; Dịch giả: Đàm Xuân Hiệp.- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2000.- 47 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu giới thiệu các thuật toán, thiết kế chương trình, mã hóa các chương trình và ngôn ngữ Basic. (Hệ thống lưu trữ và truy xuất thông tin; Information storage and retrieval systems; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Ho, Lee Kye; Đàm, Xuân Hiệp; ] DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705782. UP, MOON HWANG Thực hành lập trình ICông nghệ xử lý thông tin = Programming Practice I. T.2: Information Proccesing technology/ Moon Hwang Up ; Trần Việt Hà (dịch).- Hà Nội: Lao Động - Xã Hội, 2000.- 70 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu cách sử dung các biến trong một chương trình, sử dụng biến để lưu giá trị đưa vào, biến hiển thị đầu ra, các kiểu dữ liệu cơ bản trong mã. Sử dụng hằng trong thủ tục sự kiện, các toán tử trong Visual Basic... (Information storage and retrieval systems; hệ thống lưu trữ và truy xuất thông tin; ) |Công nghệ thông tin; | [Vai trò: Trần, Việt Hà; ] DDC: 005.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654530. NIPPON TELEGRAPH AND TELEPHONE CORPORATION - JAPAN INTERNATIONAL COOPERATION AGENCY Các hệ thống truyền dẫn và xử lý thông tin: Computing and information processing systems/ Nippon Telegraph and Telephone Corporation - Japan International Cooperation Agency.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1997; 295tr.. Tóm tắt: Sách đề cập đến nhiều công nghệ viễn thông hiện đại như: Thông tin vô tuyến chuyển tiếp (vi ba số), Thông tin vệ tinh, Thông tin di động, Thông tin số liệu, Chuyển mạch số, Truyền dẫn số, Quản lý mạng, Viễn thông nông thôn, ISDN, Mạng thông minmh, Truyền dẫn video, Công trình ngoại vi... (information storage and retrieval systems; telecommunication systems; ) |Công nghệ thông tin; Viễn thông; | DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718172. VŨ, THIỆN THẬP Hoạch toán kế toán và xử lý thông tin trong hệ thống ngân hàng/ Vũ Thiện Thập.- Hà Nội, 1994.- 359 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Trình bày mô hình kế toán cơ bản, kế toán thương mại và sổ sách báo cáo kế toán trong các ngân hàng (Accounting; Kế toán; ) |Kế toán; Bankings; Nghiệp vụ ngân hàng; | DDC: 657 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1574630. Sổ tay bồi dưỡng nghiệp vụ nắm bắt và xử lý thông tin dư luận xã hội của tổ chức công đoàn Việt Nam.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động, 2016.- 199 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Tổng liên đoàn lao động Việt Nam {Bồi dưỡng nghiệp vụ; Công đoàn; Sổ tay; Việt Nam; } |Bồi dưỡng nghiệp vụ; Công đoàn; Sổ tay; Việt Nam; | DDC: 331.8709597 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1579382. Máy vi tính: Công nghệ xử lý thông tin. T.1.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 135tr.; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về máy vi tính {Máy vi tính; } |Máy vi tính; | [Vai trò: Trần Việt Hà; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1579434. Bảng tính: Công nghệ xử lý thông tin. T.1.- H.: Lao động xã hội, 2000.- 82tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ xử lý thông tin {Công nghệ; Xử lý; thông tin; } |Công nghệ; Xử lý; thông tin; | [Vai trò: Vũ Đinh Nghiêm Hùng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1579377. Câú trúc dữ liệu: Công nghệ xử lý thông tin. T.3.- H.: Lao động xã hội, 2000.- 51tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ xử lý thông tin {Công nghệ; Xử lý; thông tin; } |Công nghệ; Xử lý; thông tin; | [Vai trò: Phạm Thị Thanh Hồng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1579378. Cơ sở dữ liệu: Công nghệ xử lý thông tin. T.2.- H.: Lao động xã hội, 2000.- 86tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu về công nghệ xử lý thông tin {Công nghệ; Xử lý; thông tin; } |Công nghệ; Xử lý; thông tin; | [Vai trò: Phạm Thị Thanh Hồng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |