Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 45 tài liệu với từ khoá y học thường thức

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172528. Bách khoa y học thường thức trong gia đình/ B.s.: Đặng Phương Kiệt (ch.b.), Phạm Khuê, Vũ Đình Hải...- H.: Lao động, 2007.- 1025tr.: ảnh, hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phổ thông về những vấn đề liên quan đến các khía cạnh thiết yếu, về nguyên nhân gây bệnh, cách dự phòng thích hợp với từng lứa tuổi (phụ nữ, thai nhi, trẻ em, người cao tuổi) và những vấn đề chi phối sức khoẻ như di truyền, nội tiết, dinh dưỡng, môi trường... được chỉnh hợp với các yếu tố tâm lý xã hội
(Bách khoa; Y học; ) [Vai trò: Nguyễn Đình Kim; Phạm Khuê; Vũ Đình Hải; Đặng Phương Kiệt; Đỗ Trọng Hiếu; ]
DDC: 610.3 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493173. SEMPLE, PETER
    Bệnh cao huyết áp: Y học thường thức/ Peter Semple; Hoàng Minh Hùng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 137tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Các nguyên nhân ảnh hưởng đến huyết áp, cách phòng ngừa, săn sóc điều trị và 1 số biện pháp giúp tự mình khống chế bệnh
{Y học; cao huyết áp; } |Y học; cao huyết áp; | [Vai trò: Hoàng Minh Hùng; Semple, Peter; ]
/Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492995. LESLIE, R.D.G
    Bệnh tiểu đường: Y học thường thức/ R.D.G Leslie; Hoàng Minh Hùng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 142tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giải đáp thắc mắc về bệnh tiểu đường từ việc ăn uống, thuốc uống đến sinh hoạt
{Bệnh tiểu đường; Y học; } |Bệnh tiểu đường; Y học; | [Vai trò: Hoàng Minh Hùng; Leslie, R.D.G; ]
/Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561719. Y học thường thức trong gia đình/ Michio Kushi, Mare Van Cauwenberghe chủ biên; Trần Ngọc Tài dịch.- H.: Phụ nữ, 1999.- 318tr; 20cm.
    Tóm tắt: Những phương pháp tự chăm sóc sức khỏe ại nhaf
{Chữa bệnh; Dưỡng sinh; Kiến thức; Phòng bệnh; Phổ thông; Sức khỏe; Vệ sinh; Y học; Y tế; } |Chữa bệnh; Dưỡng sinh; Kiến thức; Phòng bệnh; Phổ thông; Sức khỏe; Vệ sinh; Y học; Y tế; | [Vai trò: Mare Van Cauwenberghe; Michio Kushi; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346873. LÊ TỬ
    Những bài thuốc hay chữa bệnh phụ khoa: Sổ tay y học thường thức/ Lê Tử biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 428tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu gần 300 bài thuốc cổ truyền chữa bệnh của phụ nữ như điều kinh, bạch đái, thai tiền ...
{Bệnh phụ khoa; Thuốc đông y; } |Bệnh phụ khoa; Thuốc đông y; |
DDC: 618.1 /Price: 11.800d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479737. PETCH, MICHAEL
    Bệnh tim mạch: Y học thường thức/ Michael Petch; Người dịch: Hoàng Minh Hùng; Hiệu đính: Trần Phương Hạnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 143tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Các loại bệnh tim, cách đề phòng và chữa trị
{Bệnh; tim mạch; } |Bệnh; tim mạch; | [Vai trò: Hoàng Minh Hùng; Petch, Michael; Trần Phương Hạnh; ]
/Price: 8.200đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493017. LARCAN, ALAIN
    Cấp cứu nội khoa: Y học thường thức/ Alain Larcan, Laprevote Claude, Marie Heule; Lê Văn Tri dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 288tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cấp cứu và nêu lên hướng xử trí và điều trị cho phù hợp với từng hoàn cảnh đối với các bệnh nội khoa như; ngừng tim, suy hô hấp, nghẽn mạch phổi, hen ác tính, nhồi máu cơ tim, phù não, tai biến mạch máu não, điện giật, chết đuối, rắn cắn
{Y học; cấp cứu; nội khoa; } |Y học; cấp cứu; nội khoa; | [Vai trò: Claude, Laprevote; Heule, Marie; Larcan, Alain; Lê Văn Tri; ]
/Price: 15.5000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682601. ĐỖ HỒNG NGỌC
    Y học thường thức nuôi con/ Đỗ Hồng Ngọc.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997; 132tr..
    Tóm tắt: Quyển sách đề cập đến những biện pháp nuôi dưàng tốt trẻ con từ ngay còn là bào thai. Đó là những biện pháp BUSăC (Biểu đồ tăng trưởng, Uống bù nước, Sữa mẹ, ăn dặm và Chủng ngừa), đơn giản không tốn kém, do chính cha mẹ trẻ thực hiện ngay tại gia đình. Song song với những biện pháp nuôi dưàng đó, tác giả nhấn mạnh đến các loại suy dinh dưàng và bệnh nhiễm phổ biến ở trẻ con
(children - health and hygiene; children - nutrition; pediatric nursing; pediatrics; ) |Dưỡng nhi; |
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649495. R D G. LESLIE
    Y học thường thức: Bệnh tiểu đường/ R D G. Leslie; Dịch giả: Hoàng Minh Hùng.- 1st.- Tp. HCM: Tp. HCM, 1993; 142tr..
(diabetes; diabetes - complications; ) |Bệnh tiểu đường; | [Vai trò: Hoàng Minh Hùng; ]
DDC: 616.462 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682925. PETER SEMPLE
    Y học thường thức: Bệnh cao huyết áp/ Peter Semple.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 139tr..
(cardiovascular system - diseases; hypertension; ) |Bệnh tim mạch; Huyết áp cao; |
DDC: 616.132 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683101. MICHAEL PETCH
    Y học thường thức: Bệnh tim mạch/ Michael Petch.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 144tr..
(cardiovascular system - diseases; ) |Bệnh tim mạch; |
DDC: 616.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682758. A DE SAMBUSY
    Y học thường thức: Cẩm nang xoa bóp trị bệnh: Xoa bóp bằng tay và bằng chân Trung Hoa và Thụy Điển/ A de Sambusy, Trần Văn Thụ.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 126tr..
(mechanotherapy; physical fitness; ) |Vật lý trị liệu; | [Vai trò: Trần Văn Thụ; ]
DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649169. PETER BROMWICH
    Y học thường thức: Những vấn đề của phụ nữ trong thời kì mãn kinh/ Peter Bromwich, Hoàng Minh Hùng.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1993; 143tr..
(climacteric; ) |Thai nghén; | [Vai trò: Hoàng Minh Hùng; ]
DDC: 612.665 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682899. LARCAN, ALAIN
    Y học thường thức: Cấp cứu nội khoa/ Alain Larcan ; Dịch giả Lê Văn Trị.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1992.- 288 tr.
(Internal medicine; ) |Cấp cứu nội; Nội khoa; | [Vai trò: Lê, Văn Trị; ]
DDC: 616.0252 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675014. LÊ TỬ
    Sổ tay y học thường thức: Những bài thuốc hay chữa bệnh phụ khoa/ Lê Tử.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1991; 427tr..
(folk medicine - vietnam; generative organs, female - diseases; gynecology; ) |Bệnh phụ khoa; |
DDC: 618.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782424. MAI, HỮU PHƯỚC
    Y học thường thức thời @/ Mai Hữu Phước.- Hà Nội: Thời đại, 2012.- 283 tr.: hình ảnh; 19 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 277-278
    Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức y học trong cộng đồng về những vấn đề có liên quan đến sức khỏe, gồm các bệnh, dịch, cách phòng tránh, hướng xử trí, ăn uống, nghỉ ngơi, vệ sinh và luyện tập
(Sức khỏe; Y học; ) |Bệnh; Kiến thức; Phòng bệnh; |
DDC: 616 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756621. Bệnh đột quỵ: Y học thường thức/ Kỳ Thư biên dịch.- Hà Nội: Phụ nữ, 2005.- 77 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Các nguyên nhân dẫn đến bệnh đột quỵ, phương pháp điều trị ,và cách chăm sóc người bệnh
(Y học; ) |Bệnh đột quỵ; | [Vai trò: Kỳ Thư; ]
DDC: 616.8 /Price: 12000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465956. LÊ NGỌC
    Y học thường thức: Bệnh thường gặp và giải pháp phòng - chữa bệnh hiệu quả/ Lê Ngọc.- H.: Y học, 2002.- 179tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Nguyên nhân,cách phòng ngừa và điều trị các bệnh thường gặp thuộc các nhóm tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, xương khớp, tai mũi họng, mắt, ung thư, phụ khoa, nhi khoa, nhiễm trùng, tiết niệu, bệnh hệ sinh dục và lây truyền qua đường tình dục
{Phòng bệnh chữa bệnh; Y học; } |Phòng bệnh chữa bệnh; Y học; | [Vai trò: Lê Ngọc; ]
/Price: 17.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580102. LÊ NGỌC
    Y học thường thức/ Lê Ngọc.- H: Y học, 2002.- 177tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm bệnh thường gặp và giải pháp phòng chữa bệnh hiệu quả
{Y học thường thức; } |Y học thường thức; | [Vai trò: Lê Ngọc; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513371. HOÀNG MINH
    Y học thường thức cho cán bộ y tế cơ sở/ chủ biên: Hoàng Minh; Lê Thấu, Hoàng Trọng Quang.- H.: Y học, 2002.- 1 tập
[Vai trò: Hoàng Trọng Quang; Lê Thấu; ]
/Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.