Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 72 tài liệu với từ khoá xuẩt bản phẩm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781818. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2011.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2012.- 1090 tr.; 30 cm.
    ISBN: ISBN18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2011 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1539371. Thư mục Quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2011.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2012.- 1092tr; 29cm.
    Tóm tắt: Bao gồm thư mục về sách, tác phẩm âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kỳ, các bảng tra cứu và sách xuất bản năm 2011 do Thư viện Quốc gia biên soạn
{Sách; Sách tra cứu; Thư mục Quốc gia; Thư mục học; Xuất bản phẩm; Ấn phẩm định kỳ; } |Sách; Sách tra cứu; Thư mục Quốc gia; Thư mục học; Xuất bản phẩm; Ấn phẩm định kỳ; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538628. Thư mục Quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2010.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2011.- 1052tr; 29cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các xuất bản phẩm lưu chiểu như sách, tranh ảnh, bản đồ... của Thư viện Quốc gia Việt Nam năm 2010
{Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; } |Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558625. Thư mục quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2009.- H.: Thư viện quốc gia Việt Nam xb., 2010.- 1023tr; 30cm.
    Tóm tắt: Tập hợp các xuất bản phẩm lưu chiểu như: Tranh ảnh, sách, tác phẩm âm nhạc, bản đồ, ấn phẩm định kỳ ... của Thư viện Quốc gia Việt Nam năm 2009
{Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; } |Thư mục; Thư viện Quốc gia Việt Nam; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563221. Những văn bản về quản lí tổ chức và hoạt động phát hành xuất bản phẩm.- H.: Cục xuất bản xb., 1998.- 138tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu các văn bản quy phạm pháp luật về tổ chức, quản lí và hoạt động của ngành xuất bản
{Luật Xuất bản; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; } |Luật Xuất bản; Luật pháp; Pháp luật; Việt Nam; |
DDC: 340.09597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914150. Xuất bản phẩm Trung Quốc về Hoàng Sa, Trường Sa và biển Đông: Cái nhìn tổng quan/ Hoài Sa (ch.b.), Phương Hoa, Hoàng Quân....- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 243tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
    Phụ lục: tr. 127-242. - Thư mục: tr. 242-243
    ISBN: 9786049565564
    Tóm tắt: Tổng quan tài liệu Trung Quốc về Hoàng Sa, Trường Sa và Biển Đông; phân loại tài liệu Trung Quốc về Hoàng Sa, Trường Sa và Biển Đông; từ đó rút ra một số nhận xét, đánh giá và đề xuất một số kiến nghị về đầu tư cho biển, đảo của Việt Nam
(Biển Đông; Chủ quyền; Quần đảo Hoàng Sa; Quần đảo Trường Sa; Xuất bản phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Sa; Quý Sơn; Thu Hiền; Hoàng Quân; Phương Hoa; ]
DDC: 320.1209597 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688015. TRẦN, SĨ KHOÁT
    Tài chính doanh nghiệp xuất bản phẩm/ Trần Sĩ Khoát, Vũ Minh Hướng.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 1997.- 268 tr.
    Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức cần thiết về hoạt động tài chính và nghiệp vụ tài chính trong doanh nghiệp xuất bản phẩm: Những nguyên lý cơ bản của tài chính, tổ chức tài chính trong doanh nghiệp xuất bản phẩm, nội dung hoạt động tài chính trong doanh nghiệp xuất bản phẩm
(Business enterprises - finance; Financial control; Managerial economics; ) |Quản trị kinh doanh; | [Vai trò: Vũ, Minh Hướng; ]
DDC: 658.151 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526277. Thư mục Quốc gia 2019 - Q1: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2019/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 830 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526276. Thư mục Quốc gia 2019 - Q2: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2019/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 1484 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526477. Thư mục Quốc gia 2019 - Q3: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2019/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 2280 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526279. Thư mục Quốc gia 2018 - Q1: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 1071 tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526278. Thư mục Quốc gia 2018 - Q2: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2020.- 1890tr.; cm.

DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526274. Thư mục Quốc gia 2018: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2018/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2019.- 2 tập; 30cm.

DDC: 015.597 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745325. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2015. Q.1/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 1178 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2015 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1745326. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2015. Q.2/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2016.- 586 tr.; 30 cm.
    ISBN: 18593186
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2015 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; Xuất bản phẩm; ) |Ấn phẩm; Thư mục; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588234. Thư mục quốc gia xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2009: Vietnamese national bibliography '2009 ISN 1859-3186.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xuất bản, 2010.- 1023 tr.; 30 cm..
{Lưu chiểu; Thông tin; Thư mục quốc gia; Xuất bản phẩm; } |Lưu chiểu; Thông tin; Thư mục quốc gia; Xuất bản phẩm; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773495. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008. Q.1: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 668 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2008 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773496. Thư mục Quốc gia: Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008. Q.2: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2008.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 785 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773493. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007. Q.1: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 707 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Ấn phẩm; Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773494. Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007. Q.2: Thư mục Quốc gia - Xuất bản phẩm lưu chiểu năm 2007.- Hà Nội: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2009.- 899 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Thư mục được biên soạn trên cơ sở ấn phẩm nộp lưu chiểu cho Thư viện Quốc gia và phản ánh toàn bộ ấn phẩm theo từng năm xuất bản, giúp bạn đọc tra cứu những thông tin về xuất bản ấn phẩm năm 2007 dễ dàng
(Thư mục Quốc gia; ) |Xuất bản phẩm; Việt Nam; |
DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.