Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35 tài liệu với từ khoá ô nhiễm không khí

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868158. Sự ô nhiễm không khí, nước và tiếng ồn/ Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 16tr.: tranh màu; 21cm.- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
    Tên sách tiếng Anh: Air, water and noise pollution
    ISBN: 9786041177888
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Vũ Kim Ngân; ]
DDC: 823 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606285. PHẠM, VĂN CHÂU
    Mô hình kiểm soát ô nhiễm không khí/ Phạm Văn Châu (ch.b); Đinh Văn Châu.- Hà Nội: Xây dựng, 2017.- 240 tr.; 27 cm..
    ISBN: 9786048221836
|Không khí; Mô hình; Môi trường; Năng lượng; Ô nhiễm; | [Vai trò: Đinh, Văn Châu; ]
DDC: 628.5 /Price: 125000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840615. Sự ô nhiễm không khí, nước và tiếng ồn: Truyện tranh/ Om Books ; Vũ Kim Ngân dịch.- In lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2022.- 16 tr.: tranh màu; 21 cm.- (Yêu thương và bảo vệ hành tinh xanh)
    Tên sách tiếng Anh: Air, water and noise pollution
    ISBN: 9786041177888
(Văn học thiếu nhi; ) [Anh; ] [Vai trò: Vũ Kim Ngân; ]
DDC: 823 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1312055. TRẦN NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. T.2: Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 275tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ học về bụi và các phép đo bụi. Buồng lắng bụi và các thiết bị lọc quán tính. Thiết bị lọc bụi ly tâm. Lưới lọc bụi. Thiết bị lọc bụi bằng điện. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt. Những vấn đề về xử lý bụi
{Giáo trình; Môi trường; Xử lí bụi; ô nhiễm; } |Giáo trình; Môi trường; Xử lí bụi; ô nhiễm; |
DDC: 628.53 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514139. TRẦN NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. T.3: Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 181tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách nói về cơ học chủ yếu của bụi và cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách tính toán của từng loại thiết bị
{Xử lý khí thải; Y học; } |Xử lý khí thải; Y học; |
DDC: 628.53 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1201727. TRẦN NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. T.1: Ô nhiễm không khí và tính toán khuếch tán chất ô nhiễm/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 214tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr.208-214. -Phụ lục: tr. 175-207
    Tóm tắt: Giới thiệu các phần chung về ô nhiễm không khí và lí thuyết tính toán khuyết tán chất ô nhiễm từ các nguồn điểm cao; nguồn thấp dạng điểm, đường và mặt
{Khí thải; Không khí; Kĩ thuật xử lí; Ô nhiễm; } |Khí thải; Không khí; Kĩ thuật xử lí; Ô nhiễm; |
DDC: 628.53 /Price: 32500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604216. ĐINH, XUÂN THẮNG
    Giáo trình kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí/ Đinh Xuân Thắng.- T.P. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia T.P. Hồ Chí Minh, 2014.- 372 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia T.P. Hồ Chí Minh.Viện Môi trường và Tài nguyên
    ISBN: 9786047320646
|Giáo trình; Kỹ thuật; Phương pháp; Tiếng ồn; Xử lý; Ô nhiễm không khí; |
DDC: 628.5071 /Price: 146000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600471. Giảm ô nhiễm không khí/ Núria, Empar Jiménez, Rosa M. Curto; Võ Hằng Nga dịch.- Hà Nội:: Dân trí; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam,, 2019.- 35tr.:: Tranh màu;; 20cm.- (Chăm sóc hành tinh của chúng mình!)
    Tóm tắt: Giúp các em tìm hiểu về bầu không khí xung quanh chúng ta, ô nhiễm không khí, những hành động để bảo vệ không khí trong sạch
(Giáo dục mẫu giáo; Khoa học thường thức; Ô nhiễm không khí; ) {Sách thiếu nhi; } |Sách thiếu nhi; |
DDC: 372.21 /Price: 38000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245693. TRẦN NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. T.2: Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 275tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 263-268. - Thư mục: tr. 269-275
    Tóm tắt: Khái niệm chung về bụi và phân loại cơ học về bụi và các phép đo bụi. Buồng lắng bụi và các thiết bị lọc quán tính. Thiết bị lọc bụi li tâm, lưới lọc bụi. Thiết bị lọc bụi bằng điện. Những vấn đề chung về xử lí bụi
(Bụi; Xử lí khí thải; Ô nhiễm không khí; )
DDC: 363.739 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1245781. TRẦN NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải. T.3: Lý thuyết tính toán và xử lý khí độc hại/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 181tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 175-181
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề tính toán và số liệu thống kê về lượng phát thải các loại khí độc hại trong công nghiệp, phương pháp đo nồng độ một số chất ô nhiễm phổ biến trong không khí, lý thuyết về các quá trình xử lý độc hại bằng hấp thụ và thiêu đốt; công nghệ xử lý các loại khí độc hại thường gặp trong công nghiệp.
(Khí thải; Môi trường; Ô nhiễm; )
DDC: 363.73 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296456. ĐINH XUÂN THẮNG
    Ô nhiễm không khí/ Đinh Xuân Thắng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 399tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Viện Môi trường và Tài nguyên (CEFINEA)
    Thư mục: tr. 393-395
    Tóm tắt: Giới thiệu về sự ô nhiễm không khí; Sự biến đổi của chất ô nhiễm trong khí quyển; Phát tán chất ô nhiễm trong khí quyển; ảnh hưởng của ô nhiễm không khí; Kiểm soát ô tô nhiễm không khí; Lấy mẫu và phân tích mẫu khí; Thống kê nguồn thải
(Khí thải; Ô nhiễm không khí; )
DDC: 363.739 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736886. Phương pháp xác định các chỉ tiêu ô nhiễm không khí & tiếng ồn/ Khoa Công nghệ. Bộ môn Kỹ thuật môi trường và Tài nguyên thiên nhiên.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 45 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày ô nhiễm không khí và tiếng ồn, cách xác định sự ô nhiễm. Phương pháp xác định hàm lượng bụi trong không khí, xác định nồng độ các chất có trong bụi,...
(Air; Noise; Không khí; ) |Ô nhiễm tiếng ồn; Pollution; Pollution; Sự ô nhiễm; |
DDC: 363.739 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739874. ĐINH, XUÂN THẮNG
    Ô nhiễm không khí/ Đinh Xuân Thắng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 399 tr.; 25 cm.
(Air; ) |Ô nhiễm không khí; Pollution; |
DDC: 628.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714158. TRẦN, NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí & xử lý khí thải. T.2: Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi/ Trần Ngọc Chấn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 275 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Khái niệm chung về bụi và phân loại cơ học về bụi và các phép đo bụi. Buồng lắng bụi và các thiết bị lọc quán tính. Thiết bị lọc bụi li tâm, lưới lọc bụi. Thiết bị lọc bụi bằng điện. Những vấn đề chung về xử lí bụi
(Air; Environmental engineering; ) |Công nghệ khí thải; Pollution; |
DDC: 628.53 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713026. TRẦN, NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí & xử lý khí thải. T2: Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 275 tr.; 27 cm.
(Air; Environmental engineering; Pollution; ) |Công nghệ môi trường; Xử lý khí thải; Ô nhiễm môi trường; Pollution; Environmental aspects; |
DDC: 628.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707922. TRẦN, NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý. T.2: Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi/ Trần, Ngọc Chấn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 275 tr.
(air; environmental engineering; ) |Công nghệ khí thải; pollution; |
DDC: 628.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708315. TRẦN, NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý. T.3: Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại/ Trần Ngọc Chấn.- Hà Nội: KHKT, 2004.- 181
(air; environmental engineering; ) |Công nghệ khí thải; pollution; |
DDC: 628.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514167. TRẦN NGỌC CHẤN
    Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải/ Trần Ngọc Chấn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001.- 2 tập; 27cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học833337. PHẠM DUY HIỂN
    Ô nhiễm không khí/ Phạm Duy Hiển.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2023.- 207 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển Công nghệ cao)
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 199-202. - Phụ lục: tr. 203-207
    ISBN: 9786043571479
    Tóm tắt: Trình bày về cấu trúc và thành phần khí quyển; bàn về tiến trình biến đổi khí hậu Trái Đất ấm lên; vấn đề về ô nhiễm khí và sol khí; xáo động trong khí quyển tác động đến ô nhiễm không khí; ô nhiễm không khí do tác động tầm xa
(Ô nhiễm không khí; )
DDC: 363.7392 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học828815. NIR, GÉRALDINE LE
    Ô nhiễm không khí: Cần làm gì để bảo vệ mình?/ Géraldine Le Nir, Juliette Laurent, Marie Lan Nguyen Leroy ; Minh hoạ: Airparif, Marianne Smolska ; Quoc Toan Truong chuyển ngữ ; H.đ.: Pauline May, Romain Garnier.- H.: Dân trí, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 21 cm.
    ISBN: 9786043140583
    Tóm tắt: Chia sẻ các phương pháp thiết thực nhất thúc đẩy hành động bảo vệ người dân khởi ô nhiễm không khí: Ô nhiễm không khí vì sao nguy hiểm?, các chất nào gây ô nhiễm không khí và chúng có tác động thế nào?, các nguồn gây ô nhiễm chính ở Việt Nam là gì?, làm thế nào để giám sát và cải thiện chất lượng không khí?
(Ô nhiễm không khí; ) [Vai trò: Airparif; Marie Lan Nguyen Leroy; Garnier, Romain; Laurent, Juliette; May, Pauline; Quoc Toan Truong; Smolska, Marianne; ]
DDC: 363.7392 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.